primera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ primera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ primera trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ primera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thứ nhất, đầu tiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ primera
thứ nhấtadjective (Que no tiene predecesor. El número ordinal que corresponde a uno.) El segundo asunto es una variante del primero. Vấn đề thứ hai là sắc thái của vấn đề thứ nhất. |
đầu tiênadjective (Que no tiene predecesor. El número ordinal que corresponde a uno.) Me levanté lo bastante temprano como para coger el primer tren. Tôi thức dậy sớm để kịp đi chuyến tàu đầu tiên. |
Xem thêm ví dụ
Fue mi primer caso con el FBI. Là vụ đầu của tôi ở cục đấy. |
Roberto hace clic en su anuncio, con lo que se registra una nueva sesión por el primer clic. Bob nhấp vào quảng cáo của bạn, đăng ký một phiên mới cho nhấp chuột đầu tiên. |
Quiero decir, por primera vez en mi vida pude leer. Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời. |
Quién va a ser el primero? Ai trước nào? |
Hermanos y hermanas, la Primera Presidencia hace público el siguiente informe referente al crecimiento y al estado de la Iglesia al 31 de diciembre de 2002. Thưa các Anh Chị Em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng 12 năm |
Soy el misionero que no había recibido carta de mi madre ni de mi padre durante los primeros nueve meses de la misión. Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây. |
Cuando empieces a utilizar el modelo de atribución basada en datos o cualquier otro que no se base en el último clic, te recomendamos que lo pruebes primero para ver cómo afecta al retorno de la inversión. Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào. |
Y seguiré haciendo esto por Patricia, mi tocaya, una de las primeras tapires que capturamos y cuidamos en el bosque atlántico hace muchos, muchos años; por Rita y su bebé Vincent en el Pantanal. Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal. |
Jensen y Octaviano Tenorio como miembros del Primer Quórum de los Setenta y que se les designe como Autoridades Generales eméritas. Jensen, và Octaviano Tenorio với tư cách là các thành viên của Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi và chỉ định họ làm Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương danh dự. |
En primer lugar, configura tu impresora para que funcione con Google Cloud Print. Trước tiên, hãy thiết lập máy in của bạn để máy in hoạt động với Google Cloud Print. |
Filmaron su primer programa de variedades para el EP el 26 de abril de 2017 como invitadas en I Can See Your Voice. Nhóm đã ghi hình đầu tiên cho EP trên chương trình giải trí vào ngày 26 tháng 4 năm 2017 với tư cách khách mời của I Can See Your Voice. |
Fue mi primera cliente cũng là khách hàng đầu tiên của tôi |
Tan pronto llegué allí, mi primera meta fue conseguir un apartamento, para así poder traer a mi esposa y mi nueva bebé, Melanie, y reunirnos en Idaho. Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho. |
Además, en ese tiempo, aparecieron las primeras aplicaciones de la teoría de juegos en la filosofía y las ciencias políticas. Thêm vào đó, những ứng dụng đầu tiên của lý thuyết trò chơi vào triết học và khoa học chính trị diễn ra trong thời gian này. |
" Vamos a tener los primeros hechos ", insistió el Sr. Wadgers arena. " Hãy có những sự kiện đầu tiên, " ông khẳng định Sandy Wadgers. |
La primera es que los bebés nos están escuchando atentamente tomando estadísticas a medida que nos escuchan hablar, están calculando estadísticas. Thứ nhất, những đứa trẻ vừa chăm chú lắng nghe chúng ta, vừa thu nhập số liệu khi chúng nghe những gì chúng ta nói -- chúng đang thu nhập số liệu. |
En consecuencia, la Asamblea nacional reconoce y declara, en presencia del Ser Supremo y bajo sus auspicios, los siguientes derechos del hombre y del ciudadano: Artículo primero.- Los hombres nacen y permanecen libres e iguales en derechos. Và như thế, Quốc hội công nhận và tuyên bố, trong sự hiện diện và dưới sự che chở của Đấng Tối cao, những quyền sau đây của con người và của công dân: Các điều khoản 1. |
En nuestra comunidad, anteriormente conocida como la Misión Forrest River, había una escuela donde impartían clases de primero a quinto grado. Trong cộng đồng của chúng tôi, trước đây gọi là Forrest River Mission, chương trình giáo dục chỉ có từ lớp một đến lớp năm. |
Por ejemplo, para hacer funcionar una bomba primero se necesitaba un puntal. Chẳng hạn, để vận hành bom, trước tiên phải cần có một crib. |
Sin embargo, la primera pareja humana erró el blanco cuando desafió la única restricción que Dios había impuesto al comer del árbol prohibido “del conocimiento de lo bueno y lo malo”. (Génesis 2:17.) Dù họ được tạo ra là hoàn toàn, nhưng bây giờ họ đã sai trật mục tiêu là giữ sự vâng lời trọn vẹn đối với Cha của họ, họ đã trở thành những kẻ tội lỗi, và do đó bị kết án phải chết. |
Era una muy enferma bebé orangután, primer encuentro. Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó. |
Utilice la información del primer párrafo para una breve introducción, y la del último para una conclusión. 15 phút: Hãy khôn ngoan khéo léo định hướng đời mình. Bài giảng và thảo luận dựa trên Tháp Canh 15-6-2012, trang 30, 31. |
Y esa era la primera introducción de un concepto esencialmente militar de la estrategia en el mundo de los negocios. Đó là lần đầu tiên một khái niệm chiến lược về cơ bản là có tính quân sự đã được đưa vào thế giới kinh doanh. |
Si nos remontamos a los primeros años del siglo pasado, vemos un enfrentamiento, una gran cantidad de discusiones y resentimientos entre los seguidores de Mendel, y los seguidores de Darwin. Nếu các bạn nhớ lại những năm đầu của thế kỷ trước, đã có một trường hợp cá biệt, rất nhiều cuộc tranh cãi và thái độ tồi tệ giữa những người tin vào Mendel, và những người tin vào Darwin. |
O la primera persona que corra al salón para tenerla. Hay xem ai lao vào sảnh lấy chúng đầu tiên. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ primera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới primera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.