nearest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nearest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nearest trong Tiếng Anh.
Từ nearest trong Tiếng Anh có nghĩa là gần nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nearest
gần nhấtadjective Where's the nearest metro stop? Ga metro gần nhất ở đâu? |
Xem thêm ví dụ
If I can't find the right case, I use the nearest one. Nếu anh không thể tìm đúng hộp của nó, anh luôn lấy cái hộp nào gần nhất. |
Now Menners could not have reached the nearest pile even if he had stretched out to his full length. Bây giờ thì dù có vươn cả người, y cũng không thể với tới chiếc cọc gần nhất nữa. |
I do this work because it turns out that we know very little about the microscopic life that's nearest us. Tôi làm việc này vì hóa ra chúng ta mới chỉ biết rất ít về cuộc sống vi sinh quanh ta. |
Manchester has the largest UK office market outside London according to GVA Grimley with a quarterly office uptake (averaged over 2010–14) of approximately 250,000 square ft – equivalent to the quarterly office uptake of Leeds, Liverpool and Newcastle combined and 90,000 square feet more than the nearest rival Birmingham. Manchester có thị trường văn phòng lớn thứ nhì tại Anh Quốc sau Luân Đôn theo GVA Grimley, với mức hấp thụ văn phòng hàng quý (trung bình giai đoạn 2010–14) là khoảng 250.000 feet vuông (23.226 m2) tương đương với Leeds, Liverpool và Newcastle cộng lại và cao hơn 90.000 feet vuông so với kình địch trực tiếp nhất là Birmingham. |
“The apostles of the RNA world,” writes Phil Cohen in New Scientist, “believe that their theory should be taken, if not as gospel, then as the nearest thing to truth.” Phil Cohen viết trong tạp chí New Scientist: “Những người ủng hộ thuyết thế giới RNA tin rằng thuyết của họ, nếu không phải là chân lý, thì ít ra cũng phải được chấp nhận là gần với sự thật nhất”. |
The nearest accommodation is at the Saint Bakhita, Eraulo, via Vila Ermera and an excellent, easy walk is to be had from there to Aimeta in about four hours. Chỗ ở gần nhất là ở Saint Bakhita, Eraulo, qua Vila Ermera và đi bộ một cách dễ dàng đến Aimeta trong khoảng bốn giờ. |
SETI estimates, for instance, that with a radio telescope as sensitive as the Arecibo Observatory, Earth's television and radio broadcasts would only be detectable at distances up to 0.3 light-years, less than 1/10 the distance to the nearest star. Ví dụ, SETI ước tính rằng với một kính viễn vọng radio có độ nhạy như Đài quan sát Arecibo, các sóng truyền phát vô tuyến và radio của Trái Đất chỉ có thể được phát hiện ở các khoảng cách lên tới 0.3 năm ánh sáng. |
Switches to full screen. If the remote desktop has a different screen resolution, Remote Desktop Connection will automatically switch to the nearest resolution Phóng to hết cỡ. Nếu màn hình ở xa có độ phân giải khác, Trình kết nối màn hình từ xa sẽ tự động dùng độ phân giải thích hợp |
Telecommunications have been disrupted and roads from the nearest airport are badly damaged . Mạng viễn thông bị cắt đứt và đường sá từ sân bay gần nhất bị hư hại nặng nề . |
The nearest francophone university campus is that of the Université de Moncton in Edmundston. Khuôn viên đại học francophone gần nhất là trường đại học de Moncton ở Edmundston. |
She took her baby to the nearest village clinic, and the doctor advised her to take Rani to a city hospital so she could be placed in an incubator. Sevitha bế đứa trẻ đến trạm y tế gần nhất của làng và bác sĩ khuyên cô hãy mang con đến bệnh viện trong thành phố để nó được nuôi trong lồng kính. |
