ramal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ramal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ramal trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ramal trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhánh, ngành, nhánh sông, cành, con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ramal
nhánh(ramification) |
ngành(branch) |
nhánh sông(branch) |
cành(branch) |
con(son) |
Xem thêm ví dụ
Ramal y sus hombres, no me dejaran vivir 20 minutos. Ramal và lính của hắn, sẽ không để tôi sống quá 20 phút. |
Abu Ramal es un mártir. Abu Ramal đã tử vì đạo. |
¡ No tenemos tiempo para esto, Ramal! Không có thời gian dây dưa đâu, Ramal! |
Es a Abu Ramal a quien Poseidon quiere libre. Abu Ramal là kẻ Poseidon muốn giải thoát. |
El presidente de la Asamblea es el presidente del Consejo, asistido por un vicepresidente encargado de la actividad diaria de gobierno y por otros vicepresidentes ramales. Chủ tịch của Hội đồng Chính quyền Nhân dân là chủ tịch Hội đồng, được hỗ trợ bởi một phó chủ tịch phụ trách hoạt động hàng ngày của chính quyền và bởi các phó chủ tịch các ngạch khác. |
¿Cómo hace avanzar la causa de este país el liberar a un hombre como Abu Ramal? Giải thoát cho kẻ như Abu Ramal thì đưa đất nước này tiến lên kiểu gì vậy? |
Las fuerzas del EI también están empeñadas en liberar a su líder, Abu Ramal, conocido por sus puntos de vista y prácticas extremos. ISIL cũng nhất quyết giải thoát cho lãnh tụ của chúng, Abu Ramal, kẻ nổi tiếng với những quan điểm và hành động cực đoan. |
La vegetación en la cuenca del Tarim se encuentra principalmente a lo largo del río y sus ramales. Thảm thực vật trong lưu vực sông Tarim chủ yếu phân bố dọc theo sông và các nhánh của nó. |
Se encuentra en el brazo este del río Uy, un ramal del río Tobol. Thành phố nằm bên sông Uy, một nhánh của sông Tobol. |
Y las multipliqué por el número de ramitas por ramal y el número de ramales por árbol y lo dividí por el número de minutos por año. Tôi nhân lên với số cành con trên mỗi cành lớn và số cành lớn trên mỗi cây và chia cho số phút trong một năm. |
Abu Ramal era un gran visionario. Abu Ramal là người rất biết nhìn xa trông rộng. |
Poseidon nos puso aquí para sacar a Ramal, pero, entonces, nos abandonó. Poseidon đưa chúng ta vào đây để cứu Ramal, nhưng rồi ông ta lại bỏ rơi chúng ta. |
Los ramales del norte y del sur pertenecen en realidad a dos sistemas fluviales separados, que a veces se aíslan en épocas de sequía. Nhánh phía bắc và phía nam thực sự thuộc về hai hệ thống sông riêng biệt, vào những thời điểm được phân lập từ mỗi khác trong mùa khô. |
El 25 de noviembre de 1175, con el grueso de su ejército ausente, Saladino y sus tropas se vieron sorprendidos en Tell Jezer, cerca de Ramala. Ngày 25 tháng 11, trong khi phần lớn hơn của quân đội Ayyubid đã ở chỗ khác, Saladin và người của ông đã tấn công bất ngờ vào Tell Jezer ở gần Ramla. |
Le enseñaré al mundo lo que sucede cuando jodes a Abu Ramal. Tao sẽ cho cả thế giới thấy điều gì sẽ xảy ra khi chúng mày định chơi Abu Ramal. |
Ramal es conocido por su extremismo y practicas que van desde trata de blancas, hasta practicas de justicia medievales que incluyen decapitaciones y ejecuciones en las calles. Ramal có những quan điểm và hành động cực đoan, từ việc dùng những cô gái trẻ làm nô lệ tình dục, cho đến xử phạt theo cách Trung Cổ như chặt đầu công khai... và tử hình trên đường phố. |
Tiene dos ramales conocidos como Mini-shinkansen, el Yamagata Shinkansen y el Akita Shinkansen. Tuyến này có hai nhánh nhỏ là Yamagata Shinkansen và Akita Shinkansen. |
Iba a sacar a Abu Ramal. Cậu ta định giúp Abu Ramal vượt ngục. |
A finales de 2004, tras llevar confinado más de dos años en su complejo de Ramala por el ejército israelí, Arafat cayó enfermo y entró en coma. Cuối năm 2004, sau khi hoàn toàn bị quân đội Israel giam cầm trong khu nhà của mình tại Ramallah trong hơn hai năm, Arafat bị ốm, rơi vào hôn mê và mất ngày 11 tháng 11 năm 2004 ở tuổi 75. |
Los axones se encuentran, frecuentemente, atados juntos formando gruesos cables de múltiples ramales llamados nervios. Các sợi axon thường được bó gọn vào nhau trong những dây cáp đa sợi lớn và được gọi là dây thần kinh. |
Han puesto retratos de Abu Ramal. Chúng đang vẽ chân dung của Abu Ramal. |
Ramal, no pares. Ramal, đừng dừng lại. |
Querías pruebas de que estaba contigo y no con Ramal. Anh muốn tôi chứng minh tôi theo phe anh chứ không phải Ramal còn gì. |
No hay lesiones ni ramales ni masas- Không có tổn thương, không có u... |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ramal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ramal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.