marchar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ marchar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marchar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ marchar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đi, đi bộ, bước, đi dạo, rời khỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ marchar
đi(to ride) |
đi bộ(tramp) |
bước(walk) |
đi dạo(walk) |
rời khỏi(depart) |
Xem thêm ví dụ
Tío, ¿no quieres marchar de Capri? Chú, không muốn rời Capri, hả? |
La reina rechazó varios de ellos debido a que no se quería marchar sin el rey. Vương hậu từ chối một vài lần vì không muốn đào thoát mà không có nhà vua. |
Sé que tu no tenías nada que ver con dejarme marchar sin decir adiós. Tôi biết cô sẽ không để tôi đi mà không nói lời tạm biệt. |
Los ingleses la quemaran por completo antes de marchar a La Roque. Lính Anh sẽ đốt sạch tất cả trước khi đến La Roque. |
Hay testigos que han declarado que renunciasteis a marcharos de su lado incluso con el ejército de Stannis cerca. Nhân chứng nói rằng ngài không chịu rời giường của hắn một bước ngay cả khi đại quân của Stannis đã gần kề. |
¿ Recuerdas cómo era antes de que Anna se marchara y te encajara a la niña? Nhớ những gì chúng ta làm |
25 Ni tampoco se atrevían a marchar contra la ciudad de Zarahemla; ni osaban atravesar los manantiales del río Sidón, hacia la ciudad de Nefíah; 25 Chúng cũng không dám tiến quân xuống đánh thành phố Gia Ra Hem La; hay băng qua đầu sông Si Đôn để tiến đến thành phố Nê Phi Ha. |
Si estás orando, me marcharé. Nếu anh đang cầu nguyện thì tôi sẽ đi về. |
¿Algún sirviente la vio marchar? Có kẻ hầu nào thấy cô ta rời đi không? |
Creo que Irving se debe marchar. Tôi nghĩ bây giờ Irving phải đi rồi. |
Cuando mi padre le dio explicaciones calmadamente y le enseñó las Biblias y las publicaciones que llevábamos, nos dejó marchar. Khi cha bình tĩnh giải thích, cho người lính thấy Kinh-thánh và sách báo, thì ông để cho chúng tôi đi. |
—Por desgracia no puedo dejarle marchar, mademoiselle Briquet. — Đáng tiếc là tôi không thể thả cô ra, Briquet ạ! |
“LAVARÉ mis manos en la inocencia misma, y ciertamente marcharé alrededor de tu altar, oh Jehová.” “HỠI Đức Giê-hô-va, tôi sẽ rửa tay tôi trong sự vô-tội, và đi vòng xung-quanh bàn-thờ của Ngài”. |
Quiero decir que no sabemos si se va a marchar o no. Ý tôi là, thưa ông, chúng tôi không biết ông có muốn trả phòng hay không. |
Esto puede asemejarse al tiempo en que a los israelitas, que ya habían marchado alrededor de Jericó una vez al día por seis días, se les mandó: “Al séptimo día ustedes deben marchar alrededor de la ciudad siete veces y los sacerdotes deben tocar los cuernos. [...] Điều này giống như hồi xưa khi dân Y-sơ-ra-ên, sau khi đã đi quanh Giê-ri-cô mỗi ngày một lần trong sáu ngày, nhận được chỉ-thị sau: “Nhưng qua ngày thứ bảy, các ngươi phải đi vòng chung-quanh thành bảy bận, và bảy thầy tế-lễ sẽ thổi kèn lên... |
Nueve días antes de que los soviéticos llegaran al campo de la muerte en Auschwitz, la SS ordenó marchar a 60.000 prisioneros fuera del campo hacia Wodzisław Śląski (en alemán: Loslau), a 63 kilómetros de distancia, donde fueron puestos en trenes de mercancías hacia otros campos. Chín ngày trước khi binh sĩ Liên Xô đặt chân đến trại tử thần Auschwitz, lính canh SS đưa 60.000 tù nhân ra khỏi trại đến Wodzislaw cách đó 56 km (35 dặm), đẩy họ vào những toa tàu đóng kín để đưa đến những trại khác. |
Y mañana, me marcharé de este barco y volaré de regreso a Kiribati para continuar con la tercera y última etapa de mi travesía por el Pacífico. Và ngày mai, tôi sẽ rời chiếc thuyền này để bay về Kiribati và tiếp tục chặng cuối cùng hành trình vượt Thái Bình Dương của tôi. |
Prométeme que si ves señales de anidamiento, te marcharás. Hãy hứa với em... nếu anh thấy dấu hiệu của việc làm tổ, thì anh sẽ tránh xa nơi đó ra. |
¿Por fin te has decidido a dejarla marchar? Tôi mừng vì Nori đã quyết định lấy chồng. |
Cualquier ejército invasor que quisiera marchar desde el oeste contra Jerusalén, la ciudad capital de Israel, tendría que cruzar primero la Sefelá. Bất cứ quân xâm lăng nào đến từ phía tây đều phải đi qua vùng đồng bằng trước khi có thể tiến đánh thành Giê-ru-sa-lem, thủ đô của Y-sơ-ra-ên. |
Perdóneme, no pretendo ser un experto en asuntos militares, pero si no podemos marchar adelante y no marcharemos atrás... Xin bệ hạ thứ lỗi, thần chưa bao giờ tự nhận mình giỏi điều binh khiển tướng. Nhưng nếu chúng ta không thể tiến quân, và lại không chịu lui quân. |
Debemos marchar hacia una sociedad global. Chúng ta hãy nên tuần hành về một xã hội toàn cầu. |
19 Así pues, Moroni, me alegro de haber recibido tu epístola, porque me hallaba algo inquieto concerniente a lo que deberíamos hacer, si sería justo marchar contra nuestros hermanos. 19 Và giờ đây, hỡi anh Mô Rô Ni, tôi rất vui mừng nhận được bức thư anh, vì tôi đã lo lắng không hiểu chúng tôi nên làm gì, không hiểu đó là điều chính đáng cho chúng tôi nên tiến đánh các anh em chúng ta không. |
Hay que estarlo para marchar. Anh còn phải đi hành quân nữa. |
Tres semanas después nos hicieron marchar en formación por varios días hasta las orillas del río Don. Ba tuần lễ sau, chúng tôi bị giải đi theo đội hình trong vòng vài ngày cho đến khi tới bờ Sông Don. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marchar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới marchar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.