shut off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shut off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shut off trong Tiếng Anh.
Từ shut off trong Tiếng Anh có các nghĩa là khóa, ngắt, tắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shut off
khóaverb Fire Department wants to know if you have a shut-off valve before they get through the wall, just in case. Bên Cứu hỏa hỏi là liệu có thể khóa van lại trước khi họ vào không, chỉ là phòng thôi. |
ngắtverb |
tắtadjective verb adverb After mere seconds, Herbert's body shuts off blood flow to his extremities. Sau vài giây, cơ thể Herbert tắt dòng máu đến tứ chi. |
Xem thêm ví dụ
If you value the rest of your teeth, you will shut off that pump. Nếu bà chị không dập thứ đó đi Bình xăng sẽ nổ và bà chị chẳng còn mồm để ăn đâu |
Someone's maybe shut off my money! Hình như có ai đó đã phong tỏa tài khoản của tôi! |
Where's the shut-off? Khóa ống nước ở đâu? |
Gregor was now shut off from his mother, who was perhaps near death, thanks to him. Gregor tắt từ mẹ của mình, có lẽ là gần chết, cảm ơn với anh. |
Shutting off all the power. Và đóng tất cả các nguồn năng lượng. |
Wait, where's the shut-off valve? đống nước này ở đâu ra thế? |
I'm almost done with the shut-off valve. Tôi làm gần xong van khoá rồi. |
Eventually it'll shut off. Dần dần nó sẽ chết hẳn. |
I said, shut off the damn camera. Tôi nói, tắt cái camera chết tiệt đó đi. |
Shut off the lights! Tắt đèn! |
After mere seconds, Herbert's body shuts off blood flow to his extremities. Sau vài giây, cơ thể Herbert tắt dòng máu đến tứ chi. |
He must have shut off his radio. Cậu ta tắt radio. |
I want all the water shut off. cắt hết nước đi cho tôi. |
Oh, i can just shut off my ears. Ồ, tôi có thể đóng tai lại mà. |
Automatic faucets have the advantage of shutting off automatically after hand washing, thereby reducing water waste. Vòi nước tự động có lợi thế của việc tắt tự động sau khi rửa mặt, do đó làm giảm sự lãng phí nước. |
The CD player shut off and she could hear the soft tick-tick-tick of his reel. Máy CD tắt tiếng và cô có thể nghe tiếng tay quay tick-tick-tick nhè nhẹ. |
Once Mark's engine shuts off, we'll know our intercept point and velocity. Khi động cơ của Mark ngừng hoạt động, chúng ta sẽ biệt được vị trí và vận tốc tiếp xúc. |
Some straightening irons are fitted with an automatic shut off feature to prevent fire accidents. Một số thẳng bàn là được trang bị với một tự động tắt năng để ngăn chặn tai nạn cháy. |
It shuts off automatically. Nó sẽ tự động tắt. |
Similarly, a supertanker may coast onward for another five miles [8 km] after the engines are shut off. Tương tự như vậy, chiếc tàu chở dầu cực lớn có thể chạy thêm 8 cây số sau khi máy đã tắt. |
It cannot be shut off. Hệ thống đó không tắt được. |
I can't shut mine off any more than you can shut yours off. Tôi không thể ngưng nó cũng như cậu không thể ngưng khả năng của mình. |
Then how do you account for the fact that the alarm was shut off? Thế anh nói sao về cái chuông báo động bị cắt? |
About shutting off the FLDSMDFR. Sai lầm về việc hủy diệt Máy FLINT. |
Shut off the camera. Tắt camera đi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shut off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shut off
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.