tub trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tub trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tub trong Tiếng Anh.
Từ tub trong Tiếng Anh có các nghĩa là bồn, chậu, bồn tắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tub
bồnnoun How many litres does it take to fill a hot tub? Cần bao nhiêu lít để đổ đầy bồn tắm nóng? |
chậuverb Speaking gently , slowly lower your baby up to the chest into the tub . Nói ngọt ngào , từ từ hạ người của bé xuống tới ngực trong chậu tắm . |
bồn tắmnoun How many litres does it take to fill a hot tub? Cần bao nhiêu lít để đổ đầy bồn tắm nóng? |
Xem thêm ví dụ
So you can cook while in the tub. Cậu có thể nấu ăn khi đang ngồi trong chậu |
The tub water could be warmed, the baptism candidate could calmly and gradually be placed in the water and, once acclimatized to it, the actual baptism could occur. Có thể hòa nước ấm rồi nhẹ nhàng, từ từ đặt ứng viên báp têm vào bồn. Sau khi người đó đã quen với môi trường trong bồn, phép báp têm có thể được tiến hành. |
A brother came to give a short talk, and we were baptized at our home in a large wooden tub. Một anh đến nói bài diễn văn ngắn, và chúng tôi được làm báp têm ngay tại nhà trong một bồn tắm lớn bằng gỗ. |
I want to take all my baths in your tub! Em muốn suốt đời tắm trong bồn của anh. |
Lunokhod 1 was a lunar vehicle formed of a tub-like compartment with a large convex lid on eight independently powered wheels. Lunokhod 1 là một chiếc xe tự hành trên Mặt Trăng được hình thành một khoang giống như bồn tắm với một khoang lồi lớn đặt trên tám bánh xe được cung cấp năng lượng độc lập. |
I know you didn't fall in no tub, Minny. Tôi biết không té ngã, Minny. |
Board books make page turning easier for infants and vinyl or cloth books can go everywhere - even the tub . Sách có bìa thường giúp trẻ nhỏ lật sang trang dễ dàng hơn và sách bằng nhựa hoặc bằng vải có thể mang đi bất kỳ đâu – thậm chí là vào bồn tắm cũng được . |
Tub baths . Tắm bằng chậu tắm |
There was a Baskin-Robbins in my hometown, and they served ice cream from behind the counter in these giant, five-gallon, cardboard tubs. Hồi đó ở quê tôi có một cửa hàng Baskin-Robbins, và họ bày bán kem lạnh từ đằng sau quầy tính tiền trong những cái thùng các-tông lớn, sức chứa năm ga-lông như vầy. |
To emphasize his rejection of material comforts, Diogenes reputedly lived for a short time in a tub! Người ta tin rằng để nhấn mạnh việc mình bác bỏ tiện nghi vật chất, Diogenes đã sống một thời gian ngắn trong cái vại! |
He was followed by Diogenes of Sinope, who lived in a tub on the streets of Athens. Ông được kế tục bởi Diogenes của Sinope, người phải sống trong một bồn tắm trên một con phố ở Athens. |
Go fill up the tub before we lose pressure. Con đi mở nước đầy thùng trước khi mất đi. |
Get in the tub. Vào bồn tắm đi. |
It's a two- person tub. Đó là một cái bồn tắm dành cho hai người. |
How many litres does it take to fill a hot tub? Cần bao nhiêu lít để đổ đầy bồn tắm nóng? |
She's just gonna have to have the baby upstairs in the tub. Mẹ chắc phải đẻ trong bồn tắm thôi. |
There's another tub. Còn bồn tắm khác đấy. |
Then, I saw the bloody pants in the tub. Sau đó, tôi nhìn thấy cái quần nhuốm máu trong bồn tắm. |
Hey, I'm just here to get my tub of gak you borrowed without asking. Em chỉ tới lấy bình gak anh lấy của em. |
Hot tub time machine! Bồn tắm nóng máy thời gian! |
The Great Filter is the title of Chicago band Tub Ring's 2007 release, and their debut on The End Records. The Great Filter là tiêu đề phát hành năm 2007 của ban nhạc Chicago Tub Ring, và là debut của họ tại The End Records. |
Don’t salt the butter too much, pack it in the small tub and be sure you cover it. Đừng bỏ quá nhiều muối vào bơ, nhớ đóng vào các thau nhỏ và phủ kín. |
From now on, we're gonna say, " Hot tub time machine. " Từ bây giờ, chúng ta sẽ nói, " Bồn tắm nóng máy thời gian. " |
It can contaminate hot water tanks, hot tubs, and cooling towers of large air conditioners. Chúng có thể làm ô nhiễm các bể nước nóng, bồn tắm nước nóng, và tháp làm mát điều hòa không khí lớn. |
Archimedes noticed that the water level in the bathtub rose and overflowed as he immersed himself into the tub. Archimedes đã nhận thấy rằng mức nước trong bồn tắm tăng. và tràn ra ngoài khi ông đắm mình vào bồn tắm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tub trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tub
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.