ramo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ramo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ramo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ramo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhánh, bó hoa, cành, ngành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ramo
nhánhnoun |
bó hoanoun Pensé en comprar todo un ramo, pero luego creí que era extraño. Anh đã nghĩ mình nên mang theo cả bó hoa nhưng sau đó lại thấy kì cục quá |
cànhnoun ♪ Sobre el ramo más alto. ♪ Trên cành cao nhất ♪ |
ngànhnoun ¿Y cuál es tu ramo? Và anh chuyên... ngành nào? |
Xem thêm ví dụ
Hacía un mes, Soraya y yo habíamos depositado un ramo de margaritas y freesias en su tumba. Mới tháng vừa rồi, Soraya và tôi còn đặt một bó cúc trắng và hoa lan cạnh mộ chí của ông. |
Casi olvido darte el ramo. Tôi suýt quên đưa ông bó hoa. |
Una niña pequeña vestida en un kimono harapiento y colorido estaba muy ocupada recogiendo hojas de sicómoro para hacer un ramo. Một đứa bé gái mặc một cái áo kimônô rách rưới đầy màu sắc sặc sỡ đang bận rộn hái những cái lá màu vàng của cây sung dâu để làm thành một bó hoa. |
Enviémosle un ramo de flores al hospital. Gửi cho cô ấy một bó hoa động viên tới bệnh viện. |
Kinte, puedes oler como un ramo de bombones pero a menos que te deshagas de tu olor puedes también enviar una nota a la policía con la dirección y la tarifa del taxi. Kinte, mày có thể thơm như những cái kẹo bòn bon, nhưng trừ khi mày không có mùi gì, còn không thì coi như mày đã gửi giấy mời cho cớm, cùng với sơ đồ, kèm thêm cả tiền tàu xe cho nó nữa. |
Josefina llevaba un perfume con aroma a violeta, llevó violetas el día de su boda, y Napoleón le enviaba un ramo de violetas cada año en su aniversario. Josephine dùng nước hoa violet, trang trí hoa violet trong ngày cưới, Napoleon tặng bà một bó hoa violet mỗi năm nhân ngày kỷ niệm. |
Tal como un ramo consta de muchas flores, el Estudio de La Atalaya consta de muchos comentarios. Như một đóa hoa lớn gồm nhiều bông hoa, Buổi học Tháp Canh có nhiều lời bình luận khác nhau. |
Sin el impedimento de las responsabilidades maritales, se presentaron para el servicio de Jehová, y algunos de aquellos primeros graduados todavía son solteros y están activos en el campo misional o en algún otro ramo del servicio de tiempo completo. Không bận bịu với các trách nhiệm vợ chồng, họ đã tình nguyện phụng sự trong công việc của Đức Giê-hô-va, và một số người tốt nghiệp các khóa đầu tiên vẫn còn sống độc thân và hoạt động tích cực trong công việc giáo sĩ hay dưới hình thức khác trong công việc trọn thời gian. |
Y no un ramo de flores arrancadas de la calle. Đừng mang thứ rẻ tiền cắt ở sân sau. |
Fíjate qué grande es el ramo de uvas. Hãy nhìn chùm nho lớn quá! |
Esta versión tenía un equipo de contramedidas electrónicas Bunker-Ramo AN/ALQ-86, con la mayoría de la electrónica contenida en el contenedor con forma de nuez ubicado en la cima del estabilizador vertical. Nó được trang bị một bộ phản công điện tử Bunker-Ramo AN/ALQ-86, với hầu hết các thiết bị điện tử đặt trong một cụm hình quả hạnh nhân bên trên cánh đuôi đứng. |
Te mandaría un ramo de lápices con punta si supiera tu nombre y dirección. Tôi có thể gửi cho cô 1 bó hoa làm từ vụn của 1 chiếc bút chì mới gọt nếu tôi biết tên và địa chỉ của cô. |
Olvídate del ramo... Hãy quên chuyện bó hoa đi... |
Por ello se olvida de comprar un ramo de flores. Nó được trồng để lấy hoa thơm. |
Bonito ramo. Bó hoa đẹp quá. |
¿Me puedo quedar con el ramo? Con có thể giữ bó hoa được không? |
La empresa británica Interflora monitoreó Twitter en busca de usuarios que tenían un mal día y luego les envió un ramo de flores de cortesía. Còn cửa hàng hoa trực tuyến Interflora, trụ sở ở Anh, quan sát Twitter và lọc ra những người có một ngày tồi tệ để gửi họ những bó hoa miễn phí. |
Su Ramo es como los otros Cậu ta là người Chỉn Chu, như những tên khác thôi. |
Llevo dos años ganando el ramo de flores concursando en solitario y este año quiero ganar el trofeo. Nhảy đơn thì tôi đã giành được vòng hoa khốn kiếp hai năm liền rồi, và năm nay tôi muốn giành cúp vàng. |
La colección Philippi es una colección privada llevada a cabo por el empresario Dieter Philippi, Director Ejecutivo de una empresa alemana ubicada en Kirkel, distribuidora del ramo de la telecomunicación. Bộ sưu tập Philippi là bộ sưu tập cá nhân bởi thương gia Dieter Philippi, CEO của nhà phân phối viễn thông Đức, có trụ sở tại Kirkel. |
Ramo pronto volverá a aparecer. Ramo sẽ sớm ra mặt thôi. |
¿Y cuál es tu ramo? Và anh chuyên... ngành nào? |
Es posible que otros negociantes de su mismo ramo recurran a medios fraudulentos para aumentar las ganancias. Những người khác có cơ sở kinh doanh tương tự cơ sở của bạn có thể dùng những cách bất lương để kiếm thêm tiền. |
Pensé en comprar todo un ramo, pero luego creí que era extraño. Anh đã nghĩ mình nên mang theo cả bó hoa nhưng sau đó lại thấy kì cục quá |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ramo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ramo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.