shrew trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shrew trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shrew trong Tiếng Anh.
Từ shrew trong Tiếng Anh có các nghĩa là la sát, quạ cái, ác mó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shrew
la sátverb |
quạ cáiverb |
ác mónoun |
Xem thêm ví dụ
In 2011, A. Cheke described a new and possibly extinct species based on a 19th-century manuscript: Diplomesodon sonnerati (Sonnerat's shrew). Năm 2011, A. Cheke đã mô tả và có thể là một loài đã tuyệt chủng theo bản thảo thế kỷ 19 là Diplomesodon sonnerati (Sonnerat's Shrew). ^ Insectivore Specialist Group (1996). |
Shakespeare calls this type of figure an "aglet baby" in The Taming of the Shrew. Shakespeare gọi hình dáng đó là "aglet bé con" trong The Taming of the Shrew. |
Dubbed "Liz and Dick" by the media, they starred in 11 films together, including The V.I.P.s (1963), The Sandpiper (1965), The Taming of the Shrew (1967), and Who's Afraid of Virginia Woolf? (1966). Được truyền thống gán cho tên "Liz and Dick", cả hai sánh đôi cùng nhau trong 11 phim gồm có The V.I.P.s (1963), The Sandpiper (1965), The Taming of the Shrew (1967) và Who's Afraid of Virginia Woolf? (1966). |
The discovery of the species was announced in January 2008; only 15 species of elephant shrew were known until then, and the last discovery was made more than 120 years ago. Đây là loài mới được phát hiện ra vào năm 2008, trong số chỉ có 15 loài chuột chù voi được biết tới cho đến đó, và khám phá cuối cùng đã được thực hiện cách đây hơn 120 năm. |
She went on to appear in five more roles in her first year in New York, including in Papp's New York Shakespeare Festival productions of Henry V, The Taming of the Shrew with Raul Julia, and Measure for Measure opposite Sam Waterston and John Cazale. Bà nhận thêm 5 vai nữa trong năm đầu tiên ở New York, bao gồm các vở Henry V của Papp trong Ngày hội Shakespear tại New York, The Taming of the Shrew với Raúl Juliá và Measure for Measure bên cạnh Sam Waterston và John Cazale. |
Amy Sedaris as an unspecified elephant shrew, a character not featured in the original film. Amy Sedaris - trong vai một con voi, nhân vật này không có từ bộ phim gốc. |
A 2009 study, which coined the term "tree shrew lavatories", determined between 57 and 100% of the plant's foliar nitrogen uptake comes from the faeces of tree shrews. Trong nghiên cứu năm 2009, mà người ta nghĩ ra thuật ngữ "bồn cầu của chuột chù cây", người ta đã xác định rằng khoảng 57 tới 100% lượng nitơ mà lá cây hấp thụ đến từ phân của chuột chù cây. |
She performed the role of Katherine in The Taming of the Shrew for Shakespeare in the Park, and also played a supporting role in Manhattan (1979) for Woody Allen. Bà nhận vai Katherine trong vở The Taming of the Shrew cho Shakespeare in the Park và vai phụ trong Manhattan (1979) của đạo diễn Woody Allen. |
And I suppose that Monica will have the manipulative shrew. Và tớ đoán Monica sẽ gọi món cô chuột mánh khóe. |
The nagging shrew. Một con chuột chù hay cằn nhằn. |
Well, it's the untamed shrew! Ai chà, đanh đá dữ chưa! |
"The Taming of the Shrew Joseph Papp Public Theater/New York Shakespeare Festival". Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2015. ^ “The Taming of the Shrew Joseph Papp Public Theater/New York Shakespeare Festival”. |
From tiny shrews [came] tenrecs, accustomed to the dark. Từ những con chuột chù nhỏ xíu đến Tenrec, đã quen với bóng tối. |
As the name implies, the species is characterised by a distinctive grey face and a black rump, as well as being larger than the other species of elephant shrews. Như tên gọi, loài được đặc trưng bởi một khuôn mặt màu xám đặc biệt và một cái má màu đen, cũng như nó lớn hơn các loài chuột chù voi khác. |
Early mammaliaforms were generally shrew-like in appearance and size, and most of their distinguishing characteristics were internal. Các dạng Mammaliformes ban đầu nói chung có hình dáng giống như động vật gặm nhấm về bề ngoài và kích thước, và phần lớn các đặc trưng để phân biệt của chúng thuộc về phần bên trong. |
