proyecto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ proyecto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proyecto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ proyecto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dự án, kế hoạch, đề án, dự án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ proyecto

dự án

noun (conjunto de actividades interrelacionadas y coordinadas)

Este día ha sido un hito importante en nuestro proyecto.
Ngày hôm đó là một cột mốc quan trọng trong dự án của chúng tôi.

kế hoạch

verb

Nunca le habría dicho lo que el proyecto era en realidad.
Tôi cũng chưa nói cho hắn biết kế hoạch thực sự là gì.

đề án

noun

Deberíamos tratar de descifrar este proyecto de Economía.
Tớ nghĩ ta nên cày cho xong cái đề án kinh tế này đi.

dự án

Este día ha sido un hito importante en nuestro proyecto.
Ngày hôm đó là một cột mốc quan trọng trong dự án của chúng tôi.

Xem thêm ví dụ

Este es el último proyecto que quiero mostrarles:
Dự án cuối cùng tôi muốn cho các bạn xem là cái này:
Buscar asteroides es como un gran proyecto de obras públicas, pero en vez de construir una carretera, trazamos el espacio exterior construyendo un archivo que durará por generaciones.
Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ.
“No hay trabajo ni formación de proyectos ni conocimiento ni sabiduría en el Seol [el sepulcro], el lugar adonde vas.” (Eclesiastés 9:10.)
“Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10).
El comité de siete miembros se ha formado y acaba de comenzar a trabajar para estudiar los proyectos de matrimonio del mismo sexo en otros países.
Ủy ban bảy thành viên đã thành lập và chỉ bắt đầu làm việc để nghiên cứu các chính sách kết hôn đồng giới ở các nước khác.
En ese momento Miyazaki estaba trabajando en dos proyectos personales, pero ambos fueron rechazados.
Cùng lúc đó, Miyazaki đang phát triển hai dự án khác của riêng ông nhưng cả hai đều bị hủy bỏ.
En segundo lugar, con esa lección intentamos sacar adelante nuestro siguiente proyecto.
Thứ hai, chúng tôi tiếp thu bài học này và cố áp dụng nó vào trong dự án kế tiếp.
Como ex-canciller nadie sabe más que tú sobre el proyecto Éxodo.
Với tư cách cựu Trạm Trưởng, không ai hiểu rõ... dự án di tản hơn cô.
Mucho depende de este proyecto.
Dự án này cần nhiều đầu tư...
Además, la epidemia del SIDA, avivada por el abuso de las drogas y los estilos de vida inmorales, proyecta su oscura sombra sobre gran parte de la Tierra.
Thêm vào đó, ma túy và lối sống vô luân làm bệnh dịch miễn kháng (AIDS / SIDA) càng gia tăng khiến một phần lớn dân cư trên đất sống trong sự lo sợ.
Túnez será parte de este proyecto, pero el modo en que este proyecto pueda beneficiar a Túnez aún está pendiente de evaluar.
Tunisia sẽ là một bên trong dự án này, nhưng chính xác những lợi ích họ sẽ được hưởng vẫn chưa được biết.
Por medio de la operación Alsos varios miembros del Proyecto Manhattan sirvieron en Europa, en ocasiones tras las líneas enemigas, apoderándose de materiales nucleares y documentación y trasladando a científicos alemanes hacia países de los Aliados.
Thông qua Chiến dịch Alsos, các thành viên của dự án Manhattan hoạt động ở châu Âu, đôi khi trong lãnh thổ kẻ thù, để thu thập các vật liệu và tài liệu hạt nhân và chiêu mộ các nhà khoa học Đức.
En 2006, Kerr apareció en el episodio final de Proyect Runway, modelando ropa de la colección final de Daniel Vosovic.
Đầu năm 2006, Kerr xuất hiện trong tập cuối của chương trình Project Runway, vai trò là người mẫu biểu diễn trang phục cho bộ sưu tập cuối của thí sinh thí sinh Daniel Vosovic.