One of the things we know, for instance, is that the " oldest " organisms, the ones that are nearest to the last common ancestor, are all thermophilic organisms. Một trong những điều mà ta biết chắc chắn, là rằng Những sinh vật lâu đời nhất, một trong những sinh vật gần nhất với tổ tiên của chúng là là, những sinh vật thermophilic. |
All citizens must report to the nearest shelter zone immediately. Mọi công dân phải đến nơi trú ẩn gần nhất. |
For your own safety, please proceed immediately to the nearest hard shelter in an orderly fashion. Vì sự an toàn của bạn, xin hãy di chuyển đến hầm trú ẩn gần nhất theo trật tự. |
Still, with her four little children, she regularly walked 10 miles [16 km] and then rode a bus for another 20 miles [30 km] to get to the nearest Kingdom Hall. Dù vậy, với bốn con nhỏ chị đều đặn đi bộ 16 cây số và rồi đón xe buýt thêm 30 cây số nữa để đến Phòng Nước Trời gần nhất. |
The nearest known Type Ia supernova candidate is IK Pegasi (HR 8210), located at a distance of 150 light-years, but observations suggest it will be several million years before the white dwarf can accrete the critical mass required to become a Type Ia supernova. Ứng cử viên siêu tân tinh loại Ia gần nhất được biết đến là sao IK Pegasi (HR 8210), nằm ở khoảng cách 150 năm ánh sáng, nhưng các quan sát gợi ra sẽ phải mất hàng triệu năm nữa trước khi sao lùn trắng bồi đắp đủ vật chất để đạt tới khối lượng tới hạn trước khi phát nổ thành siêu tân tinh loại Ia. |
And the nearest star is 4. 2 light years away, which means its light takes 4. 2 years to get here. Và ngôi sao gần nhất cách chúng ta 4. 2 năm ánh sáng, nghĩa là ánh sáng của nó mất 4. 2 năm để đến đây. |
Shortly after 08:00, seven French destroyers sortied from Casablanca to attack the transports and opened fire on the nearest American ships, destroyers Ludlow, Wilkes and Swanson. Không lâu sau 08 giờ 00, bảy tàu khu trục thuộc phe Vichy Pháp khởi hành từ Casablanca để tấn công các tàu vận chuyển, và nổ súng vào các con tàu Hoa Kỳ ở gần nhất, bao gồm các tàu khu trục Ludlow (DD-438), Wilkes (DD-441) và Swanson. |
To reach their nearest neighbors, they had to hike along a rugged mountain path for two hours. Muốn đến nhà người láng giềng gần nhất, họ phải đi bộ mất hai giờ dọc theo một đường núi lởm chởm. |
to the nearest hospital. Nên chúng ta phải đến bệnh viện. |
He then observed the nearest star, Capella, which did not show polarized light. Sau đó, ông quan sát ngôi sao gần nhất, Capella, không hiển thị ánh sáng phân cực. |
So the Witnesses were able to do no more than take the wallet with its contents to the nearest police station. Thế là các Nhân-chứng này không còn cách nào khác hơn là mang cái ví cùng những gì trong đó đến trạm cảnh sát gần nhất. |
Mars, our nearest neighbor, is much smaller than Earth, so it has much less gravity with which to hold on to its atmosphere. Sao Hỏa, hàng xóm thân thuộc của chúng ta, nhỏ hơn Trái Đất khá nhiều, nên nó có ít trọng lực hơn để giữ bầu khí quyển. |
(Genesis 9:5, 6) Jehovah recognized the right of the victim’s nearest relative to put the manslayer to death when coming upon him. —Numbers 35:19. Đức Giê-hô-va công nhận là người họ hàng gần gũi nhất của nạn nhân có quyền lấy mạng kẻ giết người khi gặp kẻ đó (Dân-số Ký 35:19). |
Since Ozyorsk/Mayak (named Chelyabinsk-40, then Chelyabinsk-65, until 1994) was not marked on maps, the disaster was named after Kyshtym, the nearest known town. Vì Ozyorsk / Mayak (tên Chelyabinsk-40, sau đó Chelyabinsk-65, cho đến năm 1994) không được đánh dấu trên bản đồ, thảm họa được đặt tên theo Kyshtym, thị trấn được biết đến gần nhất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nearest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nearest
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.