proximidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ proximidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proximidad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ proximidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gần, đến, vùng lân cận, sự gần gũi, sự mật thiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ proximidad

gần

(proximity)

đến

(coming)

vùng lân cận

(vicinity)

sự gần gũi

(closeness)

sự mật thiết

(intimacy)

Xem thêm ví dụ

En vez de desesperarnos, tomemos conciencia de que las presiones que sufrimos son prueba de la proximidad del fin del sistema perverso de Satanás.
(2 Ti-mô-thê 3:1, 13) Thay vì nản chí, hãy ý thức rằng những áp lực chúng ta gặp phải là bằng chứng cho thấy sự kết liễu hệ thống gian ác của Sa-tan đã gần kề.
Cuando la Batalla de Issos tuvo lugar (noviembre 333 a. C.), Alejandro y sus caballeros lucharon como acostumbraban, a través de las tropas de enemigo, hasta que llegaron a las proximidades de Darío, cuya vida amenazaron.
Khi trận Issus diễn ra (tháng 11 năm 1993 TCN) Alexander và những người lính của ông đã chiến đấu theo cách của họ thông qua quân địch cho đến khi họ đến gần Darius III, cuộc sống của họ bị đe doạ.
15 ”Dada la triste situación de la humanidad y la proximidad de la ‘guerra del gran día de Dios Todopoderoso’, denominada Armagedón (Revelación 16:14, 16), los testigos de Jehová acordamos que:
15 “Đứng trước cảnh ngộ đau buồn của nhân loại và sự kiện ‘chiến-tranh trong ngày lớn của Đức Chúa Trời toàn-năng’, tức là Ha-ma-ghê-đôn gần đến (Khải-huyền 16:14, 16), chúng ta là Nhân Chứng Giê-hô-va, biểu quyết rằng:
Si algún nutriente no está disponible en las proximidades de un árbol, estos microbios se la proporcionarán al árbol.
Vì vậy nếu một vài dưỡng chất không sẵn có ở gần nơi cây sống, những vi khuẩn này sẽ đến lấy chất dinh dưỡng từ cây.
Para ellos, lo que indicaría la proximidad del fin del sistema judío serían los sucesos, no la cronología.
Đối với họ, những biến cố, chứ không phải niên đại học, giúp cho họ biết hệ thống Do Thái sắp sửa chấm dứt.
Era de esperarse, viviendo en tanta proximidad.
Nó muốn chung sống cùng ngươi
Sensor de proximidad
Cảm biến tiệm cận
Los graneros y depósitos generalmente se localizaban en la proximidad de los templos.
Các kho thóc và nhà kho thường được đặt ở gần đền.
Hay fondeaderos en las proximidades de la costa y la isla Gran Gloriosa tiene una pista de aterrizaje de 1 300 m de largo.
Tàu bè phải bỏ neo ngoài khơi xa của đảo và Grande Glorieuse có một đường băng dài 1.300 mét (4.300 ft).
De hecho, a mediados del Cretácico, las aguas ecuatoriales del océano (quizás tan cálidas como 20 °C en las profundidades del océano) pueden haber sido demasiado altas para la vida marina, y las zonas terrestres cerca del ecuador pueden haber sido desiertos, a pesar de su proximidad al agua.
Nhiệt độ trung bình cũng cao hơn ngày nay, vào khoảng 10 °C. Trên thực tế, vào giữa kỷ Creta, các vùng nước gần xích đạo có lẽ là quá nóng ấm, tới 20 °C tại các đại dương sâu thẳm, và như thế là quá nóng đối với sự sống trong đại dương, và các khu vực đất liền cận kề xích đạo có thể đã là các sa mạc, mặc dù chúng rất gần với nguồn nước biển.
Todos los pueblos tiemblan ante su proximidad, aun los habitantes de las islas, de los lugares más apartados.
Người ta—thậm chí dân cư các cù lao, tức những người ở nơi xa xôi hẻo lánh—cũng run rẩy trước cuộc tiến quân của ông.
De vez en cuando la órbita de algunos, como el cometa Encke, se acerca más al astro solar debido a la influencia que ejerce en ella su proximidad a los planetas.
Thỉnh thoảng, khi một số sao chổi này, chẳng hạn như Sao Chổi Encke, bay gần các hành tinh, thì quỹ đạo của chúng bị kéo gần đến mặt trời hơn.
Como saben, cada vez que estamos en línea experimentamos ciertos momentos de conexión fugaces, una breve proximidad física, un tweet o un post en Facebook o un correo electrónico, y pareciera que hay un corolario físico para eso, pareciera que hay un momento cuando al continente
Lúc đó, trực tuyến ta trải qua khoảnh khắc của sự kết nối những sự gần kề, một tweet hay bài đăng trên Facebook hay một email, có một hệ quả vật lý ở đó.
12 La proximidad del día de Jehová debería motivarle a asistir con regularidad a las reuniones cristianas y a participar en ellas tanto como pueda (Hebreos 10:24, 25).
12 Vì biết ngày của Đức Giê-hô-va đang gần kề, nên bạn càng phải đều đặn đến dự và tích cực góp phần vào các buổi nhóm họp (Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
