todo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ todo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ todo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ todo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tất cả, mọi thứ nào, mọi vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ todo
tất cảpronoun Los ladrones se robaron todo el dinero en la caja fuerte. Bọn trộm trốn thoát với tất cả số tiền trong két. |
mọi thứ nàopronoun ¿Qué cosa explica todo? Cái gì giải thích được mọi thứ nào? |
mọi vậtpronoun Descendió debajo de todo para salvar todas las cosas. Ngài đã hạ mình xuống thấp hơn tất cả mọi vật để Ngài có thể cứu vạn vật. |
Xem thêm ví dụ
Después de todo, se lo pidió por favor. Dù gì, ông ấy cũng đã nói " xin hãy ". |
El muchacho nos contó de sus necesidades y todo está listo para usted. Thằng bé đã nói cho chúng ta những cái con cần, và ta đã chuẩn bị sẵn. |
Todo ello. Tất cả đều thế. |
Así que fue el propio Temístocles quien mandó una onda expansiva a todo el Imperio Persa y puso en movimiento fuerzas que llevarían fuego al corazón de Grecia. Và thế là chính Themistokles... đã khiến cả đế chế Ba Tư rung chuyển... và phát động một thế lực sẽ mang chiến hỏa tới trái tim của Hy Lạp. |
Scrum, y el placer es todo mío. Tôi là Scrum và hân hạnh. |
Y cuando hablo con los jueces alrededor de los Estados Unidos, cosa que hago todo el tiempo, todos dicen lo mismo, que es "pongamos a la gente peligrosa en la cárcel, y soltemos a las personas que no son peligrosos o no violentos". Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra. |
Sin embargo, seguimos adelante para defender la raza humana y todo lo que es bueno y justo en el mundo. Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta. |
¿Está todo bien por ahí? Đằng đó ổn chứ? |
Vd. no comprende nada, pero es quien ha organizado todo esto. Tốt hơn nên bắt đầu có lý lẽ đi bởi vì anh sắp đặt toàn bộ chuyện này. |
Las leyes físicas restringen la libertad de todo el mundo, como es el caso de la ley de la gravedad, que no puede pasarse por alto con impunidad. Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại. |
“Considérenlo todo gozo, mis hermanos, cuando se encuentren en diversas pruebas, puesto que ustedes saben que esta cualidad probada de su fe obra aguante.” (SANTIAGO 1:2, 3.) “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3). |
Me da la impresión que en todo esto del vampirismo hay un elemento muy fuerte de confusión sexual. Với tôi, có vẻ là, chuyện ma cà rồng này chứa một yếu tố có sức dụ hoặc rất lớn. |
Ah, y se comieron todo el helado también. Và bọn chúng đã ăn tất cả kem luôn. |
Millones de personas en todo el mundo escuchan y ven el Canal Mormón, el cual se transmite en inglés y en español 24 horas al día, siete días a la semana, desde la Manzana del Templo en Salt Lake City, Utah, EE.UU. Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ. |
Mete el repollo en el conejo, el conejo en el zorro y se come todo. Ông ta nhồi bắp cải vào trong con thỏ rồi ông ta ăn sạch. |
¿Qué es todo esto, Rhodes? Cái gì thế, Rhodes? |
Si las familias prosperan, el pueblo prospera, y eventualmente todo el país. Nếu gia đình hạnh phúc, làng mạc sẽ phát triển, và cuối cùng là cả đất nước sẽ thịnh vượng. |
Así puedes enseñarme todo esto. Anh có thể đưa em đi tham quan. |
Todo eso implica una forma de violencia. Tất cả điều đó hàm ý một hình thức của bạo lực. |
Todo movimiento será castigado con golpes, y los desmayos acarrearán una sanción superior. Mỗi cử động sẽ bị phạt đòn, mỗi khi bất ỉtnh sẽ kéo theo hình phạt tối cao. |
La libertad consiste en poder hacer todo aquello que no cause perjuicio a los demás. Tự do bao gồm khả năng làm bất cứ điều gì mà không gây hại cho người khác. |
Los Labradoodles son ampliamente usados en todo el mundo como perro guía, así como perro de asistencia y de terapia. Labradoodle hiện đang được sử dụng rộng rãi trên khắp thế giới như hướng dẫn, hỗ trợ, và chó điều trị cũng như thú cưng trong gia đình. |
Después de todo, fue la gratitud por el profundo amor que Dios y su Hijo nos mostraron lo que nos movió a dedicar nuestra vida a Dios y ser discípulos de Cristo (Juan 3:16; 1 Juan 4:10, 11). Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11. |
Ahora, en los principios del siglo 20 hubo otro elemento que hizo todo aún más complejo. Dù vậy, đầu thế kỉ 20 cũng có vài thứ khác làm mọi việc trở nên phức tạp hơn nhiều |
Eres todo un caballero Anh đúng là một người đàn ông thực thụ |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ todo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới todo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.