canela trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ canela trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canela trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ canela trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quế, Quế quan, Chi Quế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ canela
quếnoun La canela podría haberte recordado el delantal de tu abuela. Mùi quế có thể nhắc bạn nhớ tới cái tạp dề của bà ngoại. |
Quế quannoun (especia) |
Chi Quế(Canela (especia) |
Xem thêm ví dụ
¿Son galletitas de canela? Bánh quy hả? |
El historiador Heródoto escribió: “Llenan la cavidad abdominal de mirra pura molida, de canela y de otras substancias aromáticas, salvo incienso, y cosen la incisión”. Sử gia Herodotus viết: “Người ta nhồi vào bụng loại mộc dược giã nhuyễn tinh khiết nhất, với bột ba đậu và đủ thứ loại thuốc thơm, trừ nhũ hương, rồi may vết mổ lại”. |
Los marineros árabes e indios llevaban siglos utilizando los monzones para navegar entre la India y el mar Rojo cargados de casia, canela, nardo y pimienta. Trong hàng trăm năm, những người đi biển ở Ả Rập và Ấn Độ đã biết lợi dụng những luồng gió này để đi lại giữa Ấn Độ và Biển Đỏ, vận chuyển các loại quế, cam tùng và tiêu. |
Me veían una mujer joven, baja, vestida con un traje color canela. Họ xem tôi như một người phụ nữ trẻ, lùn mặc bộ đồ nâu. |
El historiador griego Heródoto, del siglo quinto antes de Cristo, habló de relatos sobre aves aterradoras que construían sus nidos con cañas de canela en lo alto de peligrosos precipicios. Sử gia Hy Lạp là Herodotus, sống vào thế kỷ thứ năm TCN, cho biết câu chuyện về những con chim đáng sợ xây tổ bằng vỏ quế trên các vách đá mà không ai đến được. |
La canela podría haberte recordado el delantal de tu abuela. Mùi quế có thể nhắc bạn nhớ tới cái tạp dề của bà ngoại. |
Azúcar, canela, un poquito de mantequilla. Đường, quế, một chút bơ. |
Mi madre es hija de una nativa de Brasil, de piel canela con un toque de avellana y miel y de un hombre con la piel café con leche, pero con mucho café. Mẹ tôi có nước da vàng như quế của con gái người gốc Brazil, với một nhúm hạt dẻ và mật ong, và một người đàn ông có nước da như cà phê sữa nhưng màu cà phê nhiều hơn. |
La casa de las piñatas, habla Canela. Ngôi nhà Teddy đầy Pinata *, xem ai đang nói kìa. |
Es un Bronco canela y rojo Xe Bronco màu đỏ sậm |
La cera de canela hervida se usaba para producir las velas para los templos en la India. Tại Ấn Độ, sáp từ quế đun sôi đã được sử dụng cho sản xuất nến dùng trong các đền thờ. |
Palabras clave: galletas con pepitas de chocolate, galletas de avena, galletas de canela y azúcar Từ khóa: bánh quy sô cô la, bánh quy yến mạch, bánh snickerdoodle |
Debido a “los supuestos peligros que corrían los recolectores, la canela se vendía a precio de oro”, dice The Book of Spices. Cuốn sách trên cho biết rằng nhờ đó mà quế được bán giá rất cao vì được cho là nguy hiểm lắm mới lấy được. |
Odian la canela. Chúng ghét quế. |
El aroma de canela y azafrán impregnada en el aire cálido. " Mùi huế và nghệ tây, nực nồng trong không khí nóng. |
¿No, no soy Canela! Mà cô không phải là Cinnamon! |
Las tostadas con canela y el café siempre hacen que me sienta mejor cuando estoy de bajón. Bánh mỳ và coffe luôn khiến cháu cảm thấy tốt hơn lúc cháu bị suy sụp. |
¿Quién quiere rollos de canela calientitos? Ai thích ăn quế nóng nào? |
Es un Bronco canela y rojo. Xe Bronco màu đỏ sậm. |
Adiós, Canela. Chào, Cinnamon. |
Llegaron a convertirse en proveedores exclusivos de especias asiáticas, como la casia y la canela. Họ trở thành những người cung cấp độc quyền hương liệu từ châu Á, chẳng hạn cây muồng và quế. |
Palabras clave: galletas con pepitas de chocolate, galletas de avena, galletas de canela y azúcar, brownies, brownies con nueces, brownies de chocolate negro, cupcakes sin gluten, cupcakes de vainilla, cupcakes de chocolate Từ khóa: bánh quy sô cô la, bánh quy yến mạch, bánh snickerdoodle, bánh brownie dẻo, bánh brownie hạt, bánh brownie sô cô la đen, bánh cupcake nhung đỏ, bánh cupcake vani, bánh cupcake sô cô la |
La Biblia menciona una gran variedad de esas plantas aromáticas, como áloe, azafrán, bálsamo, bedelio, cálamo, canela, casia, incienso, mirra y nardo. Kinh Thánh đề cập đến nhiều loại cây có hương thơm, như lư hội, nhũ hương, hương xương bồ, quế bì, nhục quế, hương trầm, một dược, nghệ tây và cam tùng. |
Sí, quiero huevos fritos con tocino y tostadas con canela. Cho tôi trứng tráng, thịt hun khói với bánh mì nướng vị quế. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canela trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới canela
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.