próximamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ próximamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ próximamente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ próximamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khoảng, hầu như, gần, khoảng chừng, ước chừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ próximamente
khoảng(about) |
hầu như(about) |
gần(about) |
khoảng chừng(about) |
ước chừng(some) |
Xem thêm ví dụ
¿Qué eventos tiene proximamente? Sự kiện tiếp theo của bả là gì? |
¿Hay alguna visita guiada o alguna reunión entre padres y profesores próximamente? Có buổi thăm quan hay họp phụ huynh sắp tới không? |
Cumpliré 18 próximamente. Sinh nhật này tôi sẽ lên 18 tuổi. |
Actualmente, estamos trabajando con un conjunto limitado de minoristas y editores comerciales, pero planeamos implementar el producto para más editores próximamente. Chúng tôi hiện đang làm việc với một số nhà xuất bản bán lẻ và thương mại có giới hạn nhưng có kế hoạch mở rộng sản phẩm đến nhiều nhà xuất bản hơn trong tương lai. |
CA: Entonces tu idea, próximamente, sería en vivo, en tiempo real, poder tener este tipo de conversación, con preguntas tentadoras, pero con gente de China e India? CA: Vậy anh hình dung, một lúc nào đó, trong thời gian thực, anh có thể có cuộc trò chuyện như thế này, khơi gợi những câu hỏi, nhưng với những người từ Trung Quốc và Ấn Độ tham gia? |
* Disponible actual o próximamente con anuncios durante un tiempo limitado para usuarios sin suscripción * Nếu không phải là thành viên thì bạn hiện có thể hoặc sẽ sớm có thể xem những nội dung này đi kèm quảng cáo trong khoảng thời gian giới hạn. |
Próximamente se les enviará el bosquejo. Một dàn bài sẽ được cung cấp. |
Próximamente se dejarán de publicar los anuncios Flash, tal y como se anunció en el aviso del 2016 donde se indicaba que los anuncios de la Red de Display en Google Ads solo se publicarían en formato HTML5. Chúng tôi triển khai nội dung thay đổi này nhằm thực hiện theo thông báo vào năm 2016 về việc Google Ads sẽ chỉ phân phát quảng cáo trên Mạng hiển thị ở định dạng HTML5. |
Todo lo que ha acontecido en esta conferencia será publicado próximamente en las revistas Ensign y Liahona. Tất cả những bài nói chuyện của đại hội này sẽ được đăng trong số báo kế tiếp của tạp chí Ensign và Liahona. |
Los bloques de anuncios de banner pueden mostrar los siguientes tipos de anuncios: texto, imagen y rich media (y próximamente vídeo). Đơn vị quảng cáo biểu ngữ có thể hiển thị các loại quảng cáo sau: Văn bản, hình ảnh và đa phương tiện và Video (sắp ra mắt). |
Obviamente, próximamente lanzaremos el modelo 3. Rõ ràng là Model 3 đang đến sớm. |
La asistencia estará disponible próximamente. Dịch vụ hỗ trợ – sắp có. |
Adverbios de tiempo: antes, después, luego, pronto, tarde, temprano, todavía, aún, ya, ayer, hoy, mañana, siempre, nunca, jamás, próximamente, prontamente, anoche, enseguida, ahora, mientras, anteriormente. Một số từ để nhận biết: already, not...yet, just, ever, never, recently, before... |
Próximamente en Friends... Tập sau: |
Entonces tu idea, próximamente, sería en vivo, en tiempo real, poder tener este tipo de conversación, con preguntas tentadoras, pero con gente de China e India? Vậy anh hình dung, một lúc nào đó, trong thời gian thực, anh có thể có cuộc trò chuyện như thế này, khơi gợi những câu hỏi, nhưng với những người từ Trung Quốc và Ấn Độ tham gia? |
Vamos escuchar mucho más sobre esto de Al Gore próximamente. Chúng ta nghe được nhiều hơn về nó từ Al Gore một cách súc tích. |
Informes multiplataforma (próximamente) Báo cáo cho nhiều nền tảng (Sắp có!) |
Cuando tengas una audiencia consolidada, será el momento adecuado para utilizar nuevos métodos para conectar de manera informal con tus fans, como las publicaciones de la pestaña Comunidad, los corazones con los que marcas los comentarios, las emisiones en directo y, próximamente, las historias. Sau khi hợp nhất người xem vào một nơi duy nhất, bạn nên sử dụng những cách mới để kết nối gần gữi hơn với người hâm mộ bằng Bài đăng trên tab Cộng đồng, Trái tim tặng cho nhận xét yêu thích, Sự kiện trực tiếp và Câu chuyện (tính năng sắp ra mắt). |
Recordando la dedicación del templo de Gilbert, Arizona, el 2 de marzo de 2014; esperando con ilusión la dedicación del templo de Fort Lauderdale, Florida, próximamente; y anticipando la finalización y dedicación de templos en muchas partes del mundo durante 2014 y 2015; el presidente Monson anunció que cuando todos los templos previamente anunciados se hayan finalizado, la Iglesia tendrá 170 templos en funcionamiento en todo el mundo. Khi nhớ lại lễ cung hiến Đền Thờ Gilbert Arizona vào ngày 2 Tháng Ba năm 2014, cùng trông đợi lễ cung hiến sắp tới của Đền Thờ Fort Lauderdale Florida, và mong đợi đến khi các đền thờ ở nhiều nơi trên thế giới sẽ hoàn thành và được làm lễ cung hiến trong năm 2014 và năm 2015, Chủ Tịch Monson cho biết rằng sau khi tất cả các đền thờ đã được loan báo trước đây đều được hoàn thành, thì Giáo Hội sẽ có 170 đền thờ hoạt động trên toàn thế giới. |
Si tienes habilitada la opción Eventos en directo en tu canal, podrás incluir en una sección eventos en directo que se estén emitiendo ahora mismo, que tendrán lugar próximamente o que ya hayan pasado. Nếu bạn đã bật tính năng Sự kiện trực tiếp cho kênh của mình thì bạn có thể giới thiệu sự kiện trực tiếp hiện đang phát sóng, sự kiện trực tiếp sắp tới hoặc sự kiện trực tiếp đã kết thúc trong một phần. |
Si eres exportador habitual y tienes derecho a una exención del IVA, envía una declaración de intenciones válida a través de este enlace [disponible próximamente]. Nếu bạn là công ty xuất khẩu thường xuyên và được miễn thuế VAT thì hãy gửi ý định thư (DOI) hợp lệ của bạn tại đây [link coming soon]. |
Esta política, próximamente más adaptada, pretende proteger mejor a los usuarios de los sitios cuyo objetivo principal sea recopilar datos personales. Chính sách được điều chỉnh kỹ lưỡng hơn nhằm mục đích bảo vệ người dùng tốt hơn khỏi những trang web có mục đích chính là thu thập thông tin cá nhân. |
Del mismo modo, cuando el ángel Gabriel anunció que la joven virgen María daría a luz próximamente a Jesús, ella dijo: “Mi alma engrandece a Jehová [...] porque grandes obras me ha hecho el Poderoso” (Lucas 1:46-49). (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:1-7) Tương tự như vậy, khi được thiên sứ Gáp-ri-ên báo cho biết về sự thọ sinh sắp tới của Chúa Giê-su, trinh nữ Ma-ri thốt lên: “Linh-hồn tôi ngợi-khen Chúa... bởi Đấng Toàn-Năng đã làm các việc lớn cho tôi”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ próximamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới próximamente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.