nearby trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nearby trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nearby trong Tiếng Anh.
Từ nearby trong Tiếng Anh có các nghĩa là gần, bên cạnh, gần đây, ở gần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nearby
gầnadjectiveadverb (close to) Looks like there's a series of smaller feeders and allies nearby. Hình như có nhiều đường nhánh và hẻm gần đó. |
bên cạnhadverb (close to) She kept her scriptures, her Relief Society manuals, and her hymnbook nearby. Chị giữ bên cạnh mình thánh thư, các sách học của Hội Phụ Nữ, sách thánh ca. |
gần đâyadverb (close to) Most of my other patients are nearby, so I'm never far away. Hầu hết các bệnh nhân khác của tôi sống gần đây, tôi không đi xa dâu. |
ở gầnadjective Some of the world's astronomers have telescopes nearby. Một số nhà thiên văn của thế giới có kính thiên văn ở gần đó. |
Xem thêm ví dụ
In 1914 and 1915, deposits of oil and natural gas were discovered in nearby Butler County. Năm 1914 và 1915, các mỏ dầu và khí tự nhiên được phát hiện tại Hạt Butler gần đó. |
Near Mono Lake, they took refuge with the nearby Mono tribe of Paiute. Gần hồ Mono, họ đã lánh nạn với bộ lạc Mono gần đó của Paiute. |
He had just found out that he had to move his wife and young baby boy today from the apartment where they have been living to another one nearby. Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó. |
Sounded very ominous when he took me nearby to the lake, conveniently called Lake Lyndon Baines Johnson. Nghe có vẻ đáng ngại khi ông và tôi đến bờ hồ, được gọi là hồ Lyndon Baines Johnson. |
Because Hoegi Station (Preceding station) is located in Hwigyeong-dong, in 1996, the name of this station was changed to Hankuk University of Foreign Studies Station, after a nearby eponymous university. Bởi vì Ga Hoegi (ga trước) nằm ở Hwigyeong-dong, vào năm 1996, tên của nhà ga này đổi thành Ga đại học ngoại ngữ Hankuk, sau khi nằm gần trường đại học cùng tên. |
Another 24 people are confirmed dead on American Samoa , while at least seven fatalities have been reported in nearby Tonga . 24 người khác được xác nhận là bị thiệt mạng ở Samoa của Hoa Kỳ , trong khi có ít nhất bảy người chết được cho rằng ở gần Tonga . |
Too often, young people find themselves in the same room with family or friends but are busy communicating with someone not present, thereby missing an opportunity to visit with those nearby. Thông thường, khi những người trẻ tuổi ở trong cùng một phòng với gia đình hoặc bạn bè nhưng lại bận rộn giao tiếp với một người nào đó không có mặt ở đó, do đó bỏ lỡ cơ hội để thăm hỏi những người bên cạnh. |
Another small structure nearby served as the meeting place. Gần nhà, có một phòng nhỏ dùng làm nơi nhóm họp. |
De Vaux also interpreted locus 77 as a "refectory", or a community dining hall, based on the discovery of numerous sets of bowls in the nearby "pantry" of locus 89. De Vaux cũng giải thích vị trí 77 là một "nhà ăn tập thể", hoặc một phòng ăn cộng đồng, căn cứ trên sự phát hiện rất nhiều bộ bát trong phòng đựng bát đĩa gần đó ở vị trí 89. |
The student would likely progress faster if you transferred the study to a nearby congregation or group that speaks his language. Học viên rất có thể sẽ tiến bộ nhanh hơn nếu anh chị sắp xếp cho người đó học với những anh chị thuộc hội thánh hoặc nhóm lân cận nói ngôn ngữ của họ. |
Ocala is also known for nearby Silver Springs, Florida, site of one of the largest artesian spring formations in the world and Silver Springs Nature Theme Park, one of the earliest tourist attractions in Florida. Ocala cũng được biết đến với Silver Springs, Florida, một trong những khu vực suối nước nóng lớn nhất thế giới và Silver Springs Nature Theme Park, một trong những điểm du lịch sớm nhất ở Florida. |
