metafísica trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ metafísica trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ metafísica trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ metafísica trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là siêu hình học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ metafísica
siêu hình họcnoun (Rama de la filosofía que trata de explicar la naturaleza de la realidad, el ser y el mundo.) |
Xem thêm ví dụ
En sus "Meditaciones metafísicas", René Descartes trató de responder a esa pregunta, demoliendo todas sus nociones y opiniones preconcebidas para comenzar de nuevo desde los cimientos. Trong "Suy ngẫm đầu tiên về Triết học", René Descartes đã cố trả lời câu hỏi ấy. Ông đã gạt bỏ toàn bộ những quan niệm ngày trước để bắt đầu lại. |
El personal de la academia de la Universidad de Edimburgo incluía algunos nombres de gran prestigio; Sus tutores de primer año incluyeron a sir William Hamilton, quien le dio clases sobre lógica y metafísica, Philip Kelland sobre matemáticas y James Forbes sobre filosofía natural. Các giảng viên ở trường Edinburgh khi ấy bao gồm một số tên tuổi lớn như thầy dạy năm thứ nhất của ông là tòng nam tước Sir William Hamilton, người dạy ông môn logic và siêu hình học, Philip Kelland dạy về toán học, và James David Forbes dạy về triết học tự nhiên. |
El libro La historia del cristianismo señala: “Los metafísicos cristianos representarían a los griegos de las décadas que precedieron a Cristo como un grupo de hombres que se debatían viril pero ciegamente para alcanzar el conocimiento de Dios, por así decirlo tratando de conjurar a Jesús como extraído del aire de Atenas, de inventar el cristianismo con sus pobres cabezas paganas”. Sách A History of Christianity phát biểu: “Các nhà siêu hình học của đạo Đấng Christ miêu tả người Hy Lạp trong những thập niên trước Đấng Christ là những người cố công một cách kiên quyết nhưng mù quáng, để hiểu biết Đức Chúa Trời; có thể nói là họ cố tưởng tượng ra Chúa Giê-su từ hư không và cố bịa ra đạo Đấng Christ từ trí tuệ trống rỗng của họ”. |
A pesar de resultar absuelto y posiblemente debido a la oposición de Thomas Reid de Aberdeen, que durante ese año criticó su metafísica desde el cristianismo, le fue denegada la cátedra de filosofía en la Universidad de Glasgow. Nhưng có lẽ do sự chống đối của Thomas Reid xứ Aberdeen, người mà năm đó đã đưa ra phê phán mạnh mẽ của Cơ Đốc giáo đối với lý thuyết siêu hình học của Hume, ông đã không nhận được vị trí giáo sư triết học tại Đại học Glasgow. |
¿Cambiarán nuestros sentimientos al abandonar la radiación metafísica? Các anh có nghĩ rằng khi ra khỏi khu vực bức xạ này, cảm xúc của chúng ta sẽ thay đổi. |
¿Es posible que la práctica de experimentos de pensamiento de Albert Einstein permitiera a su cerebro genéticamente avanzado recibir mensajes de un reino metafísico, como creen los teóricos del astronauta ancestral? Có thể việc tập luyện thí nghiệm tưởng tượng của Albert Einstein cho phép ông, về mặt gen, có một bộ não tiến bộ để nhận được thông điệp từ một lĩnh vực siêu hình, như các nhà lý luận về phi hành gia cổ đại tin? |
Lumerman estudió y se entrenó allí con profesores europeos incluyendo a Aquiles Badi conocido por sus tendencias constructivistas y metafísicas y Emilio Centurion por su orden de volúmenes y forma, así como con Carlos Ripamonte un pintor de una generación más temprana conocido por su trabajo con una vena Impresionista. Lumerman đã học ở đó với các giáo viên được đào tạo tại Châu Âu bao gồm Aquiles Badi nổi tiếng với các khuynh hướng xây dựng và siêu hình học của ông es:Emilio Centurion được biết đến với chỉ huy về khối lượng và hình thức của ông, cũng như với es:Carlos Ripamonte một họa sĩ của một thế hệ trước được biết đến với công việc của ông một tĩnh mạch ấn tượng. |
Puede incluso referirse a la evolución metafísica, evolución espiritual, o a cualquiera de las numerosas filosofías evolucionistas. Ngoài ra, nó còn có thể dùng để ám chỉ tiến hóa siêu hình học, tiến hóa tinh thần, hay bất kỳ quan điểm triết học tiến hóa nào. |
