marcha trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ marcha trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marcha trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ marcha trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Đi bộ, Hành khúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ marcha
Đi bộnoun (medio de locomoción) Tras horas de marcha, llegué a un riachuelo. Sau vài giờ đi bộ, tôi đến một con suối nhỏ. |
Hành khúc
— y quizá una pequeña parte de una marcha de Aida — và một chút hành khúc Aida khi bước chân vào trong các tiền sảnh lớn |
Xem thêm ví dụ
Significa que la fuga está en marcha. Nghĩa là cuộc tẩu thoát vẫn tiếp tục. |
Quiero poner en marcha un plan para ustedes, mis hijos. Tôi muốn cho các cậu một kế hoạch. |
Los buenos modales igualmente incluyen no conversar, enviar mensajes de texto, comer o deambular por los pasillos mientras está en marcha el programa. Ngoài ra, chúng ta cũng cư xử lịch sự khi không nói chuyện, nhắn tin, ăn uống hoặc đi lại không cần thiết ngoài hành lang khi chương trình đang diễn ra. |
Así que pensé, ¿y si les dijera que mi vida es una historia, cómo nací para esto, cómo aprendí sobre la marcha esta asignatura? Vậy nên nó làm tôi suy nghĩ, nếu như tôi nói quá khứ của mình là một câu chuyện, tôi đã ra đời vì điều đó như thế nào, tôi đã học hỏi được gì về chủ đề này? |
Tal vez les dé más coraje saber... que, en este momento, Pompeyo está a 32 km al oeste de aquí... y que el ejército de Lúculo se acerca del sur... gracias a una marcha nocturna. Có thể các ngươi sẽ thêm dũng khí khi biết... rằng Pompey lúc này đang đóng quân ở cách chúng ta 20 dặm về phía Tây... và rằng quân đội của Lucullus đang đến từ phía Nam... bởi lệnh tuần hành đêm bắt buộc. |
En la Comunidad de RA3 en junio de 2008, Klepacki mostró un vídeo a la comunidad entera de C&C en la cual declaró que él había sido contratado para trabajar en Red Alert 3, y que él componía el Hell March el día 3 de marzo, la actualización más reciente del tema icónico de Red Alert. Tại Hội nghị thượng đỉnh cộng đồng RA3 vào tháng 6 năm 2008, Klepacki cho xem một video cho toàn thể cộng đồng C & C, trong đó ông nói rằng ông đã được thuê để làm việc cho Red Alert 3, và rằng ông đã sáng tác Hell March 3, bản cập nhật mới nhất của bài nhạc nền mang tính biểu tượng của nhánh Red Alert . |
Ahora no puedo dar marcha atrás. Giờ ta không thể quay đầu. |
Marcha de la muerte: KZ-Gedenkstätte Dachau, gentileza de USHMM Photo Archives Cuộc tử hành: KZ-Gedenkstatte Dachau, courtesy of the USHMM Photo Archives |
Consultado el 26 de abril de 2011 (en inglés) Elaine Sciolino, "A Resistance Hero Fires Up the French" The New York Times (March 9, 2011). Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2011 ^ Elaine Sciolino, "A Resistance Hero Fires Up the French" The New York Times (ngày 9 tháng 3 năm 2011). |
E incluso hicimos un blog que casi vuelve a algunos de nuestros miembros en nuestra contra, por desgracia, porque dijimos que incluso Donald Trump tiene derechos de libertad de expresión como presidente, en un esfuerzo por hacerle responsable de la incitación a la violencia en sus marchas o sus manifestaciones, y afirmamos que esto es inconstitucional y no estadounidense. Và thậm chí bọn tôi viết một trang blog mà gần như đã thiêu rụi nhà của một số trong các thành viên bọn tôi, không may là khi chúng tôi nói về sự thật rằng kể cả Donald Trumpt có quyền tự do ngôn luận như một tổng thống, và nỗ lực để làm ông ấy chịu trách nhiệm cho việc kích động bạo lực ở các cuộc diễu hành và mít tin của ông ấy là phi hiến pháp và không phải người Mỹ. |
Por lo que el gobierno puso en marcha toda una serie de programas para hacer frente a estos retos, y los maestros se convirtieron en ejecutores implícitos de estos programas. Vậy chính phủ phát động nhiều chương trình để nhắm tới những thách thức này, và giáo viên trở thành những nhân tố nội tại của những chương trình này. |
