taxpayer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ taxpayer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taxpayer trong Tiếng Anh.

Từ taxpayer trong Tiếng Anh có các nghĩa là người trả thuế, người đóng thuế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ taxpayer

người trả thuế

noun

That so many of the city's most venerable taxpayers
Chuyện là có rất nhiều người trả thuế đáng kính bậc nhất của thành phố

người đóng thuế

noun

I thought I was doing the taxpayer a service.
Tôi nghĩ tôi đã làm công việc của một người đóng thuế

Xem thêm ví dụ

That's a lot of taxpayer dollars being spent to solve a public service murder.
Sẽ mất rất nhiều tiền thuế để phá 1 án mạng công vụ.
If you are a US business or individual, or a non-US business with US Activities, and you do not have a tax ID such as a Taxpayer Identification Number or Social Security Number, you'll need to acquire one.
Nếu bạn là doanh nghiệp hoặc cá nhân tại Hoa Kỳ hoặc doanh nghiệp không thuộc Hoa Kỳ có hoạt động tại Hoa Kỳ và bạn không có I.D. thuế chẳng hạn như Mã số nhận dạng người nộp thuế hoặc Số an sinh xã hội, thì bạn cần phải có được I.D. thuế.
Taxpayers must pay the higher of the regular income tax or the alternative minimum tax (AMT).
Người nộp thuế phải trả cao hơn thuế thu nhập thường xuyên hoặc thuế tối thiểu thay thế (AMT).
Amounts extended by American Taxpayer Relief Act of 2012.
Chính sách tài khoá thắt chặt được đề cập một phần trong đạo luật hỗ trợ người nộp thuế Mỹ năm 2012 (American Taxpayer Relief Act of 2012).
Tax credits: All taxpayers are allowed a credit for foreign taxes and for a percentage of certain types of business expenses.
Tín dụng thuế: Tất cả người nộp thuế được phép tín dụng cho thuế nước ngoài và cho một tỷ lệ phần trăm của một số loại chi phí kinh doanh.
There is one project in the California court system right now that so far cost taxpayers two billion dollars, and it doesn't work.
Hiện nay có một dự án trong hệ thống luật pháp California đã tiêu tốn những người đóng thuế hai tỉ đô-la, mà vẫn không hoạt động.
I predict, also, that the investment that will flow into this will be somewhere around half of what the U.S. taxpayer spends for NASA's manned spacecraft work.
Tôi cũng dự đoán rằng khoảng tiền đầu tư chảy vào đây sẽ trở thành một nửa khoảng tiền thuế mà Mỹ tài trợ cho chương trình tàu không gian có người lái của NASA.
Mann, who currently works at Penn State, is a climate change researcher, and Cuccinelli alleges that Mann may have defrauded Virginia taxpayers in the course of his environmental research.
Mann, người hiện làm việc ở Đại học bang Pennsylvania, là một nhà nghiên cứu về biến đổi khí hậu, và Cuccinelli cho rằng Mann có thể đã gian lận các người nộp thuế của tiểu bang Virginia trong thời gian ông ta nghiên cứu môi trường.
In some types of PPP, the cost of using the service is borne exclusively by the users of the service and not by the taxpayer.
Trong một số loại hình PPP, chi phí sử dụng dịch vụ này chỉ do người sử dụng dịch vụ chịu trách nhiệm và không phải do người nộp thuế.
With the official cost to the taxpayer around £9bn , the coalition want the London Olympics to provide more than world records .
Với chi phí chính thức khoảng 9 tỷ bảng Anh lấy từ tiền thuế của dân chúng , liên minh muốn Thế vận hội Luân Đôn mang lại nhiều thứ hơn là những kỷ lục thế giới .
And it is my task, on behalf of the rest of the world, to convey a thanks to the U. S. taxpayers, for Demographic Health Survey.
Đây là nhiệm vụ của tôi, đại diện cho phần còn lại của thế giới, tôi muốn chuyển một lời cám ơn đến những người dân đóng thuế ở Mỹ, cho cuộc khảo sát sức khỏe nhân khẩu.
The taxpayer may appeal this preliminary assessment within 30 days within the IRS.
Người nộp thuế có thể kháng cáo đánh giá sơ bộ này trong vòng 30 ngày trong IRS.
This comes at a high cost to taxpayers and produces no proportional benefits.
Những điều này đặt nặng gánh cho người trả thuế và không mang lại thêm lợi ích nào kèm theo.
Federal individual, estate, and trust income tax returns are due by April 15 (in 2017, April 18) for most taxpayers.
Hạn nộp thuế thu nhập cá nhân, bất động sản và ủy thác là do ngày 15 tháng 4 (năm 2017, ngày 18 tháng 4 ) cho hầu hết người nộp thuế.
The American Taxpayer Relief Act of 2012 made qualified dividends a permanent part of the tax code but added a 20% rate on income in the new, highest tax bracket.
