emprender trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ emprender trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emprender trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ emprender trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bắt đầu, Bắt đầu, thực hiện, chạy, cố gắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ emprender
bắt đầu(set about) |
Bắt đầu(start) |
thực hiện(to undertake) |
chạy(start) |
cố gắng(attempt) |
Xem thêm ví dụ
Se hizo Testigo en 1939, cuando se iniciaba la II Guerra Mundial, y renunció a un próspero negocio de fotografía de prensa a fin de emprender el ministerio de tiempo completo. Anh trở thành Nhân Chứng vào năm 1939 khi Thế Chiến II bắt đầu, và đã bỏ cơ sở in hình đang phát đạt của mình để làm tiên phong trọn thời gian. |
La compañía de estos celosos siervos de Dios ha animado a muchos jóvenes a emprender dicho servicio. Nhiều người đã chọn sự nghiệp này là nhờ họ tiếp xúc với những người sốt sắng phụng sự Đức Chúa Trời. |
Llevando un cuarto de su peso en agua, ahora puede emprender el largo camino a casa. Mang một số nước bằng 1 / 4 trọng lượng cơ thể, giờ nó khởi hành cho chuyến hành trình dài về nhà. |
Kamikaze es el nombre dado a dos tormentas que, en 1274 y 1281, destruyeron gran parte de las flotas invasoras de los mongoles frente a las costas japonesas y los obligaron a emprender la retirada. Từ thần phong ám chỉ đến các trận cuồng phong nổi lên vào năm 1274 và năm 1281 đã hai lần phá hủy phần lớn hạm đội của quân Mông Cổ xâm lăng ở ngoài khơi nước Nhật, như vậy buộc họ phải rút lui. |
Necesitan que esta contraiga el compromiso real y continuo de ayudarlos a poner fin a sus ciclos de violencia y a emprender un tránsito seguro a la prosperidad”. Họ cần một lời cam kết thật sự và lâu dài nhằm chấm dứt chu kỳ của bạo lực, và đưa họ đến một đường lối bình an thịnh vượng”. |
O el que está a punto de emprender un viaje por carretera pudiera encomendarse a “san” Cristóbal, el patrón de los viajeros y, en particular, de los conductores. Một người sắp đi xa bằng xe có lẽ phó thác mình cho “Thánh” Christopher, thánh của các du khách, đặc biệt của những người lái xe ô tô. |
Cuando regresan los espías, Josué y el pueblo están listos para emprender la marcha y cruzar el Jordán. Khi những người do thám trở về, Giô-suê và dân sự sẵn sàng hành động và băng qua Sông Giô-đanh. |
Una vez que haya decidido emprender el ministerio de tiempo completo, no permita que nada lo detenga. Một khi đã quyết định phụng sự trọn thời gian, bạn đừng bỏ cuộc. |
¿Disuadirá por fin el armamento nuclear al hombre de emprender la guerra? Liệu sự kiện các nước có vũ khí hạt nhân cuối cùng sẽ khiến loài người sợ không dám tiến hành chiến tranh nữa không? |
Pida comentarios sobre cómo los padres o alguien más ayudaron a los presentes a emprender el servicio de tiempo completo. Mời cử tọa cho biết cha mẹ và những người khác giúp họ đặt mục tiêu phụng sự trọn thời gian như thế nào. |
(Job 33:25.) Nos levantaremos por la mañana después de una noche de descanso listos para emprender las gozosas actividades de un nuevo día. (Gióp 33:25) Mỗi buổi sáng, chúng ta thức dậy sau một đêm ngon giấc, cảm thấy tươi tỉnh và sẵn sàng bắt đầu một ngày mới với những hoạt động mang lại niềm vui. |
Para emprender el ministerio de tiempo completo debía renunciar a un trabajo muy bien pagado, pero estábamos resueltos a poner los intereses del Reino en primer lugar en la vida. Phụng sự trong thánh chức trọn thời gian có nghĩa là tôi phải bỏ việc làm lương cao, nhưng chúng tôi quyết tâm đặt Nước Trời lên trên hết trong đời sống. |
