Mercury trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Mercury trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Mercury trong Tiếng Anh.
Từ Mercury trong Tiếng Anh có các nghĩa là sao Thủy, Thần Méc-cua, Sao Thủy, thuỷ, thủy ngân, Sao Thủy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Mercury
sao Thủyproper (planet) It perhaps is much larger than the planet Mercury. Nó to hơn nhiều so với sao Thủy. |
Thần Méc-cuanoun (Roman god) |
Sao Thủynoun (Mercury (planet) It perhaps is much larger than the planet Mercury. Nó to hơn nhiều so với sao Thủy. |
thuỷnoun (element) A blood pressure reading gives two measurements in millimetres of mercury or mmHg . Kết quả đo huyết áp cho ra hai thông số ở mi-li-mét thuỷ ngân hoặc mmHg . |
thủy ngânnoun (chemical element with the atomic number of 80) Who in this village would have access to mercury? Ai trong thôn này thường dùng đến thủy ngân vậy? |
Sao Thủynoun It perhaps is much larger than the planet Mercury. Nó to hơn nhiều so với sao Thủy. |
Xem thêm ví dụ
On October 26, 1999, technology columnist Dan Gillmor began writing a blog, eJournal, on the Mercury News' SiliconValley.com website. Ngày 26 tháng 10 năm 1999, nhà bình luận kỹ thuật Dan Gillmor bắt đầu viết blog có tên eJournal trên trang SiliconValley.com của tờ báo. |
USS Valley Forge was the recovery ship for the unmanned flight of Mercury-Redstone 1A on 19 December 1960. Valley Forge là tàu thu hồi cho chuyến bay không người lái Mercury-Redstone 1A vào ngày 19 tháng 12 năm 1960. |
The video depicts Electric Six frontman, Dick Valentine, as the ghost of Freddie Mercury dancing near his own grave. Video quay cận cảnh Dick Valentine, linh hồn của Electric Six và linh hồn của Freddie Mercury đang nhảy trên ngôi mộ của anh. |
Other emissions from fossil fuel power station include sulfur dioxide, carbon monoxide (CO), hydrocarbons, volatile organic compounds (VOC), mercury, arsenic, lead, cadmium, and other heavy metals including traces of uranium. Các phát thải khác từ nhà máy điện nhiên liệu hoá thạch bao gồm sulfur dioxide, carbon monoxide (CO), hydrocacbon, hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC), mercury, asen, chì, cadmium và kim loại nặng khác bao gồm dấu vết uranium. |
Currently that alignment occurs within a few days of May 8 (descending node) and November 10 (ascending node), with the angular diameter of Mercury being about 12" for May transits, and 10" for November transits. Vào thời điểm này, sự sắp xếp quỹ đạo giữa hai hành tinh chỉ diễn ra trong vài ngày, điểm nút lên diễn ra vào ngày 8 tháng 5 và điểm nút xuống diễn ra vào ngày 10 tháng 11, với đường kính góc của Sao Thủy vào khoảng 12" cho lần đi qua vào tháng 5 và vào khoảng 10" cho lần đi qua vào tháng 10. |
The chemical reaction used to produce the acetaldehyde used mercury sulfate as a catalyst. Phản ứng hoá học dùng để chế tạo ra acetaldehyde có sử dụng thuỷ ngân sulfat làm chất xúc tác. |
Having attended art college, Mercury also designed Queen's logo, called the Queen crest, shortly before the release of the band's first album. Ở trường đại học nghệ thuật, Mercury thiết kế biểu trưng cho nhóm với tên gọi "huân chương Queen", không lâu trước khi ra mắt album đầu tay. |
It is also notable for having one of the largest liquid ranges for a metal, and for having (unlike mercury) a low vapor pressure at high temperatures. Nó cũng đáng chú ý như là một trong số các kim loại có khoảng rộng nhiệt độ ở trạng thái lỏng, và (khác với thủy ngân) nó có áp suất hơi rất thấp ở các khoảng nhiệt độ khá cao. |
Mercury was based on Mozilla Thunderbird. Mercury dựa trên nền tảng Mozilla Thunderbird. |
You're a mercurial man, John. Ông đúng là một người uyển chuyển, John. |
In 1998, he released two albums on the Mercury label. Năm 1998, anh cho ra mắt 2 album dưới nhãn đĩa Mercury Records. |