Con la publicación de Humano, demasiado humano en 1878, un libro de aforismos sobre múltiples temas, desde la metafísica hasta la moralidad y de la religión al sexo, la distancia de Nietzsche respecto a la filosofía de Wagner y Schopenhauer fue evidente. Với sự xuất bản của Con người, Tất cả quá con người vào năm 1878, một cuốn sách với tính cách ngôn trên các chủ đề từ siêu hình học đến đạo đức và từ tôn giáo đến giới tính, sự xa rời của Nietzsche đối với triết lý của Wagner và Schopenhauer trở nên rõ ràng. |
Esta rebelión tuvo repercusión 30 años después en Viena, en la llamada «rebelión en contra de la metafísica» encabezada por los positivistas lógicos. 30 năm sau, cuộc nổi dậy này còn được vọng lại tại Viên với "cuộc nổi dậy" của những người theo chủ nghĩa chứng thực lôgic chống lại siêu hình học. |
Esta contradicción es en nosotros un hecho, no un dualismo metafísico. Mâu thuẫn này trong chúng ta là một sự kiện, không phải một phân hai lý thuyết. |
¿Qué te parece esa paradoja metafísica? Những nghịch lý trừu tượng này anh thấy thế nào hả? |
Por el contrario, es una compleja visión metafísica del mundo Trái lại, nó là một nhân sinh quan siêu hình phức tạp. |
Si es así, ¿cómo podría existir tal plano metafísico? Nếu vậy, làm thế nào mà một mặt phẳng kiến thức siêu hình như vậy có thể tồn tại? |
Si alguna vez se tiene sed en el gran desierto americano, prueba este experimento, si su caravana pasar a ser suministrado con un profesor de metafísica. Nếu bạn đã từng được athirst trong sa mạc Mỹ vĩ đại, hãy thử thí nghiệm này, nếu caravan của bạn xảy ra để được cung cấp với một giáo sư siêu hình. |
Convirtieron nuestra heladería en una tienda metafísica del sudoeste. Họ đã sửa quán kem của chúng ta, với phong cách nghệ thuật của Tây nam Mỹ rồi. |
El trabajo de Kim en éstos y otros asuntos metafísicos y epistemológicos queda bien representado en los documentos recopilados en Supervenience and Mind: Selected Philosophical Essays (1993). Các công trình của Kim về các chủ đề trên cũng như các vấn đề siêu hình học và nhận thức luận khác được trình bày trong những bài báo tập hợp trong Supervenience and Mind: Selected Philosophical Essays (Đột hiện và Tinh thần: Tiểu luận Triết học Chọn lọc) in năm 1993. |
Cinco siglos antes de Pilato, Parménides, considerado el padre de la metafísica europea, sostenía que el conocimiento real era inalcanzable. Năm thế kỷ trước Phi-lát, Parmenides (một người được xem là cha đẻ của siêu hình học ở Âu Châu) tin rằng sự hiểu biết thật sự không thể đạt được. |
Asimismo puede referirse a la reclusión de las mujeres de los hombres en la esfera pública, o puede encarnar una dimensión metafísica: Al-hiyab se refiere a “el velo que separa al hombre o el mundo de Dios”. Nó cũng có thể được sử dụng để chỉ sự tách biệt của phụ nữ từ những người đàn ông những nơi công cộng, hoặc nó có thể thể hiện một phạm vi siêu hình - Al-hijab đề cập đến "bức màn ngăn cách con người hay thế giới khỏi Thượng đế". |
Olvidémonos de la evolución en un sentido metafísico. Và vì thế hãy quên khái niệm tiến hóa về mặt lý thuyết. |
El demonio es un tipo de mensajero, algún tipo de puente entre él y el reino de lo metafísico que estaba tratando de alcanzar. Ác quỷ này là một số loại sứ giả, một số loại cầu nối giữa ống và lĩnh vực siêu hình mà ông đang cố gắng kết nối đến. |
No puedes despedirme con esa clase de argumento metafísico. Anh không thể bỏ mặc tôi với mấy cái triết lý trừu tượng đó. |
Hay una radiación metafísica inusual proveniente de los anillos. Có một bức xạ đa chiều bất thường phát ra từ vành đai của hành tinh. |
Temas clave en sus obras son: el rechazo de la metafísica cartesiana, las limitaciones de la identidad psicofísica, la superveniencia y la individualización de sucesos. Các chủ đề chính trong các tác phẩm của ông bao gồm sự phủ nhận siêu hình học Descartes, giới hạn của tính đồng nhất tâm-vật hẹp, tính đột hiện, và tính riêng lẻ của các sự kiện. |
Ha buscado en la filosofía, la sicología y la metafísica. Họ đã nghiên cứu triết học, tâm lý học, và siêu hình học. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ metafísica trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới metafísica
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.