fraseología trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fraseología trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fraseología trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ fraseología trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngữ cú, tính dài dòng, biệt ngữ, ngôn ngữ, từ chương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fraseología
ngữ cú(phrasing) |
tính dài dòng(verbiage) |
biệt ngữ
|
ngôn ngữ
|
từ chương
|
Xem thêm ví dụ
Les dijo que estaba convencido de que el Libro de Mormón era, en verdad, una traducción del “ciencia de los judíos y el idioma de los egipcios” en los períodos que se describen en el Libro de Mormón20. Uno de los muchos ejemplos que mencionó fue la frase conjuntiva “y aconteció que”, diciendo que reflejaba la forma en que él traduciría la fraseología empleada en escritos semíticos antiguos21. Se le explicó al profesor que, aunque ese enfoque intelectual basado en su profesión le había sido útil, todavía era esencial que tuviera un testimonio espiritual. Ông nói cho họ biết rằng ông tin rằng Sách Mặc Môn quả thật là bản dịch về kiến thức Do Thái và ngôn ngữ Ai Cập trong thời kỳ được mô tả trong Sách Mặc Môn.20 Ông đã sử dụng một ví dụ trong số nhiều ví dụ khác là cụm từ liên kết “Và chuyện rằng,” mà ông nói đã phản ảnh cách ông sẽ phiên dịch ngữ cú được sử dụng trong các bản văn Xê Mít thời xưa.21 Vị giáo sư đó được cho biết rằng mặc dù phương pháp trí thức của ông căn cứ vào nghề nghiệp của ông đã giúp đỡ ông, nhưng ông vẫn cần có một chứng ngôn thuộc linh. |
(Juan 4:20-24.) La distorsión de la fraseología en la Septuaginta no impidió que el Mesías viniera cuando se había predicho por medio del profeta Daniel. Việc bóp méo câu văn trong bản Septuagint đã không ngăn cản đấng Mê-si đến vào thời kỳ mà nhà tiên tri Đa-ni-ên báo trước. |
18 Un modo en que frecuentemente pierden la cualidad de conversar los discursantes que están comenzando es el de dar demasiada preparación de antemano a la fraseología de la información. 18 Các diễn giả mới thường mất giọng nói chuyện vì họ quá chú tâm sửa soạn kỹ càng từng chữ một của bài giảng. |
Paralelismo, o "usar la misma fraseología inicial en una secuencia de afirmaciones o frases para agregar énfasis, orden, o clímax a una idea" (Campbell & Huxman, 2002, pp. 177), es una herramienta retórica empleada a través de todo el discurso. Sử dụng những chữ đầu một câu hoặc một phân đoạn để nhấn mạnh, sắp xếp và đẩy một ý tưởng lên đỉnh điểm (Campbell & Huxman, 2002, pp. 177) là phép hùng biện được King sử dụng suốt bài diễn văn. |
Él no tenía la placidez, tranquilidad, aire espiritual de Simeón Halliday, por el contrario, un consumado particularmente despierto y au apariencia, como un hombre que no enorgullece a sí mismo en el conocimiento de lo que se trata, y mantener un puesto de observación brillante por delante, peculiaridades que ordenados de manera bastante extraña con su ala ancha y la fraseología formal. Ông đã không phải điềm tĩnh, yên tĩnh, không khí và không có sự hiện hửu của Simeon Halliday, trái lại, đặc biệt là rất tỉnh táo và đã rồi au xuất hiện, giống như một người đàn ông chứ không phải tự hào mình biết những gì anh ta, và giữ một lookout tươi sáng phía trước, đặc thù mà sắp xếp khá kỳ quặc với vành rộng lớn của anh và Cách nói chính thức. |
¿Cómo se puede ver por la fraseología de Mateo 28:19, 20 que el mandato de hacer discípulos aplica a todos los cristianos? Qua những lời nơi Ma-thi-ơ 28:19, 20, lệnh truyền đi đào tạo môn đồ áp dụng thế nào cho tất cả tín đồ đấng Christ? |
Esa fraseología significa que usted cree que no. Theo ngữ điệu thì cô không tin. |
Por la fraseología del relato, Adán entendió que habían transcurrido tres largos espacios de tiempo —que Dios había llamado días según Su manera de medir el tiempo— antes del cuarto período de creación en el cual Dios había hecho que en la expansión de los cielos aparecieran las dos grandes lumbreras que señalarían o marcarían el día de 24 horas del hombre, un período mucho más corto. Theo như được tả, ông hiểu rằng có ba giai đoạn dài mà Đức Chúa Trời gọi là những ngày, theo sự đo lường thời gian của Ngài, trước khi bước sang giai đoạn thứ tư, mà trong đó Đức Chúa Trời đã tạo ra hai vì sáng lớn xuất hiện trên bầu trời để ấn định ngày của loài người trên đất, ngắn hơn nhiều, dài 24 giờ. |
Al utilizar fraseología pagana, Pablo se burló del modo como el maestro falso se vanagloriaba de tener perspicacia especial... y tal vez hasta afirmara haber tenido visiones sobrenaturales. Bằng cách dùng loại văn ngoại đạo này, Phao-lô chế giễu cái lối mà giáo sư giả tự hào có một sự hiểu biết đặc biệt—có thể ngay đến tự cho mình có những sự hiện thấy siêu phàm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fraseología trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới fraseología
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.