near miss trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ near miss trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ near miss trong Tiếng Anh.
Từ near miss trong Tiếng Anh có nghĩa là sự gần trúng đích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ near miss
sự gần trúng đíchnoun |
Xem thêm ví dụ
Naka was slightly damaged by near-misses from dive bombers from the aircraft carriers USS Saratoga and Princeton. Naka lại bị hư hại nhẹ do những quả bom ném suýt trúng từ máy bay ném bom bổ nhào xuất phát từ các tàu sân bay Saratoga và Princeton. |
Fourteen B-25s returned that afternoon, reportedly claiming 17 hits or near misses. 14 chiếc B-25 trở về trong chiều hôm đó và tuyên bố đã ném bom trúng hoặc gần trúng 17 lần. |
Near misses caused light structural damage, but strafing killed 47 crewmen aboard Kinu and 25 crewmen on Uranami. Những quả bom ném suýt trúng chỉ gây những hư hại nhẹ về cấu trúc, nhưng các đợt càn quét bằng súng máy đã giết hại 47 thủy thủ trên Kinu và 25 thủy thủ của Uranami. |
One near miss started a small fire in Avenger's catapult room, which was quickly dealt with. Một quả bom ném suýt trúng đã gây ra một đám cháy nhỏ tại phòng máy phóng của Avenger, vốn được nhanh chóng dập tắt. |
The ship sank at 12:40 after sustaining several bomb hits and near misses. Con tàu bị chìm lúc 12 giờ 40 phút sau khi phải chịu đựng nhiều quả bom ném trúng đích lẫn suýt trúng. |
Both Obedient and Faulknor reported a hit on Kronprinz, though she was undamaged by the near miss. Cả Obedient lẫn Faulknor đều báo cáo sai lầm về một phát trúng đích nhắm vào Kronprinz, cho dù nó vô sự bởi những phát suýt trúng. |
Indiana shot down several planes, and endured two near misses by torpedoes. Indiana đã bắn rơi nhiều máy bay đối phương, và né tránh được hai quả ngư lôi suýt trúng đích. |
You've already had a near miss. Anh đã suýt chết 1 lần rồi. |
A near miss by a German 105 mm (4 in) shore battery gun wounded three sailors. Một quả đạn pháo 105 mm (4 in) từ một khẩu đội Đức trên bờ bắn suýt trúng đã làm bị thương ba thủy thủ. |
Kingston was attacked by German aircraft on 5 April and was further damaged by a near miss. Kingston bị máy bay Đức tấn công vào ngày 5 tháng 4, bị hư hại thêm do những quả bom ném suýt trúng. |
The bomber scored a near-miss on Defender which detonated under the ship, just forward of the engine room. Chiếc máy bay ném bom ghi được một quả ném suýt trúng gần Defender, phát nổ bên dưới con tàu, ngay trước phòng động cơ. |
It can be considered a near miss to have made such a serious mistake and yet not receive any penalty. Nó có thể được xem xét một lần suýt đắm đã thực hiện một sai lầm nghiêm trọng và được không nhận được bất kỳ hình phạt. |
She was badly damaged by a near miss from a German bomber during that operation and required three months of repairs. Nó bị hư hại nặng do một quả bom ném từ máy bay ném bom Đức nổ sát lườn tàu trong chiến dịch này, và phải mất ba tháng để sửa chữa. |
Just before 0200 on the 14th, a gun opened fire from the same spot, scoring three near misses but no hits. Đến 02 giờ 00 ngày 14 tháng 10, một khẩu pháo lại nổ súng từ cùng vị trí đó, với ba phát suýt trúng. |
On 4 September she screened landings at Lae, New Guinea, and was attacked by three bombers, which damaged her with near misses. Vào ngày 4 tháng 9, nó bảo vệ cho cuộc đổ bộ lên Lae, New Guinea, nơi nó bị ba máy bay ném bom tấn công và bị hư hại bởi những quả bom ném suýt trúng. |
