marchito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marchito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marchito trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ marchito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là héo, khô, nhăn nheo, chết, úa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marchito

héo

(dead)

khô

(withered)

nhăn nheo

(wrinkled)

chết

(dead)

úa

Xem thêm ví dụ

La flor se marchita.
Những bông hoa đang tàn úa.
El salmista escribió que el que se deleita en la ley de Jehová y la lee “día y noche” “llegará a ser como un árbol plantado al lado de corrientes de agua, que da su propio fruto en su estación y cuyo follaje no se marchita, y todo lo que haga tendrá éxito” (Salmo 1:2, 3).
Người viết Thi-thiên viết rằng kẻ vui thích luật pháp của Đức Giê-hô-va và đọc nó “ngày và đêm” sẽ “như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết, lá nó cũng chẳng tàn-héo; mọi sự người làm đều sẽ thạnh-vượng”. —Thi-thiên 1:2, 3.
Y ciertamente llegará a ser como un árbol plantado al lado de corrientes de agua, que da su propio fruto en su estación y cuyo follaje no se marchita, y todo lo que haga tendrá éxito.”
Người ấy sẽ như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết, lá nó cũng chẳng tàn-héo; mọi sự người làm đều sẽ thạnh-vượng”.
Su pequeña planta de tomate, tan llena de potencial pero tan débil y marchita debido al descuido accidental, se fortaleció y revivió con la sencilla aplicación de agua y de luz mediante las manos tiernas y cariñosas de una niña.
Cây cà chua nhỏ của đứa bé ấy, đầy tiềm năng nhưng quá yếu ớt và tàn héo vì vô tình bị bỏ bê, đã được thêm sức và sống lại nhờ sự chăm nom giản dị bằng nước và ánh sáng bằng tình yêu thương và bàn tay chăm sóc của đứa bé.
Al seguir la guía de Jehová y sus consejos, dicha persona llega a ser “como un árbol plantado al lado de corrientes de agua, que da su propio fruto en su estación y cuyo follaje no se marchita, y todo lo que haga tendrá éxito” (Salmo 1:3).
Khi theo lời khuyên và sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va, người ấy sẽ “như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết, lá nó cũng chẳng tàn-héo; mọi sự người làm đều sẽ thạnh-vượng”.—Thi-thiên 1:3.
Incluso en el caso en que un viejo olivo sufra una sequía grave y prolongada, el tocón marchito puede revivir.
Ngay cả khi hạn hán lâu ngày làm khô héo cây ô-li-ve già, gốc cây quắt queo vẫn có thể sống lại.
Es la Palabra de Dios, y ella misma nos dice: “La hierba se seca y la flor se marchita, pero la palabra de nuestro Dios permanece firme para siempre”. (Isaías 40:8, Versión Popular.)
Đó là Lời Đức Chúa Trời, và chính Kinh-thánh nói với chúng ta: “Cỏ khô, hoa rụng; nhưng lời của Đức Chúa Trời chúng ta còn mãi đời đời!” (Ê-sai 40:8).
Si su “deleite está en la ley de Jehová, y día y noche lee en su ley en voz baja”, entonces también se puede decir lo siguiente acerca de usted: “Ciertamente llegará a ser como un árbol plantado al lado de corrientes de agua, que da su propio fruto en su estación y cuyo follaje no se marchita, y todo lo que haga tendrá éxito”.
Nếu bạn là người “vui-vẻ về luật-pháp của Đức Giê-hô-va và suy-gẫm luật-pháp ấy ngày và đêm” thì cũng có thể áp dụng lời này cho chính mình: “Người ấy sẽ như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết.
Por el contrario, cuando los hermanos dan una clase, ¡ni siquiera decoran la mesa con una mala hierba marchita!
Trái lại, khi các anh em đưa ra bài học thì họ không trang hoàng cái bàn ngay cả với hoa dại cháy quăn!
