closest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ closest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ closest trong Tiếng Anh.

Từ closest trong Tiếng Anh có các nghĩa là sắp tới, nếu, sau, người đồng loại, trước mắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ closest

sắp tới

nếu

sau

người đồng loại

trước mắt

Xem thêm ví dụ

The BBC 's Oana Lungescu , who was at the summit in Brussels , said fresh from a blazing row with the president of the European Commission , President Sarkozy has managed to fall out with his closest ally in Europe .
Phóng viên đài BBC Oana Lungescu , người đã có mặt tại cuộc họp thượng đỉnh ở Brussels cho biết , Tổng thống Sarkozy lại gây bất hòa với liên minh thân thiết nhất của mình ở Châu Âu ngay sau khi tranh cãi dữ dội với chủ tịch Ủy Ban Châu Âu
Today, this arrangement is considered paraphyletic as indicated by mtDNA cytochrome b sequence analysis, and Parus is best restricted to the Parus major—Parus fasciiventer clade, and even the latter species' closest relatives might be considered a distinct genus.
Hiện nay, kiểu sắp xếp này được coi là cận ngành như được chỉ ra bởi phân tích chuỗi mtDNA cytochrome b và chi Parus tốt nhất nên hạn chế trong nhánh Parus major - Parus fasciiventer, và thậm chí những họ hàng gần gũi nhất của loài thứ hai nói trên có thể được coi như là chi khác biệt .
KT1 is characterized and differentiated from its closest relatives, Mycobacterium ulcerans and Mycobacterium marinum, by the following molecular and physical traits.
KT1 được đặc trưng và phân biệt với các họ hàng gần nhất, Mycobacterium ulcerans và Mycobacterium marinum , bởi các đặc điểm phân tử và vật lý sau đây.
Lonnie Zamora, a Socorro police officer who was on duty at the time, claimed to have come closest to the object and provided the most prolonged and comprehensive account.
Lonnie Zamora, một sĩ quan cảnh sát Socorro đang làm nhiệm vụ tại thời điểm đó, tuyên bố đã đến gần vật thể và cung cấp một báo cáo kéo dài và toàn diện nhất.
The closest neighbors that show the most similarity to M. elephantis are M. confluentis at 97.8% and M. phlei at 97.7%.
Những nước láng giềng gần nhất thể hiện sự tương đồng nhất với M. voi là M. confluentis ở 97,8% và M. phlei ở 97,7%.
He is one of the people who are closest to the president.
Trong bức hình đó, Frank chính là người đứng gần tổng thống nhất.
The last time Venus was closest to the earth, in the year 1769 they found some disturbing erotic behavior among the natives in Tahiti.
Lần cuối cùng sao Venus gần trái đất, vào năm 1769, họ tìm thấy một số hành vi rối loạn khiêu dâm ở những người bản địa xứ Tahiti.
Surely love would compel parents to warn their closest “neighbors”—their own children.
Chắc chắn là tình yêu thương sẽ bắt buộc cha mẹ phải cảnh báo “người lân cận” gần gũi nhất của họ, tức là con cái của họ.
How we treat those closest to us is of fundamental importance.
Cách chúng ta đối xử với những người thân cận với mình thật là vô cùng quan trọng.
The closest we get to crime and punishment is likely what we see on TV.
Tội ác và sự trừng phạt gần nhất mà ta từng thấy chỉ là trên TV.
This was the closest the nation got to being a priesthood.
Nói về chức tế lễ, thì dân sự chỉ đạt đến mức độ đó mà thôi.
Dutch is one of the closest relatives of both German and English and is colloquially said to be "roughly in between" them.
Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.
They're all duking it out to pass legislation, and the fights that are the closest are when you have one set of corporate interests against another set of corporate interests, and they're financially equally matched in terms of campaign contributions and lobbying.