Con eso, me gustaría decir unas palabras sobre la actualización, y compartir con Uds. una idea de mi proyecto actual, que es diferente del anterior, pero comparte las mismas características de aprender haciéndolo uno mismo, de la exploración personal y el desarrollo comunitario y abarca la educación inicial y primaria en matemáticas. Empieza con matemáticas a temprana edad y con tabletas porque creemos que la matemática, como todo, debe enseñarse con las manos en la masa.
Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào.
Proyecto Insight.
Khu vực Insight.
Jobs y varios ingenieros de Apple visitaron Xerox PARC en diciembre de 1979, tres meses después que se iniciaran los proyectos de Lisa y Macintosh.
Jobs và một số kỹ sư của Apple đã đến thăm Xerox PARC vào tháng 12 năm 1979, ba tháng sau khi các dự án Lisa và Macintosh đã bắt đầu.
La Primera Presidencia invitó a las personas, familias y unidades de la Iglesia a participar, en servicio cristiano, en proyectos locales de ayuda a los refugiados y a contribuir al fondo humanitario de la Iglesia, cuando sea posible.
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn mời các cá nhân, gia đình, và các đơn vị Giáo Hội tham gia vào sự phục vụ giống như Đấng Ky Tô trong các dự án cứu trợ người tị nạn ở địa phương và đóng góp vào quỹ nhân đạo của Giáo Hội, nơi nào có thể được.
El proyecto del Genoma Humano, o la misión Mars Rover.
Dự án bản đồ gene người, hay Sứ mệnh Mars Rover.
Me pusieron a cargo del proyecto Tahiti, así que esas personas son mi responsabilidad.
Tôi đã từng đứng đầu dự án Tahiti, nên những người đó là trách nhiệm của tôi.
Este es un proyecto de arte independiente de los estudiantes.
Đây chỉ là một dự án độc lập của học sinh thôi.
El gobierno británico, por ejemplo, ha reconocido que la predisposición al optimismo puede hacer que los individuos sean más propensos a subestimar el coste y la duración de los proyectos.
Ví dụ như chính phủ Anh, đã nhận ra rằng khuynh hướng lạc quan có thể khiến cá nhân đánh giá thấp chi phí và thời gian của những dự án.
El Proyecto Vulcan está por empezar.
Dự án Vulcan bắt đầu.
Así, en la información restante, dentro de las marcas de agua contiene los nombres de, creo que son, 46 autores diferentes y contribuidores clave en llevar el proyecto hasta esta etapa.
Do đó những thông tin còn lại, chứa trong dấu ấn tôi nghĩ chứa các tên của 46 tác giả khác nhau và những người có đóng góp chủ yếu để cho dự án có thể đến được giai đoạn này.
Así que esto no está para nada terminado, es un proyecto que aún sigue en el que la gente puede seguir colaborando.
vậy dự án này chưa xong nhưng đây là một dự án tiếp tục mà mọi người có thể hợp tác
No sólo para construir los sistemas, los modelos de negocio que nos permitan alcanzar a la población de bajos ingresos de manera sostenible, sino también para conectar esos negocios a otros mercados, gobiernos, corporaciones -- socios reales si queremos darle dimensión real a los proyectos.
Không chỉ để xây dựng hệ thống, mẫu hình kinh doanh cho phép chúng ta tiếp cận người có thu nhập thấp bền vững, mà còn liên kết những doanh nghiệp với những thị trường khác, nhà nước, những tập đoàn -- sự hợp tác thật sự nếu chúng ta muốn tiến triển.
En 1997, Schulte-Noelle preguntó a Gerald D. Feldman, historiador de la Universidad de Berkeley en California, si llevaría a cabo un mayor proyecto de investigación sobre Allianz durante el Tercer Reich.
Năm 1997, Schulte-Noelle đề nghị Gerald D. Feldman, nhà sử học từ Đại học Berkeley ở California tiến hành một cuộc nghiên cứu lớn về quá khứ của Allianz trong thời kỳ Đế chế thứ Ba.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proyecto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới proyecto

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.