19 De nuevo, Jehová le pregunta si de verdad tiene razón para disgustarse tanto, esta vez por la calabaza vinatera que se marchitó.
19 Đức Giê-hô-va lại hỏi Giô-na là ông giận có đúng không, lần này là vì dây dưa chết.
Una rosa inglesa delicada se marchita en el interior del país.
Một bông hồng nước Anh quý phải mà đến nơi xa xôi hẻo lánh này. Hmm.
Podemos alejarnos de la verdadera doctrina y del evangelio de Cristo y volvernos desnutridos y marchitos espiritualmente, habiéndonos alejado de la luz divina y de las aguas vivas del eterno amor y del poder del sacerdocio del Salvador.
Chúng ta có thể rời xa giáo lý và phúc âm chân chính của Đấng Ky Tô và trở nên suy dinh dưỡng về phần thuộc linh và héo tàn, đã loại bỏ khỏi mình ánh sáng thiêng liêng và nước sự sống của tình yêu thương vĩnh cửu cũng như quyền năng chức tư tế của Đấng Cứu Rỗi.
Cuando eso sucediera, la nación literal de Israel estaría muerta en sentido espiritual, como un árbol marchito (Mt 21:43).
Lúc đó, nước Y-sơ-ra-ên theo huyết thống sẽ là một nước chết về thiêng liêng, giống như một cây héo khô. —Mat 21:43.
Y ciertamente llegará a ser como un árbol plantado al lado de corrientes de agua, que da su propio fruto en su estación y cuyo follaje no se marchita, y todo lo que haga tendrá éxito”.
Người ấy sẽ như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết, lá nó cũng chẳng tàn-héo; mọi sự người làm đều sẽ thạnh-vượng”.
Y ciertamente llegará a ser como un árbol plantado al lado de corrientes de agua, que da su propio fruto en su estación y cuyo follaje no se marchita, y todo lo que haga tendrá éxito” (Salmo 1:1-3).
Người ấy sẽ như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết, lá nó cũng chẳng tàn-héo; mọi sự người làm đều sẽ thạnh-vượng”.
A los ojos de Dios, toda carne imperfecta es como la hierba verde que crece y después de un tiempo se marchita.
Dưới mắt Đức Chúa Trời, tất cả những người bất toàn như thể cỏ sống tạm thời rồi khô héo đi.
“Porque ‘toda carne es como hierba, y toda su gloria es como una flor de la hierba; la hierba se marchita, y la flor se cae, pero el dicho de Jehová [Dios] dura para siempre.’
“Vì, mọi xác thịt ví như cỏ, mọi sự vinh hiển của nó ví như hoa cỏ. Cỏ khô, hoa rụng, nhưng lời Giê-hô-va [Đức Chúa Trời] còn lại đời đời.
Entonces haré que te marchites...
Hân Lê Công Tuấn Anh...
Durante muchos años marchité todo lo que tocaba.
Nhiều năm qua, những gì anh yêu quý đều lụi tàn.
Según yo, el señor Ruparel, un jardín que no tiene... algunas hojas secas, algunas flores marchitas, no parece real.
Thưa ngài Ruparel, tôi nghĩ, một khu vườn mà thiếu đi... một vài chiếc là khô, một vài bông hoa héo úa, thì sẽ tạo cảm giác không thật.
La Biblia dice que el justo “ciertamente llegará a ser como un árbol plantado al lado de corrientes de agua, que da su propio fruto en su estación y cuyo follaje no se marchita, y todo lo que haga tendrá éxito” (Salmo 1:3).
Lời Ngài nói rằng người công bình “như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết, lá nó cũng chẳng tàn-héo; mọi sự người làm đều sẽ thạnh-vượng”.
Él había maldecido una higuera no fructífera, y el que esta ahora esté marchita representa a la infiel e infructífera nación judía.
Trên đường đi, ngài rủa sả cây vả và tình trạng héo tàn của nó để nói lên sự kết án của ngài đối với nước Do-thái không có đức tin và bông trái tốt.
(18) Una nieta de siete años revive una planta de tomate marchita.
(18) Đứa cháu ngoại bảy tuổi làm cho cây cà chua bị khô héo sống lại.
16 Un árbol “cuyo follaje no se marchita
16 Một cây có ‘lá chẳng tàn-héo’

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marchito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.