spider trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spider trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spider trong Tiếng Anh.
Từ spider trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhện, con nhện, cái chảo ba chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spider
nhệnnoun (arthropod) Not all species of spiders are poisonous. Không phải toàn bộ các loài nhện đều có độc. |
con nhệnnoun (arthropod) Inside each spider, there are hundreds of silk glands, sometimes thousands. Bên trong mỗi con nhện có hàng trăm, có khi hàng ngàn tuyến tơ. |
cái chảo ba chânverb |
Xem thêm ví dụ
"Ultra Miami 2016, Day One: A Giant Metal Spider Stole Our Hearts". Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2016. ^ “Ultra Miami 2016, Day One: A Giant Metal Spider Stole Our Hearts”. |
Spiders in this family are commonly known as sheet weavers (from the shape of their webs), or money spiders (in the United Kingdom, Ireland, Australia, New Zealand, and in Portugal, from the superstition that if such a spider is seen running on you, it has come to spin you new clothes, meaning financial good fortune). Các loài nhện trong họ này trong tiếng Anh được gọi là "nhện dệt tấm" (từ hình dạng của lưới của họ), hoặc một số nước châu Âu gọi là nhện tiền (ở Vương quốc Anh, Ireland và Bồ Đào Nha, từ mê tín dị đoan rằng nếu như nhện này sa vào người, nó đã đến quay quần áo mới, có nghĩa là may mắn tài chính). |
Not Spider-Man, not a chance in the world. Không đời nào Người Nhện làm như thế! |
One spider and I'm sleeping in the Rambler. Có một con nhện thôi thì em sẽ ngủ luôn trong xe đấy. |
" Spider thread pulled into strings Bà ngủ được không? |
For example, this garden spider can make seven different kinds of silks. Ví dụ, loài nhện vườn có thể tạo ra 7 loại tơ khác nhau. |
Holland was confirmed to appear in the film in July 2015, by Jonathan M. Goldstein, one of the writers of the solo Spider-Man film, and later by Entertainment Weekly from a set visit. Tom Holland được xác nhận sẽ xuất hiện trong Captain America: Nội chiến siêu anh hùng vào tháng 7 năm 2015 bởi Jonathan M. Goldstein, một trong các nhà biên kịch của bộ phim riêng về Người Nhện, và sau đó là tờ Entertainment Weekly sau một chuyến tham quan phim trường. |
The White Spider: The Story of the North Face of the Eiger. The White Spider: The History of the Eiger's North Face (bằng tiếng Đức) (ấn bản 3). |
Beforehand, Harry and the Daily Bugle put a $10 million price on Spider-Man's head, causing the city's citizens to turn against him. Trước đó Harry và nhật báo Daily Bugle từng trả giá 10 triệu USD cho cái đầu của Người Nhện, khiến cho các công dân của thành phố chống lại anh ta. |
Good one, Spider. Hay lắm, Nhền Nhện. |
(Laughter) And this spider spins a bilingual alphabet. (Cười) Và con nhện này dệt nên một bảng chữ cái song ngữ. |
In The Sensational Spider-Man #−1 (July 1997), Groot was featured in a nightmare of the young Peter Parker. Trong The Sensational Spider-Man # -1 (tháng 07, 1997), Groot xuất hiện trong một cơn ác mộng của Peter Parker trẻ tuổi. |
For decades scientists have studied the silk produced by orb-weaving spiders. Trong nhiều thập niên, các nhà khoa học đã nghiên cứu tơ của loại nhện giăng tơ. |
So any time I see a cockroach, or a spider, or whatever, I try and trap it, and then I leave it by his door. Nên mỗi lần tôi thấy gián, nhện hay con gì đó, tôi bắt chúng rồi thả trước cửa nhà ông ta. |
In February 2017, Hirsch was added as a story contributor to Sony's animated Spider-Man film, Spider-Man: Into the Spider-Verse. Vào tháng 2 năm 2017, Hirsch đã được thêm vào như một người đóng góp câu chuyện cho bộ phim hoạt hình Spider-Man sắp tới của Sony, Người Nhện: Vũ trụ mới. |
They are just camel spiders! Chúng chỉ là nhện lạc đà! |
And he saw straightaway in the top few inches of leaf litter on the soil there was life, whether it be spiders, or woodlice or centipedes. Ông thấy ngay là phía trên vài inch lá mục là các loại sinh vật Nào là nhện, côn trùng giáp xác, rết. |
There's quite a bit of variation within the fibers that an individual spider can make. Có một chút khác biệt trong những sợi tơ mà 1 con nhện tạo ra. |
You want to assassinate a girl because the spider heard a rumor? Ngài muốn ám sát 1 cô gái chỉ vì con nhện nghe thấy tin đồn à? |
It feeds on small mammals, birds, lizards, and amphibians, and in some cases on spiders, worms, and insects. Chúng ăn các động vật có vú nhỏ, chim, thằn lằn, và động vật lưỡng cư, và trong một số trường hợp trên nhện, giun và côn trùng. |
What about the spider nests? Thế còn mạng nhện? |
The rare spider species Tegenaria silvestris is mostly found in caves, or on dumps; sometimes it occurs on forest edges, or in dry forests. Loài nhện hiếm Malthonica silvestris (danh pháp cũ là Tegenaria silvestris, là một loài nhện được tìm thấy chủ yếu trong hang động hay trên các đống rác, đôi khi ở bìa rừng hay các rừng khô. |
Sources used for identification of non-human activity: Google uses the IAB/ABCe International Spiders & Robots List as well additional filters based on past robotic activities. Các nguồn được sử dụng để nhận dạng hoạt động không do con người thực hiện: Google sử dụng danh sách rô-bốt và trình thu thập dữ liệu quốc tế IAB/ABCe cũng như các bộ lọc khác dựa trên các hoạt động trước đó của rô-bốt. |
Do we have visual on Spider-Man? Có ai thấy Người Nhện không? |
Silks made by the same spider can have dramatically different repeat sequences. Những sợi tơ được tạo ra từ một con nhện có thể có các chu trình lặp lại rất khác nhau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spider trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới spider
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.