shoulder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shoulder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shoulder trong Tiếng Anh.
Từ shoulder trong Tiếng Anh có các nghĩa là vai, gánh, vác lên vai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shoulder
vainoun (joint between arm and torso) Her long hair cascaded down over her shoulders. Mái tóc dài của cô ấy rủ xuống đôi bờ vai. |
gánhverb So, now I have to carry that weight on my shoulders. Nên giờ tôi phải mang gánh nặng đó trên vai. |
vác lên vaiverb Shoulder to cry on. Tự vác lên vai mình trách nhiệm |
Xem thêm ví dụ
By comparing the unconditional empirical distribution of daily stock returns to the conditional distribution – conditioned on specific technical indicators such as head-and-shoulders or double-bottoms – we find that over the 31-year sample period, several technical indicators do provide incremental information and may have some practical value. Bằng cách so sánh phân bố thực nghiệm vô điều kiện của hoàn vốn chứng khoán hàng ngày với phân phối có điều kiện – điều kiện trên các chỉ báo kỹ thuật cụ thể như đầu-và-vai hoặc đáy kép – chúng tôi thấy rằng qua 31 năm giai đoạn lấy mẫu, một số chỉ báo kỹ thuật cung cấp thông tin gia tăng và có thể có giá trị thực tế. |
And you'd kind of look over their shoulder on the Tube to see if they were reading your article. Và bạn sẽ kiểu như muốn nhìn qua vai của người đó để xem liệu họ có đang đọc -- đọc bài báo của bạn. |
In Europe's Mediterranean regions, males may reach average weights as low as 50 kg (110 lb) and females 45 kg (99 lb), with shoulder heights of 63–65 cm (25–26 in). Ở các vùng Địa Trung Hải của châu Âu, con đực có thể đạt trọng lượng trung bình thấp tới 50 kg (110 lb) và cái 45 kg (99 lb), với chiều cao vai 63–65 cm (25–26 in). |
Meat from the neck, front legs and shoulders is usually ground into minced meat, or used for stews and casseroles. Thịt từ cổ, chân trước và vai thường được nghiền thành thịt xay hoặc sử dụng cho món hầm và ninh. |
Perhaps there is a way for you to keep your head upon your shoulders. Có lẽ có một cách giúp ngươi vẫn giữ được cái đầu trên đôi vai mình. |
As a member of the Presidency of the Seventy, I could feel the weight on my shoulders in the words the Lord spoke unto Moses: Là thành viên trong Chủ Tịch Đoàn Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, tôi đã có thể cảm thấy tầm quan trọng của trách nhiệm này trong những lời của Chúa phán cùng Môi Se: |
Miss Stephanie was trembling with excitement, and Miss Rachel caught Dill's shoulder. Cô Stephanie run lên vì kích động, và cô Rachel nắm vai Dill. |
leisurely exploring your lover's neck, earIobes and shoulders can be achingly sensual. Sự khám phá cổ, dái tai và vai người tình bằng nụ hôn có thể rất kích thích. |
How are we supposed to stand on the shoulders of giants? Làm thế nào chúng ta đứng trên vai những người khổng lồ? |
I felt the railing pressing against my back, just below my shoulder blades, Tôi cảm thấy rào chắn ngay sau lưng mình ngay bên dưới vai tôi |
She was small in stature, yet I stand on her shoulders every day. Vóc dáng bà nhỏ, tuy nhiên tôi được bà giúp đỡ rất nhiều. |
The album's lead single, a cover of John Denver's song "Sunshine on My Shoulders", was released on the iTunes Store on June 16, 2008. Đĩa đơn đầu tiên của album, "Sunshine on My Shoulders", một ca khúc hát lại của John Denver, được phát hành trên cửa hàng iTunes vào ngày 16 tháng 6 năm 2008. |
Turned to me and gently put a hand on my shoulder. Quay lại phía tôi và lịch sự đặt tay lên vai tôi. |
19 And the priest must take a boiled+ shoulder from the ram, one unleavened ring-shaped loaf from the basket, and one unleavened wafer, and put them on the palms of the Nazʹi·rite after he has had the sign of his Naziriteship shaved off. 19 Thầy tế lễ phải lấy một bên vai đã được luộc+ của con cừu đực, một bánh vòng không men từ giỏ bánh, một bánh mỏng không men, rồi đặt chúng trên hai lòng bàn tay của người Na-xi-rê sau khi người đã cạo tóc trên đầu, tức dấu hiệu Na-xi-rê của mình. |
Body: The shoulders should be fine but not raised. Cơ thể: Vai phải to bè nhưng không được nhô lên. |
In May 2012, NHK showed the world's first ultra-high-definition shoulder-mount camera. Trong tháng 5 năm 2012, NHK cho thấy camera vác vai siêu độ nét cao đầu tiên trên thế giới. |
What may be possible for one who has grown older and once shouldered heavy responsibility in the congregation? Một người trước kia gánh lấy trọng trách trong hội thánh nhưng nay đã già có thể làm gì? |
And what shoulder, & what art, Could twist the sinews of thy heart? Bờ vai nào, và từ đâu nghệ thuật Tạo đường gân thớ thịt của con tim? |
19 As the great day of Jehovah approaches, may we go forward zealously, serving him “shoulder to shoulder”! 19 Vì ngày lớn của Đức Giê-hô-va đến gần, mong rằng chúng ta sẽ sốt sắng tiến lên, “một lòng” hầu việc ngài! |
A six-hour firefight ensued, in which over 1,000 machine gun rounds were fired by both sides; the North Korean crew were said to have wielded shoulder-held rocket launchers. Một trận đấu súng kéo dài sáu giờ sau đó, trong đó hai bên bắn ra hơn 1.000 phát súng máy; lính Bắc Triều Tiên được cho là đã sử dụng các bệ phóng tên lửa vác vai. |
I could look over his shoulder as he taught. Tôi có thể nhìn qua vai ông khi ông giảng dạy. |
We found ourselves shoulder to shoulder with people who are passionate about targeting all these interrelated issues. Chúng tôi thấy mình là đồng minh với những ai đang tìm hướng đi để giải quyết mọi vấn đề liên quan đến nhau này. |
They “put [their shoulders] to the wheel”13 many years ago, and they continue to push forward, onward, and upward. Họ đã “ghé [vai] vào nâng bánh xe”13 nhiều năm trước và họ tiếp tục đẩy về phía trước, hướng lên phía trước. |
22 Then let my arm* fall from my shoulder, 22 Nguyện cánh tay* tôi rớt khỏi vai, |
“There has been a child born to us, there has been a son given to us; and the princely rule will come to be upon his shoulder. “Vì có một con trẻ sanh cho chúng ta, tức là một con trai ban cho chúng ta; quyền cai-trị sẽ nấy trên vai ngài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shoulder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shoulder
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.