Nuestro nuevo director general francés cree en el poder de las relaciones públicas positivas... ( Risas ) y en las ideas del " bon marché ". Vị CEO mới người Pháp của chúng tôi tin vào sức mạnh của PR tích cực ( tiếng cười ) và rẻ tiền ( tiếng Pháp ) |
Bob, voy a dejar que te marches. Bob, Tôi để anh ta đi. |
Por ejemplo, ¿qué fue lo que activó ciertos genes en particular para que se pusiera en marcha el proceso de diferenciación de las células? Chẳng hạn, điều gì khiến một số gen nào đó trong tế bào bắt đầu tiến trình phân loại tế bào? |
En 1840, Shūsaku se marchó de Edo para visitar su casa por un periodo de un año. Năm 1840, Shusaku rời Edo và quay trở lại quê nhà trong khoảng hơn một năm. |
En el año 2013 puso en marcha el suministro de Gas Natural. Năm 2013 cầu Chợ Gạo mới hoàn thành. |
Cuando muere el emperador romano Nerón, Vespasiano emprende su marcha hacia Roma para asumir el poder imperial, dejando a Tito la tarea de completar la campaña en Judea. Khi Hoàng Đế La Mã Nero qua đời, Vespasian lập tức quay về Rô-ma để bảo vệ ngai vàng, giao cho Titus trách nhiệm hoàn tất cuộc chinh phục xứ Giu-đê. |
También operó en las aguas japonesas que ponían en marcha ataques contra Tokio, en la base naval en Kure y en la isla de Hokkaido. Hạm đội cũng hoạt động trong vùng biển của Nhật Bản để tung các cuộc tấn công vào Tokyo, căn cứ hải quân ở Kure và Đảo Hokkaido. |
Ciertas fechas y épocas del año pueden hacer revivir memorias y emociones dolorosas: el día en que se descubrió la infidelidad, el momento en que su cónyuge se marchó de casa, la fecha del juicio. Một số ngày tháng trong năm có thể gợi lại những kỷ niệm và cảm xúc đau buồn: ngày vụ ngoại tình vỡ lở ra, giây phút người chồng bỏ nhà ra đi, ngày ra tòa ly dị. |
Llegó a la costa occidental de Nueva Zembla y la siguió hacia el norte, siendo finalmente obligado a dar marcha atrás cuando confrontó su extremo norte. Ông đã đến được bờ biển phía tây của Novaya Zemlya, và đi tiếp về hướng bắc, cuối cùng buộc phải quay lại khi tiến gần đến cực Bắc của vùng này. |
4 Ahora bien, ¿es Jehová un Creador insensible que simplemente puso en marcha un proceso biológico que perpetuara la especie humana? 4 Tuy nhiên, phải chăng Đức Giê-hô-va là một Đấng Tạo Hóa vô cảm, chỉ lập ra quá trình sinh học đó để loài người có thể truyền nòi giống? |
Saladino creyó que la ocasión estaba madura y marchó contra Ascalón, a la que llamó la "novia de Siria". Saladin thấy cơ hội đã chín muồi, và do đó hành quân đến Ascalon, mà ông gọi là "con mắt của Syria". |
A pesar de esto, la banda siguió con Harvest Records de EMI en Europa. Como resultado de este cambio de discográfica, la banda serían dueños de sus grabaciones de aquí en adelante —todos los álbumes posteriores a Wish You Were Here ponen los derechos de autor en manos de «Pink Floyd Music Limited» o (después de la marcha de Waters) «Pink Floyd (1987) Ltd.», en lugar de a su discográfica—. Vì thay đổi hãng đĩa, ban nhạc kể từ đây giữ được bản quyền các sáng tác của mình: tất cả các album kể từ Wish You Were Here đều được đưa vào lưu trữ Pink Floyd Music Limited và Pink Floyd (1987) Ltd. (kể từ sau khi Waters chia tay nhóm) bất kể dưới tên hãng đĩa nào. |
Consultado el 6 de abril de 2017. «Streaming Chart of March». Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2017. “Streaming Chart of March” (bằng tiếng Hàn). |
En los entornos que no son un navegador, en los que no hay cookies, estos identificadores también permiten a los compradores poner en marcha funciones cruciales que permiten responder ante demanda adicional, como la limitación de frecuencia. Trong môi trường không trình duyệt mà không có cookie, chúng cũng cho phép người mua áp dụng tính năng quan trọng dẫn đến nhu cầu bổ sung, chẳng hạn như giới hạn tần suất. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marcha trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới marcha
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.