nabo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nabo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nabo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ nabo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là củ cải, cây củ cải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nabo
củ cảinoun Este no es un pequeño pedazo de tierra en el cual plantar nabos y cebollas. Đây không phải mảnh đất vớ vẩn chỉ để trồng củ cải và hành tây. |
cây củ cảinoun |
Xem thêm ví dụ
Lo másimo rápido camino alo Naboo... es travesar... lo núcleo de planeta. Đường nhanh nhất tới Naboo... là đi qua lõi của hành tinh. |
Tiene la palabra el Senador del sistema soberano de Naboo. Chủ toạ nhận thấy thượng nghị sĩ từ hệ sao có chủ quyền Naboo. |
Como Sidious, influye en la Federación de Comercio para ejecutar un bloqueo y posterior invasión de Naboo. Với tư cách Sidious, ông ra lệnh cho Liên đoàn Thương mại tham nhũng phong tỏa và xâm nhập Naboo. |
Un crucero Naboo logró eludir el bloqueo. Một tàu Naboo đã vượt qua được vòng vây. |
Un ejército droide va a atacar a los Naboo. Quân đội robot sắp tấn công Naboo. |
Por desgracia, la Federación controla Naboo. Thật không may, liên minh sở hữu hành tinh của chúng ta. |
Así será fácil llevar a la Reina a Naboo para firmar el tratado. Sau đó thì không còn gì khó khăn để đưa nữ hoàng về Naboo... để ký hoà ước. |
Nosa nomporrrtan lo Naboo. Chúng tôi không quan tâm đến người Naboo. |
Expondrá nuestras alegaciones la Reina Amidala... recientemente elegida regente de Naboo... que habla en nuestro nombre. Để đám bảo cho lý lẽ của mình, tôi giới thiệu nữ hoàng Amidala... người nắm quyền được bầu cử hiện tại của Naboo... sẽ nói thay chúng tôi. |
Ahora, si hay un nabo tibetano que me permita respirar una hora bajo el agua excelente. nếu có cỏ bong bóng Tây Tạng thì mình sẽ thở được 1h dưới nước thì tuyệt. |
Naboo ha sido invadido... por la Federación- Hệ sao Naboo đã bị xâm lăng bởi đội quân người máy của liên minh... |
JarJar nosa unido con lo Naboo. Jar Jar đưa chúng ta và người Naboo đến với nhau. |
Un mensaje de Naboo. Nhận tin nhắn từ quê nhà. |
¡ Nosa no gustan lo Naboo! Chúng tôi không thích người Naboo. |
He decidido volver a Naboo. Tôi quyết định trở về Naboo. |
Ahh, podrosos Naboo. À, người Naboo. |
Lo Naboo creen moy listos. Người Naboo nghĩ họ thông minh. |
Yo prefiero que las manos que me toquen el nabo sean suaves, pequeñas y lleven esmalte de uñas. Em muốn đôi bàn tay vuốt ve con chim cu của em phải thon nhỏ và sơn móng tay. |
Yo no sé si un nabo. Mình không rõ về cây cải. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nabo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới nabo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.