realización trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ realización trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ realización trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ realización trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự thực hiện, thành tích, sự hoàn thành, sự thi hành, hiệu năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ realización
sự thực hiện(actualisation) |
thành tích(accomplishment) |
sự hoàn thành(accomplishment) |
sự thi hành(enforcement) |
hiệu năng(performance) |
Xem thêm ví dụ
Los que poseen las llaves de autoridad y responsabilidad del sacerdocio nos ayudan a prepararnos mediante la realización de entrevistas para la recomendación para el templo. Những người nắm giữ các chìa khóa của thẩm quyền chức tư tế và có trách nhiệm đều giúp chúng ta chuẩn bị bằng cách điều khiển cuộc phỏng vấn giới thiệu đi đền thờ. |
Si la acción de izar o arriar la bandera formara parte de una ceremonia, con gente en posición de firme o saludando la bandera, su realización equivaldría a participar en dicha ceremonia. Nếu việc kéo hay hạ cờ là một phần của một nghi lễ đặc biệt, có những người đứng nghiêm hoặc chào cờ, khi ấy động tác này có nghĩa là tham dự buổi lễ. |
Después del final de los créditos, aparece el texto "Ninguna vaca fue dañada en la realización de este juego", como en el Call of Duty original. Sau khi phần giới thiệu kết thúc, cụm từ: "No cows were harmed in the making of this game" (không một chú bò nào bị hại trong quá trình sản xuất game này) xuất hiện, như phiên bản đầu của trò chơi. |
El Javelin comenzó como una petición del Ministerio del Aire en 1947 para el desarrollo de un caza nocturno de alto rendimiento lo que condujo a la realización de la Especificación F.4/48 y la competición entre dos diseños; el Gloster GA.5 y el De Havilland DH.110, que también estaba siendo considerado por la Royal Navy. Chương trình Javelin bắt đầu từ yêu cầu của Bộ hàng không Anh năm 1947 về một loại máy bay tiêm kích đêm hiệu năng cao, từ đó dẫn tới đơn đặt hàng chế tạo các mẫu thử dưới tiêu chí của Chỉ tiêu kỹ thuật F.44/46 của hai thiết kế cạnh tranh, đó là Gloster GA.5 và de Havilland DH.110, thiết kế DH.110 cũng đang được Hải quân Hoàng gia xem xét. |
Esto demuestra que Dios puso especial interés en la función, la realización, el diseño y demás detalles de su obra. (Xuất Ê-díp-tô Ký 31:1-11) Điều này cho thấy Ngài đặc biệt quan tâm đến chức năng, độ kỹ xảo, mẫu thiết kế và các chi tiết khác liên quan đến công việc của họ. |
(Génesis 1:28.) El papel femenino de Eva en la familia era ser una “ayudante” y “un complemento” de Adán, cuya jefatura debía acatar, cooperando con él en la realización del propósito que Dios había declarado para ellos. (Génesis 2:18; 1 Corintios 11:3.) Vai trò người nữ của Ê-va là “giúp-đỡ”, làm người bổ túc cho A-đam, phục tùng quyền làm đầu của ông, hợp tác với ông để thực hiện ý định mà Đức Chúa Trời ban cho họ (Sáng-thế Ký 2:20; I Cô-rinh-tô 11:3). |
Sí, se han cumplido las palabras de Jehová respecto al tiempo del fin. (Isaías 55:11.) Esto, a su vez, debe animarnos a continuar adelante hasta que veamos la realización final de todas las promesas de Dios mediante Jesucristo. Đúng vậy, lời Đức Giê-hô-va cho thời kỳ cuối cùng đã trở thành sự thật (Ê-sai 55:11). Vậy thì điều này nên khuyến khích chúng ta tiếp tục công việc cho đến khi chúng ta thấy tất cả những lời hứa của Đức Chúa Trời được thực hiện qua Giê-su Christ. |
¿Qué nos ha enseñado sobre la felicidad y la realización personales por medio de Sus profetas? Qua các vị tiên tri của Ngài, Ngài đã dạy chúng ta điều gì về hạnh phúc và sự mãn nguyện cá nhân? |
8, 9. a) ¿Qué sabe Satanás, pero pone ese conocimiento en peligro la realización de los propósitos de Jehová? 8, 9. a) Sa-tan biết điều gì, nhưng sự hiểu biết này có làm nguy hại đến việc thực hiện ý định của Đức Giê-hô-va không? |
Algunos jóvenes rechazan el matrimonio, influenciados por el divorcio de sus padres o por las ideas populares de que el matrimonio es un grillete con cadenas que impide la realización personal. Bị ảnh hưởng bởi sự ly dị của cha mẹ mình hay bởi lối suy nghĩ chung rằng hôn nhân là xiềng xích mà cản trở thành quả cá nhân, một số người trẻ tuổi tránh hôn nhân. |
