desfile trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desfile trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desfile trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desfile trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là phô trương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desfile

phô trương

verb

Xem thêm ví dụ

Lo extraordinario es que él me dijo que había guardado recortes de periódicos a lo largo de toda mi infancia, ya fuera de cuando gané una competencia de deletrear en segundo grado, desfilando con las Niñas Exploradoras, ya saben, en el desfile de Halloween, cuando gané mi beca para la universidad, o cualquiera de mis victorias deportivas, y usaba este material, y lo integraba a sus clases con los estudiantes residentes, estudiantes de la Escuela de Medicina Hahnemann y de la Escuela de Medicina Hershey.
Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey.
¡ Por eso es el último desfile!
Đó là lý do nó là cuộc diễu hành cuối cùng.
Acción de Gracias, el desfile, el cambio de la comparecencia... usar a Lester como distracción, mentirme a mí.
Lễ tạ ơn, cuộc diễu hành, đổi ngày phiên tòa, dùng Lester làm nghi binh, nói dối tôi.
Hemos visto un desfile de oficiales de varias agencias arribando.
Chúng tôi thấy dòng người quan chức từ các bộ ngành liên quan kéo tới.
De vuelta en Baviera, se hizo comandante de tropas de entrenamiento, que tenía que enseñar las normas prusianas de desfile en las fuerzas bávaras.
Trở lại Bayern, ông được bổ nhiệm làm tư lệnh của các lực lượng tập huấn, một đội ngũ có nhiệm vụ giảng dạy các nguyên tắc diễu binh của Phổ trong quân đội Bayern.
¿No debería haber un desfile?
Chẳng lẽ lại không có diễu hành hoặc thứ gì đại loại?
Tres meses después, hice mi primer desfile de modas para Alexander McQueen. en un par de piernas talladas a mano en madera sólida de fresno
3 tháng sau đó, tôi tham gia show trình diễn cho Alexander McQueen trên đôi chân giả làm thủ công từ gỗ của cây tần bì
Bueno, el duque de Norfolk se encargará del evento. La organización y las ubicaciones, la ruta del desfile, pero como presidente del comité, aportarías ideas para inspirar y liderar a todos.
Ồ thì, Công tước Norfolk sẽ điều hành buổi lễ trong viêc sắp xếp, bố trí chỗ ngồi, những người quan trọng trong đoàn diễu hành, nhưng với cương vị Chủ tịch hội đồng, anh sẽ là người khởi xướng ý tưởng, gợi cảm hứng cho mọi người, dẫn dắt họ.
Quiero mencionar tres cosas en cuanto a esa conmemoración en 1849 que eran simbólicas y también proféticas: primero, los jóvenes llevaban la Constitución y la Declaración de la Independencia; enseguida, cada mujer joven llevaba la Biblia y el Libro de Mormón, y finalmente, se rindió honor a los hombres mayores —los Plateados— en el desfile.
Ba điều về lễ kỷ niệm vào năm 1849 đó đều là biểu tượng và điều tiên tri: trước hết, các thanh niên mang Bản Hiến Pháp và Bản Tuyên Ngôn Độc Lập; kế đến, mỗi thiếu nữ mang Kinh Thánh và Sách Mặc Môn; và cuối cùng, các ông lão—Những Mái Đầu Bạc—được vinh danh trong buổi diễn hành.
Se hacen desfiles de comparsas los días 26 y 27 de febrero.
Hai bên hẹn gặp lại vào ngày 26 và 27 tháng 9.
Por último, qué divertido sería ver el desfile flupsy y vitorear a las semillas de ostiones en su paso hacia al arrecife.
Cuối cùng, sẽ thật thú vị khi nhìn thấy 1 cuộc diễu binh của " flupsy " và chúc mừng những quả trứng hàu bởi chúng sẽ chìm xuống mảng đá ngầm.
Te necesitan en un póster, saludando en un desfile.
Họ cần anh trên áp phích, vẫy tay trong một cuộc diễu hành.
Vuelve a casa en un desfile triunfal.
Anh trở về nhà với một cuộc diễu hành súng giấy.
Ha participado en la apertura de desfiles para Versace, Yves Saint Laurent, Givenchy y Salvatore Ferragamo, y en el cierre de Moschino, Trussardi y Ermenegildo Zegna.
Anh xuất hiện trong các chương trình thời trang của Versace, Yves Saint Laurent, Givenchy và Salvatore Ferragamo, and closing Moschino, Trussardi và Zegna.
En 1995 debutó como modelo de pasarela en el desfile de modas de Park Byung-chul.
Năm 1995, anh ra mắt công chúng với tư cách là một người mẫu tại chương trình trình diễn thời trang của nhà thiết kế Park Byung-chul.
¿Os apetece ir a un " desfile del amor "?
Sao không làm một cuộc diễu hành nhỉ?
Deberíamos organizarle un desfile.
Chúng ta nên tổ chức diễu hành mới phải.
¿Escuchaste que le pidieron a Jackie ser el gran mariscal del desfile del Día del Pionero?
Cậu nghe người ta mời Jackie trở thành Marshall vĩ đại của buổi diễu hành ngày Pioneer?
Ha participado en algunos de los desfiles de moda más grandes del mundo en Atenas, Milán y Munich.
Cô đã tham gia trình diễn thời trang ở một số nơi như Athens, Milan và Munich.
Felicidades por ser elegido rey del desfile.
Chúc mừng ông được bầu là vua của cuộc diễu hành Mardi Gras.
Dijo que a diseñadores de moda en Europa les encantaríamos para sus desfiles.
Hắn nói những nhà thiết kế thời trang ở châu Âu sẽ rất thích có chúng tôi cho show của họ.
Cuando se celebraban los carnavales, me vestía de mujer y bailaba en los desfiles de las escuelas de samba.
Khi có lễ hội, tôi mặc trang phục phụ nữ và nhảy múa trong lễ diễu hành samba ở trường.
Crearon un modelo de ciudad soviética de calles anchas con árboles, parques, plazas inmensas para desfiles, fuentes, monumentos, y acres de bloques de apartamentos.
Họ đã tạo ra một thành phố mô hình của Liên Xô trên những con đường rộng lớn trồng cây che bóng, công viên, những quảng trường bao la cho những cuộc diễu hành, đài phun nước, tượng đài, và các khối nhà chung cư.
O, " los desfiles de jazz de Nueva Orleans son loquísimos ".
Hay, " Đang diễu hành nhạc Jazz ở New Orleans, quá điên rồ. "
El 27 de marzo de 2006, más de 12 000 soldados desfilaron en la nueva capital en el que fue su primer acontecimiento público; un desfile multitudinario el Día de las Fuerzas Armadas en el día que se conmemoraba el aniversario de la liberación del país de la ocupación japonesa.
Ngày 27 tháng 3 năm 2006, trên 12.000 binh lính đã tuần hành tại thủ đô mới trong sự kiện công cộng đầu tiên: một cuộc diễu hành quân sự lớn để đánh dấu ngày các lực lượng vũ trang Myanma, ngày kỉ niệm cuộc nổi dậy Myanma năm 1945 chống lại quân Nhật chiếm đóng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desfile trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.