álgebra trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ álgebra trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ álgebra trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ álgebra trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đại số, đại số học, 代數, 代數學. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ álgebra

đại số

noun (rama de la matemática que estudia la cantidad considerada del modo más general posible)

Verás, se me daban bien cosas como las matemáticas y el álgebra.
Tớ từng giỏi đại số và rất thích toán.

đại số học

noun (Rama de las matemáticas que estudia conceptos como estructura, relación y cantidad.)

Tal vez la tierra extraña para ustedes haya sido aprender el idioma del álgebra o de la química.
Có lẽ xứ xa lạ của các anh chị em là học ngôn ngữ của đại số học hay hóa học.

代數

noun

代數學

noun

Xem thêm ví dụ

Pero sí necesitan saber álgebra de octavo grado, y vamos a hacer experimentos serios.
Nhưng các bạn sẽ cần phải biết về đại số lớp 8, và chúng ta sẽ làm những thí nghiệm quan trọng.
Existe un registro en el que figura Noether como profesora de cursos que duraron al menos cinco semestres en Gotinga: Invierno de 1924/25: Gruppentheorie und hyperkomplexe Zahlen (Teoría de grupo y números hipercomplejos) Invierno de 1927/28: Hyperkomplexe Grössen und Darstellungstheorie (Cantidades hipercomplejas y teoría de la representación) Verano de 1928: Nichtkommutative Algebra (Álgebra no conmutativa) Verano de 1929: Nichtkommutative Arithmetik (Aritmética no conmutativa) Invierno de 1929/30: Algebra der hyperkomplexen Grössen (Álgebra de cantidades hipercomplejas) Estos cursos con frecuencia precedían a publicaciones importantes en estas áreas.
Noether có ít nhất 5 học kỳ giảng dạy tại Göttingen: Mùa đông 1924/25: Gruppentheorie und hyperkomplexe Zahlen (Lý thuyết nhóm và số siêu phức) Mùa đông 1927/28: Hyperkomplexe Grössen und Darstellungstheorie (Các đại lượng siêu phức và lý thuyết biểu diễn) Mùa hè 1928: Nichtkommutative Algebra (Đại số không giao hoán) Mùa hè 1929: Nichtkommutative Arithmetik (Số học không giao hoán) Mùa đông 1929/30: Algebra der hyperkomplexen Grössen (Đại số các đại lượng siêu phức).
De la palabra árabe alǧabru, que aparece en el título de ese libro, se deriva la palabra álgebra en español.
Từ “al-jabr” trong tựa sách sau này được dịch ra tiếng Anh là “algebra” (đại số).
Bueno, yo no quiero ponerme demasiado técnica, pero ya estamos tocando algo que usted aprenderá más adelante, tal vez en el álgebra algun día.
Tôi không muốn đem đến quá nhiều kĩ thuật, nhưng chúng ta đã chạm đến một vài thứ điều mà bạn sẽ học được sau này, có thể là trong đại số một ngày nào đó.
Algebra, Geometria, Fisica, Quimica, Bio, Ηistoria, Ingles, Geografia...
Đại số, Hình học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Anh văn, Địa lý...
En 1854, el matemático británico George Boole publicó un artículo que marcó un antes y un después, detallando un sistema de lógica que terminaría denominándose Álgebra de Boole.
Năm 1854, nhà toán học người Anh, George Boole đã cho xuất bản một bài viết chi tiết về một hệ thống lôgic mà sau này được biết là đại số Boole, đánh dấu một bước ngoặt trong lịch sử toán học.
Tu álgebra es buena.
Tính toán nhanh đấy.
Mi hermano mayor, Panaki Bose, pasó horas hablándome de átomos cuando yo apenas entendía el álgebra elemental.
Anh trai tôi Panaki Bose dành hàng giờ để giải thích cho tôi về các nguyên tử khi mà tôi vừa mới chập chững biết đến môn đại số.
Al-jebra finalmente llegó al inglés como algebra (álgebra).
Al-jebr cuối cùng dịch thành tiếng Anh có nghĩa là đại số học.
EL ESTUDIANTE de 12 años de edad luchaba por entender los principios fundamentales del álgebra.
MỘT học sinh 12 tuổi đang nặn óc để hiểu những nguyên tắc căn bản của đại số học.
Este enfoque ha tenido éxito e influencia en relación con el trabajo de Hilbert en el álgebra y el análisis funcional, pero no ha conseguido cuajar igual con sus intereses en física y lógica.