Mercury batteries were used in the shape of button cells for watches, hearing aids, cameras and calculators, and in larger forms for other applications. Pin thủy ngân đã được sử dụng dạng nhỏ trong đồng hồ, máy trợ thính, máy ảnh và máy tính, và trong các hình thức lớn hơn cho các ứng dụng khác. |
A blood pressure reading gives two measurements in millimetres of mercury or mmHg . Kết quả đo huyết áp cho ra hai thông số ở mi-li-mét thuỷ ngân hoặc mmHg . |
Viet Mercury was distributed free of charge on Fridays at 500 locations, including restaurants, medical offices, and newsracks. Việt Mercury được phân phối miễn phí mỗi thứ sáu tại 500 địa điểm, bao gồm nhà hàng, phòng bác sĩ gốc Việt, và máy bán báo. |
In 1631, Pierre Gassendi made the first telescopic observations of the transit of a planet across the Sun when he saw a transit of Mercury predicted by Johannes Kepler. Năm 1631 Pierre Gassendi là người đầu tiên dùng kính thiên văn quan sát hiện tượng đi qua đĩa Mặt Trời của hành tinh do Johannes Kepler tiên đoán. |
He made the first precise comparison of the mercury- and air-temperature scales. Ông đã thực hiện phép so sánh chính xác đầu tiên của quy mô thủy ngân và nhiệt độ không khí. |
Of the 30 astronauts in the original Mercury, Gemini and Apollo programs, only seven marriages survived. Trong 30 phi hành gia từ các chương trình gốc Mercury, Gemini và Apollo chỉ có bảy cuộc hôn nhân còn bền vững. |
But here we see the complex trajectory of the Cassini mission color coded for different mission phases, ingeniously developed so that 45 encounters with the largest moon, Titan, which is larger that the planet Mercury, diverts the orbit into different parts of mission phase. Nhưng chúng ta thấy ở đây đường bay phức tạp của tàu Cassini mã hóa màu sắc cho các chặng sứ mệnh khác nhau, khéo léo phát triển để 45 lần chạm trán với mặt trăng lớn nhất, hành tinh Titan, lớn hơn cả hành tình Mercury, làm chệch hướng quỹ đạo thành các phần khác nhau của hành trình sứ mạng. |
One of the worst industrial disasters in history was caused by the dumping of mercury compounds into Minamata Bay, Japan. Một trong những thảm họa công nghiệp tồi tệ nhất trong lịch sử là thải các hợp chất thủy ngân vào vịnh Minamata, Nhật Bản. |
Thiomersal features mercury(II) with a coordination number 2, i.e. two ligands are attached to Hg, the thiolate and the ethyl group. Thiomersal có đặc trưng là thủy ngân(II) với số phối trí bằng 2, nghĩa là hai phối tử được gắn vào Hg, là thiolat và nhóm ethyl. |
Will mercury do? Thủy ngân được không? |
In the 1950s they tried their best to muffle this sound with mercury switches and silent knob controls. Trong những năm 1950, họ đã cố hết sức để giảm thiểu âm thanh này với thiết bị chuyển mạch bằng thủy ngân và những nút điều chỉnh câm. |
So I'm the bad guy because I'm trying to protect our kids from child molesters and mercury? Vậy em là người xấu vì em đang cố bảo vệ các con mình khỏi bọn dụ dỗ trẻ con và thuỷ ngân hả? |
Freddie Mercury died from AlDS- related causes, as did Isaac Asimov, although he contracted HlV through a botched blood transfusion, before more stringent laws were put into place. Freddie Mercury đã chết bởi AIDS, cũng như Issac Asimov mặc dù ông ta nhiễm HIV qua truyền máu, trước khi những luật cho máu nghiêm ngặt hơn được áp dụng. |
In 1864, American writer Mark Twain, then a contributor to the New York Sunday Mercury, narrowly avoided fighting a duel with a rival newspaper editor, apparently through the intervention of his second, who exaggerated Twain's prowess with a pistol. Trong năm 1864, nhà văn Mỹ Mark Twain, sau này là người sáng lập tờ “New York Sunday Mercury”, đã tránh được một cách suýt sao một trận đấu tay đôi với một nhà biên tập đối thủ trong tờ báo, chắc chắn đã có sự can thiệp của bên thứ hai, những người đã phóng đại kĩ năng sử dụng súng ngắn của Twain. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Mercury trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Mercury
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.