Before arriving at Gibraltar on 17 June, the group came under further air attack and Liverpool incurred additional damage due to near misses. Trước khi về đến được Gibraltar vào ngày 17 tháng 6, hải đội còn phải chịu đựng thêm các đợt không kích khác, và Liverpool cũng chịu thêm những hư hỏng khác do những cú ném suýt trúng. |
In October, Samidare escorted troop convoys to Guadalcanal, and was slightly damaged in an air strike on 14 October by a near-miss. Trong tháng 10, Samidare đã hộ tống các tàu chuyển binh lính đến Guadalcanal, và bị hư hại nhẹ trong một cuộc không kích vào ngày 14 tháng 10 do bom ném suýt trúng. |
Zetland was near-missed by a German bomb, and subject to blast and fragment damage from the explosion of two nearby merchant ships. Bản thân Zetland bị hư hại do một quả bom ném suýt trúng, và chịu đựng sức nổ và mảnh đạn do vụ nổ từ hai tàu buôn neo đậu lân cận. |
The cruiser was fired upon many times by 75 mm and 105 mm guns, and observed numerous near misses, some only ten yards away. Chiếc tàu tuần dương nhiều lần bị nhắm bắn bởi đạn pháo 75 mm và 105 mm, nhiều phát suýt trúng chỉ cách không đầy 3 m (10 yard). |
She was frequently taken under fire by the large coast defense batteries of St. Mandrier and St. Elmo and escaped damage from several near misses. Nó thường xuyên chịu đựng hỏa lực từ các khẩu đội pháo phòng thủ duyên hải cỡ lớn bố trí tại St. Mandrier và St. Elmo, thoát được nhiều phát suýt trúng đích. |
Further near-misses from submarine attacks on battleships and casualties amongst cruisers led to growing concern in the Royal Navy about the vulnerability of battleships. Thêm những cuộc tấn công bằng tàu ngầm suýt đánh chìm thiết giáp hạm và tổn thất về tàu tuần dương đã dẫn đến nỗi lo ngại ngày càng lớn trong Hải quân Hoàng gia về sự mong manh của thiết giáp hạm. |
At 0805, six USMC Douglas SBD Dauntless dive-bombers and six Vought SB2U Vindicators from Midway attacked Mikuma and Mogami but they only achieved several near-misses. Đến 08 giờ 05 phút, sáu chiếc máy bay ném bom bổ nhào Douglas SBD Dauntless thuộc Thủy quân Lục chiến cùng sáu chiếc Vought SB2U Vindicator từ Midway lại tấn công Mikuma và Mogami nhưng chúng chỉ ném được những quả bom suýt trúng đích. |
During a mission on 24 September, she suffered damage from a near miss by American aircraft, killing eight crewmen, and necessitating a return to Truk for repairs. Trong một nhiệm vụ vào ngày 24 tháng 9, nó bị hư hại do bom ném suýt trúng từ máy bay Mỹ, làm thiệt mạng tám người, và bị buộc phải quay về Truk để sửa chữa. |
On 12 September 1943, while cruising off Paramushiro, Abukuma suffered slight damage by near misses by bombs from USAAF B-24 Liberator and B-25 Mitchell aircraft. Ngày 12 tháng 9 năm 1943, trong khi di chuyển ngoài khơi Paramushiro, Abukuma chịu đựng hư hại nhẹ bởi những quả bom ném suýt trúng từ những máy bay B-24 Liberator và B-25 Mitchell của Không lực Mỹ. |
Her port inner turbine had been damaged by the shock wave from a near miss on 18 April, and the damage was more serious than initially thought. Turbine phía trong bên mạn trái bị hư hại cho chấn động của một cú suýt trúng vào ngày 18 tháng 4 và hư hại nghiêm trọng hơn so với ước lượng ban đầu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ near miss trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới near miss
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.