navigator trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ navigator trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ navigator trong Tiếng Anh.

Từ navigator trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoa tiêu, người đi biển, nhà hàng gải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ navigator

hoa tiêu

noun

It's an honor to navigate for you, sir.
Tôi rất tự hào khi được làm hoa tiêu cho ngài.

người đi biển

noun

Some early navigators even feared that they might sail off the edge of the flat earth.
Một số người đi biển thời xưa thậm chí còn sợ thuyền sẽ rớt khỏi mặt phẳng của trái đất.

nhà hàng gải

noun

Xem thêm ví dụ

Other scientific endeavours and principles are named after Galileo including the Galileo spacecraft, the first spacecraft to enter orbit around Jupiter, the proposed Galileo global satellite navigation system, the transformation between inertial systems in classical mechanics denoted Galilean transformation and the Gal (unit), sometimes known as the Galileo, which is a non-SI unit of acceleration.
Các nỗ lực và nguyên tắc khoa học khác được đặt theo tên Galileo gồm tàu vũ trụ Galileo, tàu vũ trụ đầu tiên đi vào quỹ đạo quanh Sao Mộc, hệ thống vệ tinh hoa tiêu toàn cầu Galileo đã được đề xuất, sự biến đổi giữa các hệ thống quán tính trong cơ học cổ điển bao hàm sự biến đổi Galileo và Gal là một đơn vị của gia tốc không thuộc hệ SI.
Additionally, websites using AdSense may not be loaded by any software that triggers pop-ups, modifies browser settings, redirects users to unwanted websites or otherwise interferes with normal website navigation.
Ngoài ra, trang web sử dụng AdSense không được tải bởi bất kỳ phần mềm nào kích hoạt cửa sổ bật lên, sửa đổi các tùy chọn cài đặt trình duyệt, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn hoặc can thiệp vào điều hướng trang web bình thường theo cách khác.
I saw the concept first in the DARPA Grand Challenges where the U. S. government issued a prize to build a self- driving car that could navigate a desert.
Lần đầu tôi biết tới khái niệm này là ở cuộc thi Thử Thách DARPA. Ở cuộc thi này chính phủ Mỹ treo giải thưởng cho người nào dựng được một chiếc xe có thể tự lái qua sa mạc.
Pro-G agreed, and did not enjoy the naval side of the game at all, complaining that "...it's often near impossible to dock on dry land.", and that "numerous boats in your fleet...complicate things further, with the path finding AI seemingly unable to navigate around other boats in anything but huge stretches of open water."
Pro- G đồng ý, và đã không tận hưởng về mặt hải quân của game ở tất cả, than phiền rằng "... nó thường gần như không thể tới được vũng cạn và đậu trên đất khô", và "nhiều tàu thuyền trong hạm đội của bạn... những thứ phức tạp hơn, với khả năng tìm kiếm đường của AI dường như không thể di chuyển xung quanh tàu thuyền khác trong bất cứ điều gì, như mở một hướng khác để chạy thoát chằng hạn".
To get easy, turn-by-turn navigation to places, use the Google Maps app.
Để dò đường từng chặng tới các địa điểm một cách dễ dàng, hãy sử dụng ứng dụng Google Maps.
But it said that as a major trading nation , it has a critical interest in maintaining free navigation through the area .
Nhưng là một quốc gia thương mại lớn , Singapore rất quan tâm đến việc duy trì tự do hàng hải trên tuyến đường biển này .
Airport officials confirmed that the navigation system was damaged and the control tower of the airport collapsed.
Các quan chức sân bay xác nhận rằng hệ thống định vị bị hư hại và tháp điều khiển sân bay bị sập.
The party that accompanied Peary on the final stage of the journey included no one who was trained in navigation and could independently confirm his own navigational work, which some claim to have been particularly sloppy as he approached the Pole.
Đội cùng đi với Peary ở chặng cuối cùng của cuộc hành trình không có ai được huấn luyện về hoa tiêu và có thể xác nhận một cách độc lập công việc hoa tiêu của mình, mà một số người cho là rất tuỳ tiện khi ông tới Cực.
Organise your site's content and make your site easy to navigate.
Hãy sắp xếp nội dung trang web của bạn và làm cho việc di chuyển trong trang web dễ dàng.