Algunos de los más populares tratan sobre la realización personal, la elección del cónyuge y la crianza de los hijos. Một số đề tài được tư vấn nhiều nhất là làm sao thành công trong đời sống, trong tình yêu và nuôi dạy con cái. |
Algo sobre la realización personal. Cái gì đó về chuyện hoàn thiện bản thân. |
Mientras tanto, el pueblo de Jehová no hace especulaciones, pero se mantiene alerta espiritualmente, muy pendiente de los acontecimientos políticos y religiosos que coincidan con la realización de las profecías de las Escrituras. Dân Đức Giê-hô-va tránh suy đoán nhưng tiếp tục tỉnh thức về thiêng liêng, nhận biết rõ những diễn biến về chính trị và tôn giáo cho thấy sự ứng nghiệm lời tiên tri của Kinh Thánh. |
Su conocimiento de Dios mismo se profundizará a medida que usted ve que el propósito infalible de él alcanza gloriosa realización. Bạn sẽ hiểu biết sâu rộng hơn về Đức Chúa Trời khi chứng kiến việc ý định chắc chắn của Ngài thành tựu vẻ vang. |
Supuso un paréntesis en la realización de la trilogía de Ci-u-Than. Phải cạo đầu sau khi hoàn thành giai đoạn Nazarite — Num. |
Efectivamente, Jehová observó la profundidad del amor y del temor reverencial que Simeón y Ana le tenían, además del interés que demostraban por la realización de Su propósito. Đúng vậy, Đức Giê-hô-va chú ý thấy Si-mê-ôn và An-ne yêu thương và kính sợ Ngài sâu đậm đến độ nào và họ quan tâm đến cách ý định Ngài được thực hiện. |
A pesar de que sus expectativas iniciales y las de sus compañeros discípulos eran erróneas, siguió confiando en que el amor y el poder de Jehová garantizaban la realización de su esperanza. Mặc dù sự trông mong lúc đầu của ông và các môn đồ khác về sự đến của đấng Mê-si là không đúng, ông vẫn giữ niềm tin cậy là sự yêu thương và quyền lực của Đức Giê-hô-va bảo đảm việc thực hiện hy vọng đó (Lu-ca 19:11; 24:21; Công-vụ các Sứ-đồ 1:6; II Phi-e-rơ 3:9, 10). |
También deseamos que nuestra voz se escuche al afirmar el gozo y la realización que brinda la familia tradicional. Chúng ta cũng muốn tiếng nói của mình được nghe thấu trong việc duy trì niềm vui và sự mãn nguyện mà các đơn vị gia đình truyền thống mang lại. |
Ahora la mayor parte de la gente ve en el matrimonio un medio para la realización personal”. Nhưng ngày nay phần lớn người ta xem mục đích của hôn nhân như là sự thỏa mãn cá nhân”. |
Flo Rida también promovió la canción de su realización durante el final del show de talentos The Voice. Flo Rida cũng đã quảng bá ca khúc bằng việc trình diễn tại chung kết cuộc thi tài năng The Voice. |
Lo fue y sin embargo, fue exactamente al mismo tiempo que el trabajo de su vida llegó a la realización. Đã từng và đến tận lúc này, Nó chính xác cùng khoảnh khắc mà công trình cả đời của ông đơm hoa kết trái. |
Él delineó los propósitos del matrimonio para que fueran mucho más allá de lasatisfacción y realización personales de los adultos, a lo que es más importante:fomentar el ambiente ideal donde los niños pudieran nacer, ser criados y educados. Ngài đã định rõ các mục đích của hôn nhân phải vượt xa hơn sự thỏa mãn và thành tựu cá nhân của những người trưởng thành, và quan trọng hơn, phải thúc đẩy bối cảnh lý tưởng cho con cái được sinh ra, nuôi dạy và nuôi dưỡng. |
Por ello, veamos el papel que ha tenido, tiene y tendrá el espíritu santo en la realización de su propósito. Vậy, chúng ta hãy xem xét vai trò của thánh linh—trong quá khứ, hiện tại và tương lai—trong việc thực hiện ý định Đức Giê-hô-va. |
Permaneció en la estación durante tres semanas, con la realización de un gran servicio con su disparos precisos, antes de regresar a bahia de Purvis en la islas Florida en las Islas Salomón el 18 de agosto. Nó đã trực chiến trong ba tuần lễ, hỗ trợ hiệu quả bằng hỏa lực pháo chính xác, trước khi quay trở về vịnh Purvis thuộc đảo Florida trong quần đảo Solomon vào ngày 18 tháng 8. |
Anhelaban la realización de los propósitos divinos, pero tuvieron que esperar al tiempo designado de Dios. Họ trông mong Đức Chúa Trời thực hiện ý định, nhưng họ cần phải đợi đến đúng thời điểm của Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ realización trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới realización
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.