showdown trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ showdown trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ showdown trong Tiếng Anh.

Từ showdown trong Tiếng Anh có các nghĩa là xung đột, sự xung đột, 衝突, trận đánh, xung đột, xung khắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ showdown

xung đột

sự xung đột

衝突

trận đánh

xung đột, xung khắc

Xem thêm ví dụ

Van Dam gained attention following a series of matches with long-time rival Sabu, which began with a match at Hostile City Showdown, won by Sabu.
Szatkowski đã đạt được sự chú ý khi có một loạt các trận đấu trong một thời gian dài với Sabu,bắt đầu là một trận đấu ở Hostile City Showdown,chiến thắng thuộc về Sabu.
Given the rapidly growing use of the Internet including popular social media like Facebook, which Vietnamese can access through the government’s still-leaky firewall, and the vibrancy of comment and dialogue on issues that the government doesn’t like, a major showdown may come in the near future.
Trước thực tế nhu cầu sử dụng Internet đang phát triển nhanh, kể cả nhu cầu sử dụng các mạng xã hội phổ biến như Facebook, mà người dùng Internet ở Việt Nam có thể truy cập được bằng cách lách qua hệ thống tường lửa do chính quyền dựng vẫn còn nhiều sơ hở, và không khí sôi nổi của các diễn đàn bình luận và trao đổi về các vấn đề gai góc đối với nhà nước, có lẽ một cuộc đụng đầu lớn sẽ xảy ra trong tương lai không xa.
The showdown will be Armageddon, “the war of the great day of God the Almighty.”
Trận đấu cuối cùng sẽ là Ha-ma-ghê-đôn, “chiến-tranh trong ngày lớn của Đức Chúa Trời toàn-năng”.
She knew that a showdown was imminent.
Bà biết rằng sẽ có cuộc xô xát.
Everyone expected the final showdown between the army and the prisoners to come at any moment.
Trận quyết chiến giữa quân đội và các tù nhân có thể xảy ra vào bất cứ lúc nào.
He is out of that prison again after a bizarre showdown between...
Hắn lại thoát khỏi nhà tù sau cuộc giao tranh kỳ quặc giữa...
I've seen a few showdowns in my day.
Tôi đã thấy rất nhiều cuộc tranh chấp vào thời của mình.
Showdown with the Black Organization), aired on December 17, 2007.
Showdown with the Black Organization) được phát sóng vào ngày 17 tháng 12 năm 2007.
5 A decisive showdown was now shaping up.
5 Lúc bấy giờ một trận đụng độ quyết liệt sắp diễn ra.
True, the rulers may try to cheer up their people with arms treaties and various plans for peace and security, even with ‘holy years’; but the march toward the final showdown at God’s war of Armageddon continues relentlessly. —Revelation 16:13-16.
Thật vậy, những lãnh tụ này có thể cố gắng để làm vui lòng dân chúng bằng những hiệp ước và những kế hoạch khác nhau cho hòa bình và an ninh, ngay cả tuyên bố những “năm thánh”, nhưng cuộc đụng độ cuối cùng trong chiến tranh Ha-ma-ghê-đôn của Đức Chúa Trời đang tiếp tục đến gần không kềm hãm được (Khải-huyền 16:13-16).
So tomorrow's the showdown?
Cuối cùng là trận đánh quyết định, hả?
Laurie manages to get John and Molly to safety, before she engages in a showdown with Michael.
Laurie cho John và Molly đến nơi an toàn, còn cô thì quay lại ngôi trường để đối đầu với Michael.
"French Open Super Series 2008: Gade And Taufik Set For Showdown".
Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2008. ^ “French Open Super Series 2008: Gade And Taufik Set For Showdown”.
"German rivals face Wembley showdown".
Ngày 1 tháng 5 năm 2013. ^ “German rivals face Wembley showdown”.
... from all across the country to compete in the ultimate showdown. This year, defending champions Mu Gamma Xi...
đội giữ chức vô địch Mu Gamma Xi đến đây cho thành tích chưa từng thấy qua các vong của họ.
Now the ‘sons of God’ were about to hear the argument and counterargument as Jehovah maneuvered the Devil so as to bring the issue to a showdown.
Giờ đây, các ‘con trai của Đức Chúa Trời’ sắp sửa nghe các lý lẽ và lời bác bỏ khi Đức Giê-hô-va điều khiển Ma-quỉ để giải quyết cuộc tranh chấp một cách dứt khoát.
If there's no campaign scheduled, then a large 24 player Showdown battle will be held.
Nếu không có chiến dịch dự kiến, sau đó một trận quyết chiến lớn giữa 24 người chơi sẽ được tổ chức.
The outbreak of hostilities in Europe was yet another in the series of showdowns between the king of the north and the king of the south.
Các cuộc chiến bùng nổ ở Âu Châu là một loạt so tài khác giữa vua phương bắc và vua phương nam.
She made her television debut in the television film Bionic Showdown: The Six Million Dollar Man and the Bionic Woman (1989) and played the lead role in the short-lived sitcom Working Girl (1990) before making her breakthrough starring in Jan de Bont's action film Speed (1994).
Cô từng đóng vai chính trong phim truyền hình, Bionic Showdown: The Six Million Dollar Man and the Bionic Woman (1989) và phim hài kịch tình huống Working Girl (1990) trước khi có vai diễn bước ngoặt của sự nghiệp bên nam diễn viên Keanu Reeves trong phim hành động Speed (1994).
Laurie manages to get Karen to safety, before she engages in a showdown with Michael.
Laurie cho Karen xuống phòng an toàn, trước khi bà giao chiến với Michael.
The scenario ends with a showdown against Sulla's eastern Legion in Thracia.
Màn chơi kết thúc bằng một cuộc quyết chiến chống lại đạo quân Lê dương phương Đông ở Thracia.
Gentlemen, showdown, please.
Quý vị, mời lật bài
Season 2 also contains 20 episodes, debuting on October 1, 2008, with "The Arborians/The Garage Sale", and ending with "A Faire to Remember/Tofu-Town Showdown", broadcasting on September 29, 2009, and October 6, 2009, respectively.
Season 2 cũng có 20 tập, ra mắt vào ngày 01 tháng 10 năm 2008, với "The Arborians / Sale Garage", và kết thúc với "A Faire to Remember / Tofu-Town Showdown", phát sóng vào ngày 29 tháng 9 năm 2009, và ngày 06 Tháng 10, năm 2009, tương ứng.
Because just as Judah and Jerusalem faced a day of reckoning in the seventh century B.C.E., the nations of Christendom —in fact, all wicked ones— are heading for a showdown with Jehovah God at the coming “great tribulation.”
Vì giống như Giu-đa và Giê-ru-sa-lem đã phải đối diện với ngày tính sổ vào thế kỷ thứ bảy TCN, các nước tự xưng theo đạo Đấng Christ và trên thực tế, tất cả kẻ ác cũng đang tiến đến một cuộc chiến cuối cùng với Giê-hô-va Đức Chúa Trời trong “hoạn-nạn lớn” sắp đến.
In June 2018, Nintendo announced it was partnering with Disney Channel to help produce Nintendo Switch Family Showdown, a televised competition where families competed in challenges around various Switch games in August 2018.
Vào tháng 6 năm 2018, Nintendo thông báo họ đã hợp tác với Disney Channel để giúp sản xuất chương trình Nintendo Switch Family Showdown, một cuộc thi trên truyền hình, nơi các gia đình cạnh tranh trong các thử thách xung quanh các trò chơi Switch khác nhau vào tháng 8 năm 2018.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ showdown trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.