Họ sẽ dùng mọi cách để vượt lên trên luật& lt; br / & gt; pháp và những cuộc chiến ở gay cấn nhất là khi anh có một nhóm các tập đoàn chiến đấu& lt; br / & gt; với một nhóm các tập đoàn khác về mặt lợi ích và khi cả hai bên đều đưa ra những chiến& lt; br / & gt; dịch hành lang và vận động ngang ngửa nhau.
And if they can't find her, You're the next closest thing.
Nều không tìm ra cô ta, cô sẽ thành mục tiêu.
Its distribution is considered unusual because despite being separated from its closest relative, S. nicholsi in Puerto Rico, another species, the Puerto Rican Crested Toad (Bufo lemur), has a geographic range that includes both islands, yet it has not diverged.
Sự phân bố của chúng được xem là bất thường do sự tách biệt các loài có quan hệ gần gũi của nó như S. nicholsi ở Puerto Rico, một loài khác Puerto Rican Crested Toad (Bufo lemur), có dải phân bố bao gồm trên cả hai đảo vẫn chưa tách ra.
Gandalf does not hesitate to sacrifice those closest to him... those he professes to love.
Gandalf sẽ không ngần ngại hy sinh những kẻ thân cận... những người hắn tự nhận là hắn yêu thương.
How the people you're closest to... can so quickly become... strangers.
Về việc mà người thân thiết nhất với cháu... nhanh chóng trở thành... người lạ.
Although it is Saturn's third-largest moon, it orbits much farther from Saturn than the next closest major moon, Titan.
Mặc dù là vệ tinh lớn thứ ba của Sao Thổ, quỹ đạo của nó rất xa so với vệ tinh lớn nằm gần nó nhất là Titan.
During an interview, Aguilera said, "He's my big brother, I'm the closest to him of all the guys.
Trong một cuộc phỏng vấn, Aguilera đã nói, "Anh ấy như anh trai của tôi vậy, và tôi là người gần gũi với anh ấy nhất trong cả thảy các giám khảo khác.
They are both plain red with a white bar at the hoist, i.e. closest to the flag staff.
Cả hai đều có màu đỏ với một dải màu trắng, tức là gần nhất với nhân viên cắm cờ.
You can also have the Street View app suggest the five closest 360 photos that you can connect.
Bạn cũng có thể yêu cầu ứng dụng Chế độ xem phố đề xuất năm ảnh 360 độ gần nhất mà bạn có thể kết nối.
Perhaps the closest synonym is plant community, but vegetation can, and often does, refer to a wider range of spatial scales than that term does, including scales as large as the global.
Có lẽ từ đồng nghĩa nhất với nó là quần xã thực vật, nhưng thảm thực vật có thể, và thường là, đề cập đến một phạm vi rộng hơn phạm vi không gian của thuật ngữ kia, bao gồm cả quy mô lớn như toàn cầu.
The Jet Propulsion Laboratory defines a main-belt asteroid as an asteroid with a semi-major axis (average distance from the Sun) of more than 2 AU but less than 3.2 AU, and a perihelion (closest approach distance to the Sun) of no less than 1.6 AU.
Phòng thí nghiệm Jet Propulsion định nghĩa một tiểu hành tinh vành đai chính là một tiểu hành tinh với bán trục lớn (trung bình khoảng cách từ Mặt Trời) của hơn 2 AU nhưng ít hơn 3,2 AU, và một điểm cận nhật (gần nhất cách tiếp cận khoảng cách đến Mặt Trời) không có ít hơn 1,6 AU.
The closest relative of the Chamic family is the Malay language family, which includes languages also spoken in Sumatra such as Minangkabau as well as the national language, Indonesian.
Họ hàng gần nhất của nhóm ngôn ngữ Chăm là nhóm ngôn ngữ Malay, trong đó bao gồm các ngôn ngữ nói ở Sumatra như tiếng Gayo, các ngôn ngữ Batak, tiếng Minangkabau, cũng như ngôn ngữ quốc gia của Indonesia.
About the closest that any of us can get is what we hope is the truth or what we think is the truth.
Điểm gần nhất mà bất cứ ai trong số chúng ta có thể đạt đến chỉ là hy vọng hoặc nghĩ rằng đó là sự thật.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ closest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới closest

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.