shower bath trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shower bath trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shower bath trong Tiếng Anh.
Từ shower bath trong Tiếng Anh có nghĩa là vòi sen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shower bath
vòi sennoun (An area in which one bathes underneath a spray of water.) |
Xem thêm ví dụ
He's taken our soap and razors, turned off our shower baths, issued us with no uniforms or Red Cross parcels, and kept us on half rations. Hắn cúp xà bông và dao cạo, khóa nước tắm, không cấp cho chúng tôi đồng phục hay những gói Hồng thập tự, và chỉ cho có nửa khẩu phần. |
First , you can shower or bathe regularly , especially after playing sports or sweating a lot , like on a hot day . Trước hết , bạn có thể tắm rửa thường xuyên , nhất là sau khi chơi thể thao hoặc đổ nhiều mồ hôi , như vào ngày oi nắng . |
Have you taken a bath or shower in the last couple of hours? Khoảng hai giờ trước cô có tắm không? |
If you try to sleep right after a hot bath or shower, chances are the body temperature rise will make it harder. Nếu bạn cố gắng ngủ ngay sau khi tắm nóng, sự tăng nhiệt độ cơ thể sẽ làm cho nó khó hơn. |
" Shmily " was written in the steam left on the mirror after a hot shower , where it would reappear bath after bath . " Shmily " được viết trên tấm gương bị ố nhoè hơi nước sau khi tắm nước nóng , nơi nó sẽ lại xuất hiện hết lần tắm này đến lần tắm khác . |
Scalding is caused by hot liquids or gases and most commonly occurs from exposure to hot drinks, high temperature tap water in baths or showers, hot cooking oil, or steam. Bỏng được gây ra bởi chất lỏng nóng hoặc khí và thường xảy ra khi tiếp xúc với đồ uống nóng, nhiệt độ cao vòi nước trong phòng tắm hoặc buồng tắm vòi, dầu nóng, hoặc hơi nước. |
There has been evidence of early upper class Egyptian and Mesopotamians having indoor shower rooms where servants would bathe them in the privacy of their own homes. Có nhiều bằng chứng đầu tầng lớp thượng lưu Ai Cập và Lưỡng Hà trong thời kỳ này có phòng tắm trong nhà, nơi họ có chỗ tắm riêng tư và được người hầu, kẻ hạ phục vụ bằng việc tưới các thùng nước lên người. |
For baths and showers, mixer taps frequently incorporate some sort of pressure balancing feature so that the hot/cold mixture ratio will not be affected by transient changes in the pressure of one or other of the supplies. Đối với phòng tắm có vòi hoa sen riêng, vòi trộn thường xuyên kết hợp một số loại áp lực tính năng cân bằng để tỷ lệ nóng và lạnh sẽ không bị ảnh hưởng bởi những thay đổi thoáng qua trong áp lực của một hay của các nguồn cung cấp khác. |
Hot water and long showers or baths remove oils from your skin . Việc tắm lâu bằng nước nóng làm tẩy lớp dầu trên da của bạn . |
* Take showers instead of baths . * Bạn nên tắm vòi hoa sen thay vì bồn tắm . |
Limit your bath or shower time , and use warm - rather than hot - water . Hãy hạn chế thời gian tắm rửa , dùng nước ấm tốt hơn là nước nóng . |
This may include taking a warm bath or shower , reading a book , or listening to soothing music . Điều này có thể bao gồm cả việc tắm nước ấm , đọc sách , hoặc nghe nhạc êm dịu . |
“No,” he replied, “but each day you take a shower or a bath, flush the toilet, and perhaps use a washing machine or a dishwasher. Ông ta trả lời: “Đúng vậy, nhưng mỗi ngày ông tắm rửa, xả nước cầu tiêu, và có lẽ dùng máy giặt hoặc máy rửa chén. |
A hot bath or shower can help put you to sleep, only if you take it 60-90 minutes before you sleep. Một bồn tắm hoặc vòi sen nước nóng có thể giúp bạn vào giấc ngủ, chỉ khi bạn tắm 60-90 phút trước khi ngủ. |
“I have traded relaxing baths for quick showers, and romantic dinners for microwavable food. Tôi phải đánh đổi những giờ phút thư giãn trong bồn tắm với việc tắm vội bằng vòi sen, thế những bữa ăn tình tứ bằng đồ ăn liền. |
Bum does anything he wishes in the Lee household from eating breakfast , lunch and dinner with them , sleeping in anyone 's room and even taking showers and bubble baths occasionally . Ở nhà họ Lee , Bum có thể làm bất cứ chuyện gì mình thích từ ăn sáng , ăn trưa , ăn tối cùng với gia đình , có thể ngủ ở bất kỳ phòng nào và thậm chí còn tắm vòi sen và đôi khi còn tắm bọt . |
If you take a hot bath or shower, you must take it at least 60-90 minutes before going to sleep, not less. Nếu bạn có một bồn tắm hoặc vòi sen quá nóng, bạn phải mất ít nhất 60-90 phút trước khi đi ngủ, không ít hơn. |
It became normal for me to go with my father to bathe in a mass shower. Đi tắm với cha ở vòi sen cộng cộng cũng trở nên bình thường với tôi. |
A number of measures includes : the use of birth control pills or condoms , voiding after sex , the type of underwear used , personal hygiene methods used after voiding or defecating , whether one takes a bath or shower . Các biện pháp như dùng thuốc tránh thai hoặc bao cao su , đi vệ sinh sau khi quan hệ tình dục , loại quần áo lót sử dụng , phương pháp vệ sinh cá nhân sau khi đi vệ sinh , tắm bồn hay tắm vòi hoa sen . |
The Kentucky meat shower was an incident occurring for a period of several minutes on March 3, 1876, where what appeared to be flakes of red meat fell from the sky in a 100-by-50-yard (91 by 46 m) area near the settlement of Rankin in Bath County, Kentucky. Mưa thịt Kentucky là một sự cố xảy ra trong khoảng thời gian vài phút vào ngày 3 tháng 3 năm 1876, khi thứ giống như là những mảnh thịt đỏ rơi từ trên trời xuống trong khu vực có diện tích 100 nhân 50 thước Anh (91 nhân 46 m) gần khu định cư Rankin ở Bath County, Kentucky. |
Shower scenes are very common in movies and in anime of the 1980s and 1990s, while many more recent TV series use trips to onsen (Japanese hot springs) or trips to tropical locales (or in some cases a swimming pool) in order to showcase the characters in bathing suits. Các cảnh tắm vòi hoa sen rất phổ biến trong phim ảnh và anime những năm 1980 và 1990, trong khi ngày càng nhiều chương trình gần đây sử dụng cơ hội đi tắm onsen (suối nước nóng Nhật Bản) hay các chuyến đi đến những nơi ẩm ướt (trong nhiều trường hợp là hồ bơi) để trình diện các nhân vật trong đồ bơi. |
There's bath products all around the tub, but she never turned the shower on. Có sản phẩm sữa tắm khắp bồn, nhưng cô ấy chưa từng mở vòi nước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shower bath trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shower bath
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.