It has been recorded as taking mudskippers, and in west Africa, one specimen had eaten a Gifford's giant shrew, an insectivore with a smell so noxious, most other snakes would not touch it. Tại tây châu Phi, một mẫu vật đã ăn cả chuột chù khổng lồ Gifford, một loài ăn sâu bọ có mùi rất độc hại, hầu hết những loài rắn khác không chạm vào loài chuột chù này. |
Non-breeding shrews weigh around 3.8 g (0.13 oz) while breeding shrews average around 5 g (0.18 oz). Cá thể chuột chù không sinh sản cân nặng khoảng 3,8 g (0,13 oz) trong khi cá thể chuột chù mùa sinh sản nặng trung bình khoảng 5 g (0,18 oz). |
On stage, she had roles of varying importance in Frank Wedekind's Pandora's Box, William Shakespeare's The Taming of the Shrew, and A Midsummer Night's Dream, as well as George Bernard Shaw's Back to Methuselah and Misalliance. Trên sân khấu, cô đóng các vai khác nhau trong các vở Chiếc hộp Pandora của Frank Wedekind, The Taming of the Shrew và Dream A Midsummer Night của William Shakespeare, và Back to Methuselah & Misalliance. của George Bernard Shaw. |
He said she wanted the shrew. Cậu ấy biểu cậu ấy muốn một món chuột chù mà. |
From tiny shrews [ came ] tenrecs, accustomed to the dark. Từ những con chuột chù nhỏ xíu đến Tenrec, đã quen với bóng tối. |
They are the only one of the three to be found exclusively south of the Sahara Desert, and so they have been described in English as the African shrews, but also many white-toothed shrews are in Africa and therefore this term is more generally used for shrews from Africa in general. Chúng là những loài duy nhất trong số phân họ này được tìm thấy ở phía nam sa mạc Sahara, và do đó chúng đã được mô tả bằng tiếng Anh như những con chuột chù châu Phi (African shrews), nhưng thực tế cũng có nhiều loài chuột chù ở châu Phi và do đó thuật ngữ này thường được sử dụng rộng rãi hơn cho chuột chù có nguồn gốc từ Châu Phi nói chung.(Một thuật ngữ bản địa khác là những con chuột răng trắng châu Phi, mặc dù điều này kéo dài cùng một sự nhầm lẫn). |
This species is found along the Mediterranean, Netherlands, Belgium, Germany and Portugal; in addition, the Osorio shrew of the Canary island of Gran Canaria, originally described as a separate species (Crocidura osorio), was later discovered to be a population of introduced greater white-toothed shrew. Loài này được tìm thấy dọc theo Địa Trung Hải, Hà Lan, Bỉ, Đức và Bồ Đào Nha, ngoài ra, chuột chù Osorio đảo Canary, ban đầu được mô tả như là một loài riêng biệt (Crocidura Osorio), sau đó được phát hiện là một dân số thêm vào Crocidura russula. |
The RSC gave her the opportunity to play many of the Shakespearean heroines, including Rosaline in Love's Labour's Lost, Portia in The Merchant of Venice, Ophelia in Hamlet, Kate in The Taming of the Shrew, Beatrice in Much Ado About Nothing, Celia and Rosalind in As You Like It, Lavinia in Titus Andronicus and her Cleopatra, magisterial, ardent and seductive, in 1973, about which critics raved, and which is said to be a definitive performance. RSC đã cho cô cơ hội đóng vai nhiều nữ anh hùng của Shakespearean, bao gồm Rosaline trong Love's Labour's Lost, Portia trong The Merchant of Venice, Ophelia in Hamlet, Kate trong The Taming of the Shrew, Beatrice in much Ado About nothing, Celia và Rosalind trong As You Like It, Lavinia trong Titus Andronicus và cô nàng Cleopatra, bí ẩn, hăng hái và quyến rũ, vào năm 1973, về việc các nhà phê bình đã ca ngợi, và được cho là một màn trình diễn dứt khoát. |
It preys on birds and shrews in Guam. Nó ăn chim và chuột chù ở Guam. |
Some biologists use Tenrecomorpha as the name for the tenrec-golden mole clade, but Gary Bronner and Paulina Jenkins argue that Afrosoricida is more appropriate, despite their misgivings about the similarity between the name "Afrosoricida" and the unrelated shrew subgenus Afrosorex. Một số nhà sinh vật học sử dụng thuật ngữ Tenrecomorpha, nhưng Gary Bronner và Paulina Jenkins cho rằng tên gọi Afrosoricida là thích hợp hơn, mặc dù họ có những quan ngại về sự tương đồng giữa tên "Afrosoricida" và phân loài Afrosorex không liên quan. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shrew trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shrew
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.