reel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reel trong Tiếng Anh.
Từ reel trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuộn, guồng, ống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reel
cuộnnoun There are other things I want on the reel. Còn có những thứ khác tôi cần trong cuộn phim này. |
guồngnoun |
ốngnoun |
Xem thêm ví dụ
After all, Jimmy Stewart filibustered for two entire reels. Nói chung thi Jimmy Stewart đã cản trở các đạo luật trong toàn bộ 2 bộ phim cơ mà. |
Priest and prophet —they have gone astray because of intoxicating liquor, they have become confused as a result of the wine, they have wandered about as a result of the intoxicating liquor; they have gone astray in their seeing, they have reeled as to decision. Thầy tế-lễ và đấng tiên-tri đều choáng-váng vì rượu mạnh, bị rượu nuốt đi, nhân các thứ rượu mạnh mà xoàng-ba; xem sự hiện-thấy thì cắt-nghĩa sai, xử kiện thì vấp-ngã; mửa ra ô-uế đầy bàn-tiệc, chẳng có chỗ nào sạch!” |
Traditional 3 reel slot machines commonly have three or five paylines, while video slot machines may have 9, 15, 25, or as many as 1024 different paylines. Khe reel của máy thường có ba hoặc năm payline, trong khi khe cắm của máy có thể có 9, 15, 25, hoặc nhiều các payline khác nhau. |
Should make him a lot easier to reel in. Sẽ khiến hắn dễ dàng bị bắt hơn. |
The report further stated that global poverty, continued inequity, and the degradation of environmental resources could cause society to reel “from one environmental, social and security crisis to the next.” Bản báo cáo của viện môi trường có uy tín ấy cũng cho biết sự nghèo khổ trên toàn cầu, tình trạng bất công tiếp diễn và nạn lạm dụng tài nguyên môi trường có thể khiến xã hội phải đối phó với “hết khủng hoảng này đến khủng hoảng khác về môi trường, xã hội và an ninh”. |
Now reel him in, Flint. Giờ quay cuộn dây, Flint. |
A normally quiet community is reeling after this abduction. Một cộng đồng yên tĩnh, bình thường đang bị cuốn cuồng sau sự việc này. |
Team C, reel it in. Tổ C, kéo lưới. |
Reel FX Creative Studios did four visual effects shots involving the pop-up book page-turn transitions while Weta Digital did two. Reel FX Creative Studios thực hiện bốn cảnh có sử dụng hiệu ứng hình ảnh bao gồm cuốn sách mở ra và những trang sách được lật lên và Weta Digital thực hiện hai cảnh nữa. |
Unless a bear attacks you in the next three seconds and you snap its neck with your legs, that has no business being on your reel. Trừ khi một con gấu tấn công trong 3 giây sau đó và em kẹp cổ nó bằng chân em thì chẳng có nghề ngỗng gì trong cuốn băng này đâu. |
The goblet, the cup causing reeling, you have drunk, you have drained out.” Ngươi đã uống chén thạnh-nộ từ tay Đức Giê-hô-va; đã uống cạn chén xoàng-ba, uống cho tới cặn”. |
The music video for "Stressed Out" was uploaded to YouTube on April 27, 2015, and was directed by Mark C. Eshleman of Reel Bear Media. Video ca nhạc cho "Stressed Out" được đăng tải lên Youtube vào ngày 27 tháng 4 năm 2015 và do Mark C. Eshleman của Reel Bear Media đạo diễn. |
The recession has us reeling and fearful, and there's something in the air these days that is also very empowering. Suy thoái kinh tế đã làm cho chúng ta quay cuồng và sợ hãi và có vài thứ vẫn đang bay lửng lơ trong không trung những ngày này mà thực sự có sức mạnh. |
David Nusair of Reel Film Reviews said of their acting in Just for Kicks that the brothers "aren't the worst child actors I've ever seen,... but they certainly leave a lot to be desired." Nhà phê bình David Nusair của Reel Film Reviews nói rằng diễn xuất của cả hai trong Just for Kicks "không hề là những diễn viên nhí tệ nhất mà tôi từng biết...nhưng họ để lại rất nhiều tò mò". |
Robert J. Ulrich, Eric Dawson, Carol Kritzer and Jim Carnahan won an Artios Award for casting of a comedy series, Mark Hutman was nominated for the "Single Camera Television Series" Art Directors Guild Award, and David Klotz won a Golden Reel Award for "Best Sound Editing: Short Form Music in Television" for his work on the episode. Robert J. Ulrich, Eric Dawson, Carol Kritzer và Jim Carnahan đã cùng nhau giành giải Artios Award cho việc tuyển chọn diễn viên của mình trong sê-ri, Mark Hutman thì được đề cử cho hạng mục "Sê-ri truyền hình một góc máy xuất sắc nhất" tại giải Art Directors Guild Award, còn David Klotz thì thắng giải Golden Reel Award cho "Chỉnh sửa âm thanh xuất sắc nhất: Âm nhạc trong một bộ phim truyền hình". |
A training film for projectionists included footage of a controlled ignition of a reel of nitrate film, which continued to burn when fully submerged in water. Một bộ phim huấn luyện cho các nhà chiếu bao gồm cảnh quay của một cuộn phim có kiểm soát của màng nitrat, tiếp tục cháy khi ngập hoàn toàn trong nước. |
Marguerite is at the door, holding a reel of orange tickets. Marguerite đứng ở cửa, đang cầm một cuộn vé màu cam. |
There are other things I want on the reel. Còn có những thứ khác tôi cần trong cuộn phim này. |
But within the reels lie purpose and meaning. Nhưng trong những cuộn phim là mục đích và ý nghĩa |
She will reel you in and rip out your heart. Cô ta sẽ mồi chài anh và bóp nát tim anh. |
Upon seeing the initial storyboard reels in 1989, Walt Disney Studios chairman Jeffrey Katzenberg ordered that the film be scrapped and started over from scratch. Khi nhìn thấy cuộn các bức vẽ phác thảo kịch bản vào năm 1989, chủ tịch của hãng Walt Disney Studios là Jeffrey Katzenberg yêu cầu bộ phim phải được xới tung lên và bắt đầu lại từ đống hỗn tạp đó. |
Another five reels. Khoảng 5 cuộn nữa. |
What a thrill it is to watch a trout break the surface of the water, inhale the fly, and resist until it is finally exhausted and reeled in. Thật là hồi họp khi nhìn một con cá hồi trồi lên mặt nước, nuốt mồi và chống cự cho đến khi cuối cùng kiệt sức và bị cuốn vào dây câu. |
My body still reeling from mistreatment, the last thing I felt like was a headlong gallop through the rough terrain of the highlands. điều cuối cùng tôi muốn là cưỡi ngựa phi nước đại... qua địa hình hiểm trở của vùng cao nguyên. |
It was 1948 and the country was reeling from six years of war that had drained the national coffers . Đó là năm 1948 và đất nước này lảo đảo đứng lên sau 6 năm chiến tranh , cuộc chiến đã làm kiệt quệ ngân khố quốc gia . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reel
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.