Đạo luật Cứu trợ Người nộp thuế của Mỹ năm 2012 đã đưa cổ tức đủ điều kiện trở thành một phần vĩnh viễn của mã số thuế, nhưng đã thêm tỷ lệ 20% trên thu nhập trong khung thuế mới, cao nhất.
The responsibility for the disposition of taxes rests with the superior authorities, not with the taxpayer.
Trách nhiệm quản trị tiền thuế thuộc các nhà cầm quyền, chứ không phải người nộp thuế.
Instead, let me talk about a couple of modes of intervention that we can all help accomplish, because they are modes of intervention that will come about when legislators and policymakers, when taxpayers and citizens, agree that that's what we ought to be doing and that's how we ought to be spending our money.
Thay vào đó, hãy để tôi nói về vài cách thức can thiệp có thể hiện thực hóa, bởi vì chúng là những cách sẽ được thực hiện khi những nhà làm luật và hoạch định chính sách, khi người đóng thuế và các công dân, cùng đồng thuận rằng đó là điều cần làm và là cách ta nên sử dụng tiền của mình.
Each year, one in 10 taxpayers receives a notice from the IRS.
Mỗi năm, 1/ 10 người nộp thuế nhận được thông báo từ sở thuế vụ Hoa Kỳ ( IRS ).
Look at Switzerland, Germany, the Netherlands, Denmark, England, where people who have been addicted to heroin for many years and repeatedly tried to quit and failed can get pharmaceutical heroin and helping services in medical clinics, and the results are in: Illegal drug abuse and disease and overdoses and crime and arrests all go down, health and well-being improve, taxpayers benefit, and many drug users even put their addictions behind them.
Hay lấy Thụy Sĩ, Đức, Hà Lan, Đan Mạch, Anh làm gương, nơi người nghiện heroin nhiều năm liên tục tái nghiện có thể dùng heroin y tế và dịch vụ hỗ trợ tại các phòng khám, kết quả là: Sử dụng thuốc bất hợp pháp, bệnh tật, dùng quá liều, tội phạm, bắt giữ đều giảm, sức khỏe và phúc lợi tăng, lợi ích thuế, và nhiều người không còn tái nghiện.
Taxing jurisdictions generally extend an exemption from use tax to commercial taxpayers that purchase business stock.
Các khu vực pháp lý về thuế nói chung mở rộng miễn thuế sử dụng cho người nộp thuế thương mại mua cổ phiếu kinh doanh.
These scholarly journals and articles are essentially the entire wealth of human knowledge online, and many have been paid for with taxpayer money or with government grants, but to read them, you often have to pay again handing over steep fees to publishers like Reed- Elsevier.
Những bài báo và nghiên cứu khoa học này thực chất là& lt; br / & gt; tài sản chung của toàn nhân loại được lưu trữ trên mạng và có thể đã được trả bởi tiền& lt; br / & gt; thuế hoặc tài trợ của chính phủ nhưng để đọc chúng, bạn thường phải trả phí lần& lt; br / & gt; nữa cho các nhà xuất bản như Reed- Elsevier.
If a taxpayer discovers an error on a return, or determines that tax for a year should be different, the taxpayer should file an amended return.
Nếu người nộp thuế phát hiện ra lỗi trên tờ khai hoặc xác định rằng thuế trong một năm sẽ khác, người nộp thuế nên nộp tờ khai đã được sửa đổi.
He dished out $ 6 million of taxpayer money to space technology companies like VozTech Industries.
Rathcock Ngài đã miễn 6 triệu đô tiền thuế cho những công ty như công ty công nghệ Voz
The taxpayer then has three choices: file suit in United States Tax Court without paying the tax, pay the tax and sue for refund in regular court, or pay the tax and be done.
Người nộp thuế sau đó có ba lựa chọn: nộp đơn kiện tại Tòa án Thuế Hoa Kỳ mà không phải trả thuế, nộp thuế và kiện để được hoàn trả tại tòa án thông thường, hoặc nộp thuế và được thực hiện.
To this day, I find it remarkable that anybody, even at the most remote podunk field office of the FBI thought that a fitting use for taxpayer dollars was investigating people for criminal theft on the grounds that they had made the law public.
Tới tận ngày hôm nay, tôi vẫn thấy& lt; br / & gt; điều này thật quá sức tưởng tượng rằng không ai, thậm chí cả những nơi& lt; br / & gt; xa xôi hẻo lánh nhất của FBI nghĩ rằng việc sử dụng những& lt; br / & gt; đồng tiền từ thuế để điều tra những người phổ biến luật& lt; br / & gt; ra cho công chúng là bất hợp lý.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taxpayer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.