shove trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shove trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shove trong Tiếng Anh.
Từ shove trong Tiếng Anh có các nghĩa là đẩy, xô, đun. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shove
đẩyverb Killed a man with your bare hands because he shoved you? Giết người ta bằng tay không bởi vì hắn xô đẩy anh? |
xôverb noun Killed a man with your bare hands because he shoved you? Giết người ta bằng tay không bởi vì hắn xô đẩy anh? |
đunverb |
Xem thêm ví dụ
You wear it if it makes you feel better, but if push comes to shove, it's not going to help. Nếu mang nó theo làm anh yên tâm thì cứ việc, nhưng nếu có chuyện xảy ra, nó sẽ chẳng giúp ích gì được đâu. |
I just came from a friend of mine who has his head shoved so far up his colon that- - and I'm pretty sure this is true- - he's literally going to get himself killed. Tôi vừa từ chỗ bạn mình tới người cứ cắm đầu cắm cổ làm theo ý mình... và tôi khá chắc là chuyện này sẽ thật... anh ấy sẽ khiến mình bị giết. |
He stood and shoved everything back into the old coffee can. Anh đứng dậy và nhét tất cả mọi thứ vào lại chiếc hộp cà phê cũ. |
"""I know you won't,"" he said as he pulled out thefront of her tank top and shoved the hose inside." “Tôi biết là cô sẽ không lặp lại đâu,” anh nói khi kéo ngực áo ba lỗ của cô ra và nhét vòi nước vào trong. |
Or maybe I'll just shove this down your throat. Hoặc có lẽ tao nên nhét cái này vào họng mày. |
She was mistreated, shoved, and taunted as she walked to class—some students even threw garbage at her. Em ấy bị ngược đãi, xô đẩy, và chế giễu khi bước vào lớp học—thậm chí một số học sinh còn ném rác vào em ấy. |
Both Nguyen Van Dai and Le Manh Than were shoved into cars, beaten repeatedly, and ultimately dumped in a remote area after being robbed of their wallets and mobile phones. Hai anh Nguyễn Văn Đài và Lê Mạnh Thắng bị đẩy vào xe khác, bị đánh liên tục và cuối cùng bị bỏ xuống một nơi vắng vẻ sau khi bị cướp sạch ví và điện thoại di động. |
Xavier, Nuno Gomes and Paulo Bento were all given lengthy suspensions for subsequently shoving the referee. Abel Xavier, Nuno Gomes và Paulo Bento đã bị cấm thi đấu quốc tế dài hạn sau khi xô trọng tài để phản ứng về quyết định đó. |
And then they had to straighten out my nose, and they took these rods and shoved them up my nose and went up through my brains and felt like it was coming out the top of my head, and everybody said that it should have killed me, but it didn't, because I guess I have a high tolerance for pain. Rồi họ làm thẳng mũi của tôi, và họ dùng mấy cây như thế này và thọc vào ngay mũi tôi và đâm thẳng lên não và tôi cảm giác như là lên tới đỉnh đầu mọi người nghĩ là cái đó có thể giết tôi, nhưng không, vì tôi biết là tôi chịu đau rất giỏi. |
Okay, shove off, give me my wife back. Được rồi, buổi diễn kết thúc, trả vợ tôi lại cho tôi nào. |
It might even have been a noisy crowd, as people pushed and shoved trying to get a better look at Him. Có thể còn là một đám đông ồn ào, khi người ta xô đẩy để cố gắng được nhìn thấy Ngài rõ hơn. |
I could shove her up your ass. Tôi có thể dí nó vào mông ông và xem có hiệu quả ko nhé. |
Killed a man with your bare hands because he shoved you? Giết người ta bằng tay không bởi vì hắn xô đẩy anh? |
Push comes to shove, who's got your back here? Chuyện cần làm thì phải làm, ai đã từng chống lưng cho mày đây? |
Still and all, I knows a Penny Black when I sees one, dead bird’s bill shoved through it or no.” Nhưng dù sao tôi vẫn nhận ra con tem Penny Black ngay khi nhìn thấy, dù mỏ con chim có thọc vào nó hay không.” |
You better have some aces shoved up there with that horseshoe, or that pot's mine. Mày phải có một ván bài thật tốt đấy, |
I'm gonna shove you down. Không tao đá đấy. |
There was anger—“Why are they shoving this ‘uniform’ nonsense down my throat?” Có cả những người giận dữ – “Tại sao họ lại nhồi nhét cái thứ “đồng bộ” vô nghĩa này vào chỗ của tôi?”. |
It's -- I had to make little holes in the base of the needle, to shove his feet in. Tôi phải làm những cái lỗ nhỏ ở dưới cây kim để nhét chân của nó vào. |
Neither fate nor society told him to tie her up, shove a gun in her face and steal her belongings. Số phận và xã hội không bắt hắn trói bà ta, nã súng vào mặt bà rồi cướp đi tài sản. |
The only person I saw was the guard who shoved a meager meal through an opening in the door. Tôi chỉ thấy có người lính canh thảy một ít thức ăn qua lỗ nhỏ ở cánh cửa. |
The Lannister, outraged, shoves the cup aside and demands another. Gã Lannister thì bức xức, gạt cái cốc sang một bên và gọi cốc khác. |
When that was quite unsuccessful, she became irritated and poked Gregor a little, and only when she had shoved him from his place without any resistance did she become attentive. Khi đã khá thành công, cô trở nên bị kích thích và chọc Gregor một chút, và chỉ khi cô đã đẩy anh ta từ vị trí của mình mà không cần bất kỳ kháng chiến đã làm cô trở thành chu đáo. |
He just shoved his hand inside? Anh ta thọc tay vào trong? |
If I shove a Roman candle through the middle of it. Một cây pháo hoa đâm xuyên tim. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shove trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shove
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.