Las unidades antiaéreas incluían el radar SCR-584, producido por el “Radiation Lab” del MIT y el mecanismo de proximidad, desarrollado por Merle Tuve y su Division T en el NDRC, que se detonaba cerca del objetivo usando un fusible controlado por microondas, logrando así un alcance de detonación mayor e incrementando las posibilidades de un ataque exitoso.
Các đơn vị AA này bao gồm đơn vị radar SCR-584 được sản xuất bởi phòng thí nghiệm Bức Xạ tại MIT và cơ chế mồi nổ proximity (tiệm cận), được phát triển bởi Merle Tuve và Bộ phận đặc biệt của ông Division T tại NDRC, mà phát nổ gần mục tiêu bằng cách sử dụng sóng vi ba để điều khiển mồi nổ được gọi là VT hoặc là mồi nổ thời gian biến đổi, cho phép một cú nổ lớn hơn về phía vỏ mục tiêu và tăng cơ hội thành công.
Las diferencias de altitud, la proximidad con el mar Adriático y las grandes cuencas fluviales, así como su exposición a los vientos marcan las diferencias climáticas. Voivodina posee un clima continental típico, con masas de aire del norte y oeste de Europa que alteran su perfil climático.
Những khác biệt về độ cao, sự gần gũi với Biển Adriatic và các châu thổ sông lớn, cũng như những cơn gió là nguyên nhân gây ra những sự khác biệt về khí hậu.Vojvodina có kiểu khí hậu đặc trưng lục địa, với những khối không khí từ bắc và tây Âu tạo nên đặc trưng của nó.
Entre 1947 y 1956 se descubrieron documentos en un total de once grutas de las proximidades de Qumrán, cerca del mar Muerto.
Từ năm 1947 đến năm 1956, người ta đã khám phá ra tổng cộng 11 hang động trong đó có các cuộn sách gần Qumran cạnh Biển Chết.
Están también los odiadores por proximidad.
Ngoài ra có những kẻ chỉ trích lướt-qua.
Hizo ver que estas preguntas son oportunas porque la proximidad del Armagedón hace que la obra de predicar sea más urgente que nunca. (1 Cor. 7:29a.)
Anh lưu ý mọi người rằng các câu hỏi này quan trọng bởi vì Ha-ma-ghê-đôn rất gần kề, và điều này khiến cho công việc rao giảng càng khẩn cấp hơn bao giờ hết (I Cô-rinh-tô 7:29a).
La diferencia que supone nuestra proximidad al Padre Celestial y a Jesucristo, queda ilustrada en el Libro de Mormón por el claro contraste que hay entre Nefi y sus hermanos mayores, Lamán y Lemuel:
Sự khác biệt tạo ra bởi mối quan hệ gần gũi của chúng ta với Cha Thiên Thượng và Chúa Giê Su Ky Tô được minh họa trong Sách Mặc Môn trong sự trái ngược hiển nhiên giữa Nê Phi và hai người anh, La Man và Lê Mu Ên:
Esto es especialmente cierto en vista de la proximidad del fin de este sistema de cosas, cuando la supervivencia dependerá de la obediencia (Sofonías 2:3).
(Ê-sai 32:1, 2; Hê-bơ-rơ 10:24, 25) Điều này đặc biệt đúng khi sự kết liễu hệ thống mọi sự này đã gần kề, và khi nó đến thì chỉ những ai vâng lời mới được sống sót.—Sô-phô-ni 2:3.
La matanza de tiburón de Australia Occidental (en inglés: «Western Australia shark cull») es el término común para una política del gobierno estatal de capturar y matar tiburones grandes en las proximidades de las playas de baño mediante el uso de líneas de anzuelos cebados. La política se implementó en 2014 para "proteger" a los nadadores de los ataques de tiburones tras la muerte de siete personas en la costa occidental de Australia en los años 2010 a 2013.
Chính sách này, được gọi là kiểm soát cá mập Tây Úc, nhằm bảo vệ người sử dụng môi trường biển khỏi những vụ tấn công của cá mập, sau cái chết của bảy người trên bờ biển Tây Úc trong những năm 2010-2013.
Los meteorólogos brasileños llamaron a la tormenta Catarina por su proximidad (y eventual entrada en tierra) al estado de Santa Catarina, aunque los pronosticadores del gobierno negaron inicialmente que la tormenta, que claramente tenía un ojo abierto y otras características tropicales, fuera un huracán.
Các nhà khí tượng học của Brazil đặt tên cho cơn bão Catarina gần với (và cuối cùng đổ bộ gần) bang Santa Catarina, mặc dù các nhà dự báo chính phủ ban đầu phủ nhận rằng có cơn bão, rõ ràng là có một mắt mở và nhiều hình thái nhiệt đới khác, là một cơn bão.
Los soviéticos se llevaron muchas de ellas a Moscú tras ocupar las proximidades de Berlín en 1945.
Vào năm 1945, sau khi nước Nga chiếm các vùng xung quanh Berlin, phần lớn những lá thư này được đem đến và lưu trữ ở Mát-xcơ-va.
Si, tu tambien, por proximidad.
còn bố thì gần như vậy ạ?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proximidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.