rama trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rama trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rama trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rama trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhánh, chi nhánh, cành, ngành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rama

nhánh

noun

Sentí la inspiración de llamarlo como presidente de la rama.
Tôi cảm thấy được soi dẫn để kêu gọi anh ta làm chủ tịch chi nhánh.

chi nhánh

noun

Sentí la inspiración de llamarlo como presidente de la rama.
Tôi cảm thấy được soi dẫn để kêu gọi anh ta làm chủ tịch chi nhánh.

cành

noun (categoría taxonómica para la clasificación biológica)

Él le cortó una rama al árbol con su cuchillo.
Anh ấy cắt một cành con từ cây bằng con dao nhíp của mình.

ngành

noun

Creo que me equivoqué de rama de servicio público.
Phải nói là, tôi nghĩ tôi vào lộn ngành rồi

Xem thêm ví dụ

11 Y aconteció que el ejército de Coriántumr plantó sus tiendas junto al cerro Rama; y era el mismo cerro en donde mi padre Mormón aocultó los anales que eran sagrados, para los fines del Señor.
11 Và chuyện rằng, quân của Cô Ri An Tum Rơ cắm lều bên đồi Ra Ma, và chính ngọn đồi này là nơi mà cha tôi là Mặc Môn đã achôn giấu những biên sử thiêng liêng cho mục đích của Chúa.
El Consejo también acordó comprar autobuses alimentados con hidrógeno y espera que la nueva planta, la cual será construida en asociación con el Laboratorio de Investigación de Hidrógeno local, suministrará gasolineras, casas y parques industriales en Arnish. ITI Energy era una rama de la empresa ITI Scotland y fue establecida con el auge de la fundación de los programas de Investigación y Desarrollo en el sector energético.
Hội đồng cũng đã đồng ý mua chiếc xe buýt sử dụng nhiên liệu hydro và hy vọng nhà máy mới, sẽ xây dựng trong sự hợp tác với các Phòng nghiên cứu Khí hydro địa phương, sẽ cung cấp cây xăng và nhà ở và công viên công nghiệp ở trên đảo Arnish.
La teoría de juegos es, originalmente, una rama de las matemáticas aplicadas, utilizada sobre todo en economía y ciencia política, un poco en biología, que nos da una taxonomía matemática de la vida social y predice lo que las personas probablemente harán y lo que creen que los otros harán en casos donde las acciones de todos afectan a todos los demás.
Về cơ bản, lý thuyết trò chơi là một ngành toán học ứng dụng, thường được dùng trong kinh tế và khoa học chính trị, ít nhiều dùng trong sinh học, cho ta một sự phân loại toán học về đời sống xã hội, cũng như dự đoán được những điều con người có thể sẽ làm và tin rằng những người khác cũng sẽ làm trong trường hợp hành động của người này ảnh hưởng tới người khác.
Entonces, un domingo, al asistir a las reuniones de la Rama 2, se enteró de que el Distrito Asamankese ofrecería un programa de alfabetización en inglés.
Một ngày Chủ Nhật sau đó, trong khi tham dự các buổi họp tại Chi Nhánh Thứ Hai, chị biết được rằng Giáo Hạt Asamankese đang bảo trợ một chương trình đọc và viết tiếng Anh.
Los miembros de la Iglesia, que llaman a ese periodo “la paralización”, hicieron lo mejor que pudieron para vivir el Evangelio sin reuniones de rama ni el apoyo de misioneros.
Các tín hữu của Giáo Hội nói đến thời kỳ này là “tình trạng phong tỏa.” Họ đã làm hết sức mình để sống theo phúc âm mà không có các buổi họp chi nhánh hoặc sự hỗ trợ của những người truyền giáo.
La filosofía de la tecnología es una rama de la filosofía dedicada al estudio de la naturaleza de la tecnología y sus efectos sociales.
Triết học công nghệ là một lĩnh vực triết học nghiên cứu bản chất của công nghệ và các hệ quả xã hội của nó.
Esa cruzada, una de las más grandes y extensas de la historia fue organizada por una hermandad secreta, el Priorato de Sión y su rama militar, los Caballeros Templarios.
Cuộc thập tự chinh vi đại và tàn khốc nhất trong l.ich sử đã được thực hiện bởi một hội kín, Dòng Tu Sion, Và cánh tay đắc lực của họ là các Hiệp sĩ Đền Thánh.
Pasaba tanto tiempo trabajando en la capilla que el presidente de la rama, que también era uno de nuestros profesores de vuelo, expresó preocupación de que tal vez debía pasar más tiempo estudiando.
Tôi dành quá nhiều thời giờ cho việc xây cất ngôi nhà hội đến nỗi vị chủ tịch chi nhánh—tình cờ cũng là một trong số các thầy dạy lái máy bay của chúng tôi—bày tỏ mối quan tâm rằng có lẽ tôi nên dành thời giờ để học nhiều hơn.
Colesville La primera rama de la Iglesia se organizó en la casa de Joseph Knight, padre, en el municipio de Colesville, en 1830.
