sibling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sibling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sibling trong Tiếng Anh.

Từ sibling trong Tiếng Anh có các nghĩa là anh chị em, anh, anh chị em ruột, anh/chị/em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sibling

anh chị em

noun (person who shares same parents)

I know, but this person could be a relative, maybe even a sibling.
Tôi biết, nhưng có thể người này là họ hàng hoặc anh chị em của cô ấy.

anh

noun

Bob Stone has no siblings, or parents, or family of any kind.
Bob Stone không có anh chị em, không có bố mẹ hay người thân nào.

anh chị em ruột

noun

How well did you get along with your siblings?
Cha có hòa thuận với anh chị em ruột không?

anh/chị/em

noun (one of two or more individuals having one or both parents in common)

Xem thêm ví dụ

Like any good mother , when Karen found out that another baby was on the way , she did what she could to help her 3-year old son , Michael , prepare for a new sibling .
Khi Karen biết mình có thai , như những bà mẹ khác , cô đã chuẩn bị tâm lý cho Michael , đứa con trai 3 tuổi đón nhận em mình .
Monica, a mother of four, recommends getting older children involved in helping younger siblings prepare whenever possible.
Monica, một người mẹ có bốn con, đề nghị con cái lớn hơn tham gia vào việc giúp các em của chúng chuẩn bị bất cứ khi nào chúng có thể làm được.
My siblings are all going to school.
Các em tôi vẫn đang đi học.
Kin selection is an instance of inclusive fitness, which combines the number of offspring produced with the number an individual can ensure the production of by supporting others, such as siblings.
Chọn lọc dòng dõi là một ví dụ của độ phù hợp tổng thể trong đó kết hợp số của con sản xuất với số một cá nhân có thể đảm bảo việc sản xuất bởi hỗ trợ những người khác, như anh em ruột.
She eventually becomes suspicious of the siblings' relationship, and upon realizing she is correct, attempts to get them to end things, even trying to convince Nanoka that she is dating Koshiro.
Cô bắt đầu thấy nghi ngờ mối quan hệ giữa 2 anh em, và nhận ra rằng mình đúng, cô đã tìm cách để họ chấm dứt, thậm chí cố thuyết phục Nanoka rằng cô đang hẹn hò với Koshiro.
In addition, she cares for three disabled siblings.
Ngoài ra, chị còn phải chăm sóc ba người anh bị khuyết tật.
Her siblings are Meg, Jason, and Holt.
Các anh chị em của cô là Meg (được thông qua), Jason (đã chết) và Holt.
Because I'm an only child and I'm curious about sibling rivalry.
. Bởi vì tôi vẫn trẻ con và tôi tò mò về anh trai của bạn thân.
You've got siblings?
Có anh chị em chứ?
Showing kindness and concern for your siblings and parents helps create an atmosphere of unity and invites the Spirit into the home.
Việc cho thấy lòng tốt và mối quan tâm đối với các anh chị em và cha mẹ của các em sẽ giúp tạo ra một bầu không khí đoàn kết và mời Thánh Linh vào nhà.
My father had slipped into a coma, and my mother and my siblings and I had to brace ourselves for the worst.
Cha tôi đã rơi vào cơn hôn mê, và mẹ tôi cùng các anh chị em của tôi và tôi đã tự chuẩn bị cho điều tệ hại nhất.
Early in his life, he regularly went with his siblings and mother Eliza to the local Baptist church—the Erie Street Baptist Church (later the Euclid Avenue Baptist Church)—an independent Baptist church which eventually came to associate with the Northern Baptist Convention (1907–1950; modern American Baptist Churches USA).
Đầu đời, anh thường đi cùng anh chị em Eliza đến nhà thờ Báp-tít địa phương - nhà thờ Baptist Erie Street (sau này là Nhà thờ Baptist Đại lộ Euclid) - một nhà thờ Báp-tít độc lập cuối cùng đã kết hợp với Công ước Baptist miền Bắc (1907). -1950; Nhà thờ Baptist hiện đại của Mỹ).
Around this time, Joaquin began calling himself "Leaf", desiring to have a nature-related name like his siblings, inspired by spending time outdoors raking leaves with his father.
Vào khoảng thời gian này, Joaquín bắt đầu gọi mình là "Leaf" (Lá) với mong muốn có một tên có liên hệ với thiên nhiên như những anh chị em của mình, lấy cảm hứng từ những lần cào lá ngoài trời với cha mình.
They are siblings fom a friend in Paris...
Chúng là em trai và em gái của một người bạn ở Paris.
Cayman says she knows about Tuesday's siblings, and, when Tuesday offers a bribe, Cayman reveals Monday offered the same deal.
Cayman nói với Tuesday là bà biết về chị em của cô, Tuesday do quá sợ hãi đã ra điều kiện một khoản tiền lớn cho Cayman nhưng Cayman nói rằng Monday cũng đưa ra điều kiệu tương tự.
Twin siblings often enable and abet.
Anh em sinh đôi thường đồng cảm với nhau.
She comes from a wealthy family with many marriage issues, where her mother and father marry and divorce back-and-forth, and has many step-siblings.
Cô ấy đến từ một gia đình giàu có với rất nhiều cuộc hôn nhân diễn ra, nơi mẹ và cha cô nhiều lần đám cưới rồi li hôn, và có rất nhiều anh chị em kế.
Any siblings?
Cậu có anh em không?
Three of Michael Jackson 's siblings and his children , Paris , 14 , Prince Michael , 15 , and 10-year-old Prince Michael II ( also called Blanket ) were present at the time .
Ba trong số các anh chị em và những đứa con của Micheal Jackson , Paris 14 tuổi , Michael 15 tuổi và Michael II 10 tuổi ( còn có tên là Blanket ) cũng có mặt vào lúc đó .
Father, Mother, and our three siblings died in the gas chambers.
Cha mẹ và ba em tôi bị chết trong phòng hơi ngạt.
Hadid has two younger siblings, a sister, Bella, and a brother, Anwar, both of whom are also models.
Hadid có hai người em, Bella, cũng là một người mẫu, và người em trai, Anwar.
Why would they want to sleep in a damp basement when they have a perfectly nice room with a younger sibling?
Tại sao trẻ lại muốn ngủ trong một căn hầm lụp xụp trong khi chúng có một căn phòng đầy đủ tiện nghi với các em cơ chứ?
She has seven siblings and four step-brothers.
Bà có 7 người anh chị em và 4 người anh em kế.
Olsson was born in Oknö near Mönsterås, the second-eldest of five children; her siblings were all brothers.
Olsson sinh ra ở Okno gần Mönsterås, là người con thứ hai trong gia đình 5 người, bốn người kia đều là anh và các em trai.
Both of her parents and all of her siblings are, or have been, in the entertainment industry.
Cả hai bố mẹ và tất cả các anh chị em của cô đều hoặc đã có mặt trong ngành giải trí.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sibling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới sibling

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.