Africa has immense opportunities that never navigate through the web of despair and helplessness that the Western media largely presents to its audience.
Châu Phi có những tiềm năng rất lớn -- chưa bao giờ được đề cập.
T-64BK and T-64B1K or Ob'yekt 446B – Command versions, with an R-130M radio and its 10-m telescoping antenna, a TNA-3 navigation system and AB-1P/30 APU, without antiaircraft machine gun, carrying 28 shells.
T-64BK và T-64B1K hay Obyekt 446B (Dự án 446B) – Các phiên bản chỉ huy, với hệ thống liên lạc vô tuyến R-130M và anten, hệ thống dẫn đường TNA-3 và AB-1P/30 APU, không có súng máy phòng không, mang 28 viên đạn pháo.
With parallel tracking, the final landing page loads immediately, which will make it less likely for users to navigate away from a page after clicking on an ad.
Với tính năng theo dõi song song, trang đích cuối cùng sẽ tải ngay lập tức, nghĩa là khả năng người dùng thoát khỏi trang sau khi nhấp vào quảng cáo sẽ giảm đi.
When you apply a segment and navigate through your reports, the segment remains active until you remove it.
Khi bạn áp dụng phân đoạn và điều hướng qua báo cáo, phân đoạn sẽ tiếp tục hoạt động cho đến khi bị xóa.
Navigational radars scan a wide area two to four times per minute.
Radar định vị quét một vùng không gian rộng từ 2 đến 4 lần trong 1 phút.
With these facts came the latest navigating instruments and newest navigating techniques.
Cùng với những sự kiện này, người ta lại có những dụng cụ mới nhất và những kỹ thuật mới nhất về ngành hàng hải.
Then he studied navigation and first went to sea as a captain’s clerk and assisted in commanding a ship to the West Indies in 1790.
Sau đó, ông học lái tàu và đi biển lần đầu tiên trong vai trò như một thư ký của thuyền trưởng và hỗ trợ chỉ huy một con tàu đến Tây Ấn vào năm 1790.
And they can definitely help people, because children quickly learn to navigate the web and find things which interest them.
Clarke: và chúng hoàn toàn có thể giúp mọi người bởi trẻ em có thể học để định hướng rất nhanh sau đó đo tìm những thứ mà chúng thấy thú vị.
Tip: If the Speed Limits feature is available in your location, you can turn the speedometer on or off by tapping Speed Limit [Circle_speed_limit]/[Box_speed_limit] during navigation.
Mẹo: Nếu tính năng Giới hạn tốc độ dùng được ở vị trí của bạn, bạn có thể bật hoặc tắt đồng hồ tốc độ bằng cách chạm vào biểu tượng Giới hạn tốc độ [Circle_speed_limit]/[Box_speed_limit] trong quá trình dò đường.
You can see and navigate inside places like malls and airports using the Google Maps app.
Bạn có thể xem và điều hướng bên trong các địa điểm như trung tâm mua sắm và sân bay bằng ứng dụng Google Maps.
[Not allowed] Destinations or content that are unnecessarily difficult or frustrating to navigate
[Không được phép] Đích đến hoặc nội dung gây khó khăn hoặc gây phiền toái không cần thiết cho việc điều hướng
Hertz doesn't guarantee navigation.
Hertz không có hệ thống chỉ đường.
Except for Bavenod, the navigator.
Ngoại trừ Bavenod, hoa tiêu
Ongoing problems with avionics systems were addressed in the Jolly Well program, completed in 1964, which improved components of the AN/ASQ-38 bombing navigational computer and the terrain computer.
Những vấn đề tiếp tục với hệ thống điện tử tiên tiến được xử lý trong chương trình Jolly Well, hoàn tất năm 1964, đã cải tiến những thành phần của máy tính dẫn đường ném bom AN/ASQ-38 và máy tính theo dõi địa hình.
A navigation channel reaching to Lewiston, Idaho, along the Columbia and Snake rivers, was completed in 1975.
Một kênh lưu thông chạy dài tới Lewiston, Idaho dọc theo sông Columbia và sông Snake được hoàn thành năm 1975.
CH-53GS Update of 20 CH-53Gs in the late 1990s, with additional missile counter measure, upgraded communication and navigation system and two external fuel tanks added.
CH-53GS: Phiên bản nâng cấp của 20 chiếc CH-53G trong cuối thập niên 1990, tích hợp thiết bị chống tên lửa phòng không, nâng cấp hệ thống thông tin, liên lạc, định vị, gắn thêm 2 khoang nhiên liệu phụ bên ngoài.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ navigator trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.