programa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ programa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ programa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ programa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phần mềm, chương trình, phan mem, kế hoạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ programa
phần mềmnoun Puedo acceder a la seguridad del aeropuerto pasalo por el programa de reconocimiento facial. Tôi có thể mở được băng giám sát ở sân băng chạy phần mềm nhận diện khuôn mặt. |
chương trìnhnoun Un programa económico como ese va a ayudar a los ricos a costa de los pobres. Một chương trình như vậy sẽ giúp đỡ người giàu có hại tới người nghèo. |
phan memnoun |
kế hoạchverb No necesito que venga Cenicienta y se meta con el programa. Tớ thực sự không cần Lọ Lem phải đến đây và gây rối kế hoạch. |
Xem thêm ví dụ
Inicialmente, el Rafale B iba a ser sólo un entrenador, pero la experiencia de la Guerra del Golfo y la Guerra de Kosovo demuestra que un segundo miembro de la tripulación, operador de sistemas defensivos y radar, es muy importante, y por lo tanto, más modelos de caza Rafales B biplaza fueron ordenados, en sustitución de algunos caza Rafales C monoplaza, con lo cual el 60 % de los cazas serán de dos plazas. Una decisión similar fue tomada por la Armada, que inicialmente no tenía planes de pedir un avión de dos asientos, pero, el programa del Rafale N fue detenido. Ban đầu dự kiến Rafale B chỉ là máy bay huấn luyện, nhưng kinh nghiệm của Chiến tranh Vùng Vịnh và chiến sự Kosovo cho thấy giá trị của phi công thứ hai trong tấn công và trinh sát, và vì thế có nhiều Rafale B được đặt hàng hơn thay cho Rafale C. Một quyết định tương tự được Hải quân đưa ra, ban đầu họ không hề đặt hàng những chiếc hai ghế ngồi; tuy nhiên chương trình đã bị dừng lại. |
Filmaron su primer programa de variedades para el EP el 26 de abril de 2017 como invitadas en I Can See Your Voice. Nhóm đã ghi hình đầu tiên cho EP trên chương trình giải trí vào ngày 26 tháng 4 năm 2017 với tư cách khách mời của I Can See Your Voice. |
Ya en 1954 Japón presupuestó 230 millones de yenes en concepto de energía nuclear, marcando el inicio del programa. Năm 1954, Nhật Bản chi ngân sách mức 230 triệu yên cho năng lượng hạt nhân, đánh dấu sự khởi đầu của chương trình năng lượng hạt nhân. |
Una de las grandes tendencias de los programas de sábado por la mañana entre los años 1980 y 1990 fue la de crear versiones jóvenes de series clásicas, y el 8 de septiembre de 1990, Tom and Jerry Kids Show (Los Pequeños Tom y Jerry), coproducido por Turner Entertainment y Hanna-Barbera Productions (que sería vendido a Turner en 1991), debutó en FOX. Một trong những xu hướng lớn nhất của truyền hình vào buổi sáng thứ bảy trong những năm 1980 và 1990 là "hiện tượng trẻ em" của các ngôi sao phim cổ điển, và vào ngày 2 tháng 3 năm 1990, Tom và Jerry Kids, đồng sản xuất bởi Turner Entertainment và Hanna-Barbera Productions sẽ được bán cho Turner vào năm 1991) ra mắt trên Fox Kids và vài năm sau, phát sóng trên kênh trẻ em của Anh, CBBC. |
En Chile, el programa de seminarios e institutos se inició en 1972. Chương trình các lớp giáo lý và các viện giáo lý đã bắt đầu ở Chile vào năm 1972. |
Según las políticas del programa de AdSense, el contenido protegido por derechos de autor o que infrinja las directrices relacionadas con el contenido de sitios web no debe estar disponible para búsquedas. Như được mô tả trong Chính sách chương trình của AdSense, nội dung có bản quyền hoặc nội dung vi phạm nguyên tắc nội dung trang web của chúng tôi không được là trọng tâm của nội dung có thể tìm kiếm của bạn. |
Debe utilizarse el título que aparezca en el programa. Nên dùng chủ đề đã in sẵn. |
En la actualidad, la familia Vega procura mantener un programa de higiene mental por el bien de todos, pero especialmente por el de su hijo. Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ. |
El Consejo también acordó comprar autobuses alimentados con hidrógeno y espera que la nueva planta, la cual será construida en asociación con el Laboratorio de Investigación de Hidrógeno local, suministrará gasolineras, casas y parques industriales en Arnish. ITI Energy era una rama de la empresa ITI Scotland y fue establecida con el auge de la fundación de los programas de Investigación y Desarrollo en el sector energético. Hội đồng cũng đã đồng ý mua chiếc xe buýt sử dụng nhiên liệu hydro và hy vọng nhà máy mới, sẽ xây dựng trong sự hợp tác với các Phòng nghiên cứu Khí hydro địa phương, sẽ cung cấp cây xăng và nhà ở và công viên công nghiệp ở trên đảo Arnish. |
