subirse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ subirse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subirse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ subirse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lên, leo, trèo, cỡi, cưỡi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ subirse

lên

(go up)

leo

(to climb)

trèo

(to climb)

cỡi

(ride)

cưỡi

(ride)

Xem thêm ví dụ

Alguien tendría que subirse al poste para colocarlo.
Tất nhiên, phải có ai khác leo lên cột cờ để gắn cái thấu kính.
Y los fines de semana le gusta subirse a la tabla de surf, y producir remolinos de agua.
Và mỗi cuối tuần ông thích lấy ván ra lướt sóng để khoe sức mạnh của mình
Los vídeos en alta resolución, como 4K o 1080p, tardan más en subirse y procesarse.
Những video có độ phân giải cao như 4K hoặc 1080p sẽ cần thời gian tải lên và xử lý lâu hơn.
Nuestros inquisitivos amigos y vecinos que no son de nuestra religión también pueden subirse a la ola.
Nếu bạn bè và những người hàng xóm ngoại đạo của chúng ta có thắc mắc gì về tín ngưỡng của chúng ta thì chúng ta cũng có thể nắm lấy cơ hội này.
Los franceses van a masacrar a un grupo entero de juaristas y usted es la única que puede ayudarlos, y se niega a subirse a un maldito armazón.
Bọn Pháp sắp tàn sát cả một đơn vị du kích Juarista của Sơ, và Sơ là người duy nhất có thể giúp được họ, và Sơ sẽ không chịu leo lên cái mố cầu hôi thối chết tiệt này.
Los hermanos y las hermanas de cada uno de los consejos de barrio están comenzando a subirse a la ola.
Các anh chị em thuộc mỗi hội đồng tiểu giáo khu đang bắt đầu nắm lấy cơ hội.
Los testigos vieron a los chicos subirse a un viejo automóvil de los'80, hace 20 minutos.
Nhân chứng thấy bọn trẻ vào 1 chiếc Oldsmobile cuối năm 80 khoảng 20 phút trước.
Ud. dijo que Mayonesa era el único que iba a subirse ahí.
Ông đã nói chỉ có tên Mayonnaise mới phải leo lên cái lâu đài đó thôi.
¿Qué imbécil no pudo subirse a la silla correctamente?
Thằng khốn nào làm gì với mấy cái ghế này thế?
Tan pronto como se abren las puertas, corren para ser los primeros en subirse.
Xe buýt vừa mở cửa, trẻ em xô lấn để được lên xe trước nhất.
Subirse esas faldas unos ocho centímetros.
Kéo váy lên thêm 3 inch nữa cho tôi.
Su tía les consiguió acceso de VIP. Podrán subirse a los juegos sin hacer cola.
Dì các cậu đã cấp quyền VIP... thế nên các cậu có thể tham gia mọi hoạt động mà không phải chờ xếp hàng.
Pero, ¿alguien vio a la esposa subirse al tren?
Có ai đã tận mắt nhìn thấy vợ hắn lên xe lửa không?
El señor Avery comenzó a subirse a la ventana para saltar.
Ông Avery bắt đầu trèo ra cửa sổ.
No pasa un día sin que haya un político en la televisión diciéndonos "un grado universitario es absolutamente esencial para subirse al elevador hacia una vida de clase media".
Chẳng có ngày nào trôi qua mà không có vài kẻ có chức trên ti vi nói với chúng ta rằng, "Bằng đại học là thứ cực cần thiết để bước lên chiếc thang tiến vào cuộc sống trung lưu."
Lo lleva a subirse al primer tren que salga, en sentido contrario, cruzando las vías.
Để cho cậu ta ra, đi sang bên đường đối diện sân ga.
Yasin puede que esté a punto de subirse a un tren de mercancías hacia Canadá.
Có thể Yasin sẽ nhảy tàu đi Canada.
Nos deseó buena suerte y volvió a subirse a la bici.
Anh chúc chúng tôi tối nay may mắn rồi lại lên xe.
Antes de subirse a una escalera de mano o a un andamio, verifique que esté en buen estado y que cuente con todos los dispositivos de seguridad.
Vì vậy, hãy bảo đảm là thang và giàn giáo được lắp đặt an toàn và ở trong tình trạng tốt trước khi bước lên.
Llevado por la alegre melodía, seguí a los músicos hasta la estación, a tiempo para ver a mi padre y a otros hombres vestidos de uniforme militar subirse al tren.
Bị thu hút bởi điệu nhạc hành khúc, tôi đi theo các nhạc sĩ đến nhà ga chỉ vừa kịp lúc để nhìn thấy cha tôi và những người nam khác mặc quân phục lên xe lửa.
Esta foto de aquí muestra el trofeo, el pez más grande capturado por personas que pagan grandes cantidades de dinero por subirse en un bote, ir a sitios como Key West en Florida, beber mucha cerveza, tirar anzuelos y líneas al agua, y regresar con el mejor pez y el más grande, y los peces campeones son puestos en este tablero, donde las personas se toman fotos, y este tipo está obviamente muy contento con este pez.
Bức ảnh này cho thấy chiến lợi phẩm cá con cá to nhất được đánh bắt bởi những người trả nhiều tiền để lên 1 chiếc thuyền đến 1 nơi của vùng biển Key West ở Floria, uống nhiều bia ném cần câu xuống nước trở lại với những con cá to và tuyệt nhất và chiếc cúp vô địch cá được đặt trên tấm bảng nơi mọi người chụp ảnh và người đàn ông này rõ ràng rất phấn khích về những con cá đó.
Su única compañía era un gato gris al que le gustaba subirse a los lugares más altos de las habitaciones para observar desde allí, cual tigre hambriento, todo lo que ocurría abajo.
Ngoài bà ra, ở đó còn có một con mèo xám. Nó rất thích tìm ra chỗ cao nhất trong mỗi phòng và ngồi đó, nhìn chằm chằm như một con hổ đói vào tất cả mọi thứ ở bên dưới.
Las primeras 1000 filas del archivo de datos se verifican antes de subirse para evitar posibles problemas.
1.000 hàng đầu tiên trong tệp dữ liệu của bạn được chọn sẵn trước khi tải lên để tìm sự cố.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subirse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.