turn around trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ turn around trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turn around trong Tiếng Anh.
Từ turn around trong Tiếng Anh có các nghĩa là quay lại, quay vòng, xoay quanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ turn around
quay lạiverb It just flared up, and he turned around, and he looked like this. Nó chỉ cháy sáng, cậu ấy quay lại, trông thế này. |
quay vòngverb If the Federale's a shooter, it's gonna happen on the turn around. Nếu Federale có một xạ thủ, nó sẽ xảy ra ở chỗ quay vòng xe. |
xoay quanhverb |
Xem thêm ví dụ
In fact, it seems like every time I turn around, somebody's advising me to send you away. Thậm chí người ta còn muốn Tôi đuổi cô ra khõi đây. |
Turn around. Quay lại đi. |
Just turn around. Quay lại đi. |
We have to turn around and come back again. Chúng tôi phải quay lại và trở lại lần nữa. |
"A lot of people came to say that she needed to turn around," says the mother. "Rất nhiều người đến để nói rằng cô ấy cần phải quay lại," người mẹ nói. |
24 Finally he turned around and looked at them and cursed them in the name of Jehovah. 24 Ông quay lại nhìn và nhân danh Đức Giê-hô-va mà nguyền rủa chúng. |
Right, and now turn around. Giờ thì xoay người lại. |
" Fuck you, bitch! " And he turned around, and he's like- - guys! " Khốn kiếp mày " và xong hắn quay đầu lại rồi kiểu như... |
Sorry, I just got turned around on my way back from... Xin lỗi, cháu chỉ trên đường quay lại từ... |
Aral Sea, you are ordered to turn around. Aral Sea, các bạn được lệnh quay mũi tàu. |
Turn around. Quay lại. |
Turn around Bunk. Quay lại. |
Turn around, Princess. Hãy quay lại đi Công chúa, quay lại. |
He turned around; a grin came on his face, and he asked, ‘How did you like the book?’ Ông quay lại; một nụ cười nở trên khuôn mặt và ông ta hỏi: “Cậu thích sách đó chứ?” |
Turn around and face the window! Quay lại và úp mặt vô cửa sổ! |
Turn around! Quay lại đi! |
You want to see it coming or to turn around? Muốn nhìn thẳng vào viên đạn hay mày muốn quay lưng? |
Put your hands up, turn around slowly and face me. Giơ tay lên, quay lại từ từ. |
Turn around and smile, Québécois. Xoay lại và mỉm cười đi, anh chàng Quebec. |
Turned around. Quay về đây. |
But they must be willing to learn and turn around and go the right way. Nhưng phải có thiện-chí muốn học, thay đổi nếp sống và đi trong con đường ngay thẳng. |
We gotta turn around. Chúng ta phải bay vòng lại |
Then I turned around, and I just ran. Sau đó tôi quay đầu bỏ chạy. |
Hands above your head and turn around. Được rồi đặt tay lên đầu và xoay một vòng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turn around trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới turn around
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.