atrás trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atrás trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atrás trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ atrás trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cách đây, lùi lại, lại, sau, Lùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atrás

cách đây

adverb

En lo que a ella concierne, Billy murió dos días atrás.
Cô ấy chỉ cần biết là, Billy đã chết cách đây hai ngày.

lùi lại

adverb

Les pido a todos los apostadores dar un paso atrás.
Tôi yêu cầu tất cả các người chơi lùi lại một bước.

lại

verb adverb

Hiro viajó atrás en el tiempo para rescatar a Charlie.
Hiro đã quay ngược lại thời gian để cứu Charlie.

sau

conjunction

Así que déjenme conducir y ustedes se van atrás.
Sao không để tôi lái xe và cô có thể ngồi đằng sau?

Lùi

Atrás o le mato ahora mismo.
Lùi lại, không tôi giết hắn bây giờ đấy.

Xem thêm ví dụ

¡ Atras, ahora!
Lùi lại ngay.
Estaba sentado en la parte atrás de mi camioneta usada en el estacionamiento del campus, cuando decidí que iba a suicidarme.
Tôi đang ngồi phía sau con xe minivan cũ của mình trong khuôn viên bãi đỗ xe, và quyết định sẽ tự tử.
Llegó a ser tan escandalosa, toda la situación, que, de hecho, se nombró una comisión de investigación e informó en 1982, hace 30 años, entregó el Informe Ballah, 30 años atrás, y de inmediato los acuerdos de gobierno a gobierno fueron detenidos.
Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động,
Cuando volví a mi aula en otoño, mis estudiantes fueron capaces de usar los mismos métodos que había aprendido en el verano en un río atrás de sus casas, el río Chicago para hacer ciencia real.
Khi quay lại lớp học vào kì thu, học sinh của tôi cũng có thể sử dụng phương pháp tương tự để làm khoa học như tôi đã làm trong mùa hè trên sông Chicago.
Si el libro electrónico no se abre por la página correcta, desliza el dedo hacia delante o hacia atrás y comprueba tu conexión Wi‐Fi.
Nếu sách điện tử của bạn không mở đến đúng trang, hãy thử làm mới trang và kiểm tra kết nối Wi-Fi.
para atrás!
Đừng qua đây.
Pon todas las manos atrás.
Đặt tay mày ra sau lưng đi.
Un rayo la golpeó 60 años atrás.
Sét đã đánh trúng nó, 60 năm trước.
¿Es usted personalmente como aquellos cristianos a quienes Pedro pudo dar encomio por no regresar al mismo “bajo sumidero de disolución”, o manifiesta a veces la actitud de la esposa de Lot, quien miró atrás con anhelo a las cosas de que había sido librada?
Chính cá nhân bạn có giống như các tín đồ đấng Christ mà Phi-e-rơ có thể khen vì đã không quay trở lại “sự dâm-dật bậy-bạ” như thế không?
Años atrás, vi un hombre abrir un sobre como ese.
Cách đây một, tôi chứng kiến một gã người đàn ông mở một thứ như thế.
12 ¿Podrían los hijos de Adán observar a perfección la ley de Dios, como él en su perfección humana había podido hacerlo tiempo atrás?
12 Con cháu của A-đam sẽ giữ nổi luật pháp Đức Chúa Trời một cách trọn vẹn không, như chính ông đã có thể một thời làm được khi còn là người hoàn toàn?
Esa foto fue su tarjeta de felices fiestas hace dos años atrás.
Bức ảnh đó là thiệp chúc mừng 2 năm trước.
Nadie quiere quedarse atrás.
Cô không muốn phải hít khói đâu.
Todos dejan atrás su hogar y su familia para prestar servicio regular durante cierto tiempo.
Tất cả họ đã bỏ lại nhà cửa và gia đình để đi phục vụ trọn thời gian trong một thời hạn.
Ahora no puedo dar marcha atrás.
Giờ ta không thể quay đầu.
Saca a los espaldas mojadas de atrás.
Lôi đám dân lậu ở đằng sau ra.
Recuerden cuando asistieron al funeral de un ser querido, lo que sintieron en el corazón cuando se alejaban del cementerio y miraron hacia atrás para ver el solitario ataúd, preguntándose si su corazón se rompería.
Hãy nhớ rằng khi các anh chị em tham dự tang lễ của người thân của mình, những cảm nghĩ trong lòng của các anh chị em khi lái xe ra khỏi nghĩa trang và nhìn lại thấy cỗ quan tài đó nằm cô đơn một mình—và tự hỏi lòng mình có đau đớn không.
Dejaron todo atrás: sus casas, sus negocios, sus granjas e incluso sus amados familiares, para viajar hacia el desierto.
Họ bỏ lại sau lưng mọi thứ—nhà cửa, công việc kinh doanh, nông trại, thậm chí cả những người thân trong gia đình của họ—và hành trình đến nơi hoang dã.
Sr. Beam, hágase para atrás.
Vui lòng lui ra đi, ông Beam?
Sin embargo, si volvemos atrás y cambiamos nuestra relación, modificamos nuestra relación con las personas y acontecimientos del pasado, las vías neuronales pueden cambiar.
Tuy nhiên, nếu ta có thể quay lại và thay đổi mối quan hệ của mình, nhìn nhận lại mối quan hệ với những con người và sự kiện trong quá khứ, các liên kết nơ ron có thể thay đổi.
El sacerdote que los ha formado da un paso atrás y les dice: “¿Lo veis?
Và vị thầy tu bước lại và nói, "Con thấy chưa?
Muchas de estas cosas se remontan a décadas atrás.
Một số trong những thứ này là của thập kỉ trước rồi.
Cinco años atrás.
Năm năm trước.
Entonces el verdadero problema aquí es que volvamos atrás y pensemos acerca de las prioridades adecuadas.
Vấn đề cốt lõi nằm ở việc chúng ta tự vấn bản thân đâu mới là những ưu tiên xác đáng.
3 Unos años atrás, en Nigeria hubo motines con relación al pago de impuestos.
3 Cách đây vài năm tại Ni-giê-ri dân chúng làm loạn chống việc nộp thuế.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atrás trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới atrás

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.