Cách tiếp cận này đã thành công và có ảnh hưởng liên quan đến các công trình của Hilbert trong đại số và giải tích hàm, nhưng thất bại trong cách tiếp cận tương tự với vật lý và logic của ông.
El álgebra “es la herramienta matemática más importante que jamás se haya ideado”
Đại số: “Một công cụ toán học quan trọng nhất từng được phát minh”
En la tercera época (1927-1935), publicó sus principales obras sobre álgebras no conmutativas y números hipercomplejos y unió la teoría de la representación de los grupos con la teoría de módulos e ideales.
Trong kỷ nguyên thứ ba (1927–35), bà công bố chủ yếu các công trình trong đại số không giao hoán và số siêu phức cũng như thống nhất lý thuyết biểu diễn nhóm với lý thuyết mô đun và iđêan.
Cómo decía mi maestro de álgebra: "muestra tus matemáticas, porque si no sé qué pasos usaste, no sé qué pasos no tomaste, y si no sé qué preguntas hiciste, no sé qué preguntas no hiciste".
Giáo viên đại số thời cấp 3 của tôi thường nói cho cô xem phép tính của các em bởi nếu cô không biết các bước em làm cô sẽ không biết được những bước nào em đã không làm và nếu cô không biết các em hỏi gì cô sẽ không biết những câu các em không hỏi.
Dile al que haga de Papá Noel que repase su álgebra, física y trigonometría básica.
Nói người đóng Santa học thêm về đại số và khoa học đi.
En todos estos ejemplos podemos multiplicar funciones y quedar en el mismo espacio: todos estos espacios son, de hecho, álgebras de Banach unitarias.
Trong tất cả những ví dụ này, ta có thể nhân các hàm số với nhau và vẫn ở trong cùng một không gian đó: tất cả những ví dụ này thật ra là các đại số Banach có chứa đơn vị.
Más abajo, empiezas a meterte en álgebra uno, álgebra dos, un poquito de pre-cálculo.
Xa hơn nữa, bạn sẽ gặp đại số một, đại số hai, và một chút kiến thức giải tích sơ cấp.
Revista de Literatura, Artes y Humanidades (Algebra y Fuego Campana) (Año 2, Número 3): 5. Cernadas, Marcela (2004).
Literature, Arts, and Humanities Magazine (bằng tiếng Español) (Algebra y Fuego Campana) (Year 2, Issue 3): 5. Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) ^ Cernadas, Marcela (2004).
Ahora a regresar al álgebra de la secundaria, pero peguemos una ojeada.
Bây giờ, hãy quay về với môn đại số phổ thông, nhưng hãy xem xét một chút.
En algebra no escribimos el " por ".
Trong đại số học, chúng ta không ghi dấu toán nhân suống.
Como dice Nathan Jacobson en su introducción a los Collected Papers (Artículos reunidos) de Noether: El desarrollo del álgebra abstracta, que es una de las más importantes innovaciones de las matemáticas del siglo XX, se debe en gran medida a ella - por sus publicaciones, clases e influencia personal sobre sus contemporáneos.
Như Nathan Jacobson viết trong Lời giới thiệu trong tập sách Các bài báo của Noether, Sự phát triển của đại số trừu tượng, một trong những ngành sáng tạo khác biệt nhất của toán học thế kỷ 20, chủ yếu là nhờ bà – trong những bài báo, bài giảng, và ảnh hưởng cá nhân tới những nhà toán học đương thời.
Ehsan Masood, escritor de temas científicos, afirma que el álgebra “es la herramienta matemática más importante que jamás se haya ideado, un pilar en todas las facetas de la ciencia”.
Nhà văn chuyên viết về khoa học là Ehsan Masood cho biết đại số được xem là “một công cụ toán học quan trọng nhất từng được phát minh và củng cố mọi mặt của khoa học”.
Se que encontraste a Algebra
Mình biết cậu làm cái gì.
Con tanta información acerca de cualquier cosa bajo el sol, saber álgebra y estadística es muy importante, y espero que mi tratamiento del tema os motive para aprender un montón más.
Với rất nhiều dữ liệu có sẵn trên bất cứ điều gì dưới ánh mặt trời, biết đại số và số liệu thống kê là rất quan trọng, và tôi hy vọng của tôi điều trị các vấn đề ubject s sẽ khuyến khích bạn để tìm hiểu nhiều hơn nữa.
Y yo era mala en álgebra. y nunca se me permitió estudiar geometría o trigonometría.
Và tôi chưa bao giờ được cho phép học hình học hay lượng giác.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ álgebra trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.