Colesville Chi nhánh đầu tiên của Giáo Hội được tổ chức tại nhà của Joseph Knight Sr., ở Thị Xã Colesville vào năm 1830.
“El hecho de poder leer y escribir está cambiando nuestra vida y la de nuestros hijos”, afirmó Gladis Aseidu, de la Rama Sankubenase.
Gladis Aseidu thuộc Chi nhánh Sankubenase nói: “Việc có được khả năng đọc và viết đang thay đổi cuộc sống của chúng tôi và cuộc sống của con cái chúng tôi.
Después de menos de un año, aceptó el llamamiento de servir como presidente de rama.
Chưa tới một năm, ông chấp nhận sự kêu gọi để phục vụ với tư cách là chủ tịch chi nhánh.
En su hogar ha creado un refugio lleno del Espíritu, y ella es una luz para todos los de la rama.
Chị đã tạo ra một nơi trú ngụ dẫy đầy Thánh Linh trong nhà của mình và chị là ánh sáng cho mọi người trong chi nhánh của chị.
El presidente McLaughlin señalo: “Mi trabajo como presidente de rama consistía en enseñar... [a los nuevos conversos] cómo ser mormones.
Chủ tịch McLaughlin đã cho biết: “Công việc của tôi với tư cách là chủ tịch chi nhánh là giảng dạy [những người cải đạo mới] cách thức trở thành người Mặc Môn.
Una rama de árbol baja.
Chỉ là do cành cây mọc thấp thôi.
Un líder del sacerdocio de Ucrania nos contó que lo habían llamado a la presidencia de rama en la primavera de 1994, sólo seis meses después de su bautismo.
Một vị lãnh đạo chức tư tế ở Ukraine đã cho chúng tôi biết về việc ông được kêu gọi vào chủ tịch đoàn chi nhánh vào mùa xuân năm 1994 chỉ sáu tháng sau khi ông chịu phép báp têm.
El templo también contiene un modelo de Angkor Wat, añadido por el rey Nangklao (Rama III), dado que el imperio Khmer de Camboya y los tailandeses comparten las mismas raíces culturales y religiosas.
Chùa cũng có một mô hình Angkor Wat, được bổ sung theo lệnh vua Nangklao (Rama III), do Đế quốc Khmer của Campuchia và Xiêm La có chung nguồn gốc văn hóa và tôn giáo.
Desde entonces ha sido una bendición para muchos miembros de su rama.
Kể từ đó, anh đã ban phước cho cuộc sống của nhiều tín hữu trong chi nhánh của anh.
" El sol se eleva en el cielo veraniego como el pincel de Rembrant en la rama de un cornejo ".
Mặt trời toả sáng trên bầu trời mùa hè như thể cây bút lông của Rembrandt trên cành cây sơn thù du vậy.
Un matrimonio en Camboya enseñó clases de instituto y proporcionó liderazgo a una rama que, al cabo de tan sólo diez meses, creció hasta alcanzar el número de ciento ochenta miembros.
Một cặp vợ chồng ở Cam Pu Chia đã giảng dạy các lớp giáo lý và cung ứng sự lãnh đạo cho một chi nhánh mà, chỉ sau 10 tháng, tăng đến 180 tín hữu.
Poco después de que mi esposo fuese llamado a presidir la Misión Paraguay Asunción en 1992, asistimos a una conferencia de rama en una comunidad aislada del Chaco paraguayo.10. Viajamos cuatro horas en un camino pavimentado y luego siete horas más en un camino rudimentario.
Ngay sau khi chồng tôi được kêu gọi chủ tọa Phái Bộ Truyền Giáo Paraguay Asuncion vào năm 1992, chúng tôi tham dự một đại hội chi nhánh trong một cộng đồng hẻo lánh ở Paraguayan Chaco.10 Chúng tôi đi bốn giờ đồng hồ trên một con đường trải nhựa và rồi thêm bảy giờ đồng hồ nữa trên một con đường đơn sơ.
Si ya se han establecido en un barrio o en una rama, les insto a pensar en aquellos amigos y compañeros en el Evangelio que estén perdidos para sus líderes del sacerdocio.
Nếu các em đã ổn định trong một tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, thì tôi yêu cầu các em nên nghĩ đến những người bạn hoặc những người quen biết trong phúc âm mà đã trở nên thất lạc đối với các vị lãnh đạo chức tư tế của họ.
Por supuesto, Rama.
Tất nhiên Rama.
Los presidentes de estaca y de distrito deben elegir los discursos que se utilizarán en las unidades que supervisan, o podrán asignar esa responsabilidad a los obispos y a los presidentes de rama.
Các chủ tịch giáo khu và giáo hạt nên chọn các bài nói chuyện nào sẽ được sử dụng trong khu vực của họ, hoặc họ có thể giao phó trách nhiệm này cho các giám trợ và chủ tịch chi nhánh.
1, 2. a) ¿Qué ejemplos de la rama de la ciencia llamada biomimética podría mencionar?
1, 2. (a) Có những thí dụ điển hình nào về ngành gọi là phỏng sinh học?
La rama que dio un poco de fruto bueno y otro poco de fruto silvestre representa a los descendientes justos y a los descendientes inicuos de Lehi.
Cái cành đã sinh ra một số trái tốt và một số trái dại tượng trưng cho con cháu ngay chính và tà ác của Lê Hi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rama trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.