8 Los precursores se dan cuenta de que no dependen de sus propias fuerzas para emprender y perseverar en el servicio. 8 Những người tiên phong biết rằng bắt đầu và tiếp tục làm công việc tiên phong không phải nhờ sức riêng. |
Pida a los alumnos que se imaginen que van a emprender un viaje largo a un lugar lejano. Mời các học sinh tưởng tượng ra rằng họ sẽ thực hiện một chuyến đi dài đến một nơi rất xa. |
Los pastores son dignos de encomio por lo que han hecho a este respecto, y uno de los métodos que ha sido muy eficaz es animar al rebaño a emprender el servicio de precursor auxiliar y precursor regular. Những người chăn chiên đã làm việc một cách rất đáng khen, và một trong những cách mà họ đã thành công là khuyến khích làm khai thác phụ trợ và khai thác đều đều. |
¿Qué ha impulsado a muchos a emprender la obra de precursor? Điều gì đã thúc đẩy nhiều người tham gia công việc làm khai thác? |
17 También es alentador saber que se puede emprender una vida gozosa con verdadero propósito en el servicio de Jehová a cualquier edad. 17 Chúng ta cũng được khích lệ khi ý thức rằng dù ở lứa tuổi nào, người ta có thể bắt đầu một cuộc đời vui mừng và có mục đích thật sự trong thánh chức phụng sự Đức Giê-hô-va. |
21 El celoso ejemplo de otros ha movido a cantidades sin precedente de publicadores a emprender la obra de precursor regular. 21 Thấy khích lệ bởi những gương hăng hái của người khác, hơn bao giờ hết nhiều người đang gia nhập công việc khai thác đều đều. |
Permitan que les cuente cómo fue mi juventud y qué me llevó a emprender la que sería la carrera de mi vida. Hãy để tôi kể bạn nghe về đời sống của tôi khi còn trẻ và làm thế nào tôi bắt đầu theo đuổi sự nghiệp này. |
Y si hacemos ciertos cambios razonables en nuestro horario, tal vez podamos ser precursores auxiliares de continuo o incluso emprender el servicio de precursor regular. Và rồi có lẽ chúng ta có thể thay đổi thời dụng biểu một cách hợp lý để tiếp tục làm công việc này hoặc ngay cả bắt đầu công việc tiên phong đều đều. |
Algunos ni siquiera piensan en emprender el servicio de tiempo completo. Một số người không nghĩ gì về công việc phụng sự trọn thời gian. |
De todas formas, este incidente demuestra con claridad que Jehová nunca obliga a las criaturas inteligentes a emprender un derrotero contrario a sus motivos o deseos internos. Dầu sao điều này cũng minh chứng rằng, Đức Giê-hô-va không bao giờ cưỡng ép các tạo vật thông minh phải theo một đường lối ngược lại với động cơ, và ước muốn trong lòng họ. |
Debemos emprender cada etapa de la jornada de la vida llenos de esperanza y optimismo, pero aun así debemos estar preparados para enfrentar, en algún momento, oposición o dificultades. Vào mỗi giai đoạn của cuộc hành trình trong đời sống, chúng ta phải lên đường với đầy hy vọng và lạc quan, nhưng tuy vậy chúng ta phải chuẩn bị để đương đầu với sự tương phản hay khó khăn ở một thời điểm nào đó. |
Sin duda, necesitaría valor para emprender semejante viaje. Rõ ràng, Ma-ri phải có can đảm mới thực hiện cuộc hành trình ấy. |
Poco después de emprender el ministerio cristiano de tiempo completo volví al hogar familiar. Chẳng bao lâu sau khi bắt đầu tham gia thánh chức trọn thời gian, tôi ghé thăm nhà cha mẹ tôi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emprender trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới emprender
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.