Igual todos los putos del programa, tú también. Tương tự với lũ lười biếng trong chương trình này, kể cả anh. |
Seguramente debemos dar dinero a los emprendedores, a la sociedad civil, a gente capaz de crear lo nuevo, no a las grandes y bien conectadas compañías, a grandes y complejos programas de gobierno. Ta nên dùng tiền cho các doanh nhân, tổ chức xã hội, để khởi tạo các cty mới, không chỉ là cty lớn mà là các công ty liên kết, các chương trình chính phủ lớn. |
La programó para la siguiente semana. Ông sắp xếp việc đó vào tuần sau. |
Eventualmente Dexter es un presentador de éxito en un programa late-night de televisión . Sau cùng Dexter trở nên giàu có nhờ thành công với nghề dẫn chương trình truyền hình về đêm. |
Los buenos modales igualmente incluyen no conversar, enviar mensajes de texto, comer o deambular por los pasillos mientras está en marcha el programa. Ngoài ra, chúng ta cũng cư xử lịch sự khi không nói chuyện, nhắn tin, ăn uống hoặc đi lại không cần thiết ngoài hành lang khi chương trình đang diễn ra. |
Continuó perfeccionando su oficio durante la adolescencia y actuó en el “Programa Internacional de Conciencia Cultural” para más de un millón de estudiantes a través del sistema escolar unido. Trong thời niên thiếu của mình, Valentino biểu diễn ảo thuật trong chương trình "Nhận thức văn hóa thế giới" cho hơn một triệu sinh viên khắp Hệ thống Trường học Thống nhất. |
Un buen programa espiritual debe incluir un horario fijo para la predicación. Một thanh niên tên Jayson nhớ lại: “Gia đình tôi luôn luôn dành sáng Thứ Bảy cho công việc rao giảng. |
Programa para los estudios de congregación del libro El secreto de la felicidad familiar. Chương Trình Học Sách Bí Quyết Giúp Gia Đình Hạnh Phúc. |
Reconstruimos todo el programa diario de la escuela a partir de cero para agregar una variedad de tiempos de inicio y fin, remediales, cursos de honores, actividades extracurriculares, y asesoramiento, todo durante el día escolar. Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường. |
Tus palabras clave deben reflejar los programas y servicios de tu organización sin ánimo de lucro. Từ khóa của bạn phải phản ánh các chương trình và dịch vụ của tổ chức phi lợi nhuận của bạn. |
En ocasiones, los programas que instalas pueden modificar la configuración de Chrome sin tu conocimiento. Đôi khi, các chương trình mà bạn cài đặt có thể thay đổi cài đặt Chrome mà bạn không biết. |
Quizás algunos cristianos opinen que pueden aceptar el premio de un sorteo que no implique el juego de azar, tal como aceptarían artículos gratis u otros regalos que un negocio o una tienda dé como parte de su programa publicitario. Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ. |
No obstante, todavía se utiliza un buen número de programas con este método abreviado que almacenarán el año 2000 con los dígitos “00”. Tuy nhiên, một số chương trình máy điện toán có lối viết tắt này vẫn còn được dùng và sẽ trữ năm 2000 bằng chữ số “00”. |
Agregaba funciones de acceso de archivos en disquetes, almacenamiento de programas en disco, sonido monoaural utilizando el altavoz del PC, funciones gráficas para colocar y borrar píxeles, dibujar líneas y círculos, poner colores, manejo de eventos para comunicaciones y uso de palanca de mando. Nó bổ sung các chức năng như truy cập tập tin đĩa, lưu trữ các chương trình trên đĩa, âm thanh đơn âm sử dụng loa tích hợp của PC, chức năng đồ họa để thiết lập và xóa các điểm ảnh, vẽ đường nét và vòng tròn, thiết lập màu sắc và xử lý sự kiện cho các phím bấm và phím điều khiển. |
El programa incluía la creación de subsidios bien para para granjas grandes, o les daban insumos a los granjeros que los funcionarios pensaban que debían usar, en lugar de aquellos que los granjeros querían usar. Họ đã cho tiền trợ cấp cho những nông trại lớn, và họ còn cung cấp những gì họ nghĩ người nông dân nên sử dụng, hơn là những gì người nông dân muốn sử dụng. |
De acuerdo con los términos y condiciones de AdSense, un editor cuya cuenta de AdSense se ha cancelado o inhabilitado, no puede participar en el programa de AdMob. Theo Điều khoản và điều kiện của AdSense, nhà xuất bản có tài khoản AdSense đã bị chấm dứt hoặc bị vô hiệu hóa không thể tham gia chương trình AdMob. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ programa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới programa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.