narrow down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ narrow down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ narrow down trong Tiếng Anh.

Từ narrow down trong Tiếng Anh có các nghĩa là thu hẹp, giảm, hạ, bớt, giảm bớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ narrow down

thu hẹp

giảm

hạ

bớt

giảm bớt

Xem thêm ví dụ

So, just enter the names, narrow down the search right off the bat.
Nên hãy nhập tên, thu hẹp kết quả tìm kiếm ngay lập tức.
An isotope profile will allow us to narrow down possible geographical...
Một phân tích đồng vị sẽ cho phép chúng ta thu hẹp phạm vi địa lý có thể
Then it was narrowed down to the family of the Zerahites.
Rồi gia đình Xê-rách bị chỉ ra.
I've just narrowed down the field, so your odds improve.
Tôi vừa loại bớt đối thủ cho mọi người đấy, vậy là lợi thế rồi.
They may ultimately be harder to narrow down to specifics of path and deadlines.
Có thể khó khăn hơn khi thu hẹp để cụ thể hóa các đường đi nươc bước và thời hạn.
(b) How did Jehovah progressively narrow down the line of descent to the promised Seed?
(b) Đức Giê-hô-va dần dần thu hẹp phạm vi phả hệ như thế nào để dẫn đến Dòng Dõi đã hứa?
At each step, we'll provide instructions or further questions to help narrow down the issue that you're facing.
Tại mỗi bước, chúng tôi sẽ cung cấp hướng dẫn hoặc các câu hỏi khác để giúp thu hẹp vấn đề bạn đang gặp phải.
I' ve been putting together a profile,Narrowing down the candidates
Tôi đã nghiên cứu những hồ sơ, thu hẹp dần, với các ứng viên
That wouldn't help us narrow down what...
Điều đó chẳng giúp ta khép lại phạm vi.
Were you able to narrow down a time?
Cô có thu hẹp được thời gian tử vong không?
It's a way of narrowing down where the Unsub could reside.
Đó là cách thu hẹp vị trí hung thủ có thể cư trú.
Through many such experiments, we were able to narrow down the identity of the Critic to just 12 cells.
Thông qua những ví dụ như thế này, chúng tôi có thể giảm dần phạm vi tìm kiếm, cho tới mức giới hạn Critic chỉ trong một nhóm 12 tế bào.
our goal was to generate A suspect pool, A list of names which We'd eventually narrow down to one person.
Mục tiêu của chúng tôi là tạo ra một tập hợp nghi phạm, 1 danh sách các tên mà chúng tôi sau cùng thu gọn về một người.
This puts any one of the solutions in doubt, so a game theorist may apply a refinement to narrow down the solutions.
Điều này khiến ta phải đặt ra nghi vấn lời giải nào có giá trị, do đó các nhà nghiên cứu lý thuyết trò chơi có thể áp dụng một số cách tinh giản để giảm bớt số lượng lời giải tìm được.
He adds: “Unless astronomers narrow down their search to stars as exceptional as the Sun, they are wasting much of their time.”
Ông nói thêm: “Các nhà thiên văn sẽ phí nhiều thời gian đi tìm sự sống, trừ phi họ thu hẹp phạm vi tìm kiếm nơi những ngôi sao lạ thường như Mặt Trời”.
(2 Samuel 7:12, 13; Psalm 89:3) Now the lineage of the promised Seed had been narrowed down to the house of David.
(2 Sa-mu-ên 7:12, 13; Thi-thiên 89:3) Bấy giờ Dòng Dõi mà Đức Chúa Trời hứa thu hẹp trong vòng gia tộc Đa-vít.
If you have a large number of duplicate keywords, sort the list using column headers or perform an advanced search to narrow down the list.
Nếu bạn có một số lượng lớn từ khóa trùng lặp, hãy sắp xếp danh sách sử dụng các tiêu đề cột hoặc thực hiện tìm kiếm nâng cao để thu hẹp danh sách.
Over 50 of the best albums of the previous 12 months are picked before being narrowed down to the Shortlist, from which a winner is chosen.
Hơn 50 album hay nhất trong 12 tháng được lựa chọn vào danh sách Shortlist, từ đó chọn ra người chiến thắng.
Symptoms and signs are often nonspecific, but often combinations of them are at least suggestive of certain diagnoses, helping to narrow down what may be wrong.
Triệu chứng cơ năng và triệu chứng thực thể thường là không đặc hiệu, nhưng sự kết hợp nhiều triệu chứng sẽ gợi ý đến một chẩn đoán nhất định, giúp thu hẹp phạm vi chẩn đoán.
According to the Leaders' Retreat which was held on 7 April 2014, the possible locations for the high-speed rail terminus was narrowed down to Tuas West, Jurong East or the Downtown Core.
Trong cuộc họp tái xét giữa các lãnh đạo ngày 07 tháng 04 năm 2014, điểm đến phía Singapore có thể là Tây Tuas, Đông Jurong hoặc khu Downtown Core.
The waters flowing around the western coastline of the municipality are that of Labrador Sea, which to the north narrows down to form Davis Strait separating the island of Greenland from Baffin Island.
Vùng biển xung quanh bờ biển phía tây khu tự quản thộc biển Labrador, ở phía bắc thu hẹp lại để tạo thành eo biển Davis tách biệt Greenland với đảo Baffin.
Any additional targeting restrictions you add on top of the Customer Match list will further narrow down the audience list of potential users your campaign can target, ultimately leading to low or no volume.
Bất kỳ hạn chế nhắm mục tiêu bổ sung nào bạn thêm vào đầu danh sách Đối sánh khách hàng sẽ tiếp tục thu hẹp danh sách đối tượng người dùng tiềm năng mà chiến dịch có thể nhắm mục tiêu, cuối cùng dẫn đến hiện tượng lưu lượng thấp hoặc không có lưu lượng.
That narrows it down.
Nó sẽ thu hẹp phạm vi xuống.
That really narrows it down.
Chuyện này khó nhỉ

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ narrow down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới narrow down

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.