We've got a lake nearby. Có một cái hồ ở gần đây. |
In the nearby city of Puebla, the relief committee of Jehovah’s Witnesses had already set up operation. Ở thành phố Puebla gần đó, ủy ban cứu trợ của Nhân-chứng Giê-hô-va đã sắp đặt công việc cứu trợ rồi. |
The Animate there reopened after remodeling in 2000 with a strong emphasis on the women's sales base, and in the same year the nearby K-Books changed its product offerings to specialize in doujinshi aimed at women. Animate có mở cửa trở lại sau khi tu sửa vào năm 2000 với sự nhấn mạnh vào cơ sở bán hàng của phụ nữ, và trong cùng một năm gần đây K-Books đã thay đổi sản phẩm dịch vụ của mình để chuyên về dōjinshi nhắm vào phụ nữ. |
In an attempt to drive Allied forces from Guadalcanal and nearby islands and end the stalemate that had existed since September 1942, the Imperial Japanese Army planned a major ground offensive on Guadalcanal for 20–25 October 1942. Trong nỗ lực nghi binh lực lượng quân Đồng Minh ra khỏi Guadalcanal và các đảo lân cận và thoát ra khỏi thế bế tắc vốn đã xuất hiện từ tháng 9 năm 1942, lực lượng lục quân Đế quốc Nhật Bản đã lên kế hoạch tấn công một trận lớn vào Guadalcanal trong ngay 20-25 tháng 10. |
The F-104s, closing in at supersonic speed, caused the Gnat pilot to land at a nearby disused Pakistani airfield and surrender. Những chiếc F-104 đã tiếp cận nó với tốc độ siêu thanh, buộc chiếc Gnat phải hạ cánh xuống một sân bay của Pakistan bỏ không và đầu hàng. |
The religious cowards dragged her into a nearby forest and shot her. Bọn hèn hạ đó lôi em vào khu rừng gần đó rồi bắn em. |
Japanese guns dropped shells near the UDTs as mortars and machine guns joined in and projectile splashes began to appear near the supporting ships as batteries on nearby Tinian opened fire. Lực lượng Nhật Bản bắt đầu nã đạn cối và súng máy vào các đội công binh, trong khi đạn pháo bắt đầu nổ quanh các con tàu yểm trợ từ các khẩu đội pháo ở Tinian gần đó. |
The Gukje Market is also nearby. Chợ Gukje cũng nằm gần đó. |
Other nearby communities include Garden Home and Metzger. Các cộng đồng lân cận gồm có Garden Home và Metzger. |
A filament in the corner of the screen will glow when ghosts or clues are nearby. Một thanh ở góc màn hình sẽ phát sáng khi có hồn ma hay gợi ý gần đó. |
He was given a demonstration of a mass killing using the gas chamber in Bunker 2 and toured the building site of the new IG Farben plant being constructed at the nearby town of Monowitz. Ông trình bày về việc hành quyết hàng loạt bằng phòng hơi ngạt ở Bunker 2 và tới thăm địa điểm mà nhà máy mới của IG Farben đang thi công tại thị trấn Monowitz gần đó. |
Robert grew up on nearby Long Island in a gospel-centered home. Robert lớn lên ở gần Long Island trong một ngôi nhà đặt trọng tâm vào phúc âm. |
1886 – The Phantom Canoe of Lake Rotomahana was a waka wairua (spirit canoe) in Lake Rotomahana, New Zealand seen eleven days before the deadly eruption of the nearby Mount Tarawera, which devastated the lake and the surrounding area. Năm 1886 – Xuồng ma của Hồ Rotomahana là một waka wairua (xuồng ma) ở hồ Rotomahana, New Zealand được nhìn thấy mười một ngày trước khi vụ phun trào chết người của núi Tarawera gần đó, đã tàn phá hồ và khu vực xung quanh. |
Chimborazo's upper elevations are covered in glaciers that are decreasing in size due to climate change and falling ash from the nearby volcano, Tungurahua. Độ cao trên Chimborazo của được bao phủ trong sông băng đang giảm kích thước do biến đổi khí hậu và giảm tro bụi từ núi lửa gần đó, Tungurahua. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nearby trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nearby
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.