lying trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lying trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lying trong Tiếng Anh.
Từ lying trong Tiếng Anh có các nghĩa là chỗ nằm, dối trá, nói dối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lying
chỗ nằmnoun |
dối tránoun He's been lying and cheating, and now it's coming back to bite him. Anh ta đang dối trá và gian lận, và bây giờ chúng quay trở lại cắn anh ta. |
nói dốinoun Then you lied about lying about lying, okay? Sau đó, cậu nói dối về cậu nói dối về việc cậu nói dối, okay? |
Xem thêm ví dụ
The Battle of the Lys and the Fifth Battle of Ypres were fought before the Allies occupied the Belgian coast and reached the Dutch frontier. Trận the Lys và Trận Ypres lần thứ 5 tiếp diễn sau đó khi Đồng Minh tiến chiếm bờ biển Bỉ và tiếp cận được Hà Lan. |
However, when we returned, I found her lying dead on the ground. Tuy nhiên, khi chúng tôi trở lại, tôi thấy nó đã nằm chết trên mặt đất. |
When does the lying stop? Khi nào thì thôi nói dối đây? |
Two, they're lying little bastards. Chúng nó nói dối như ranh ý. |
I just came from a room where a man was lying in a bathtub full of mayonnaise wearing a dog collar. Là 1 dịch vụ phòng tôi đã từng thấy 1 người đàn ông thức dậy với vòng xích chó. |
This is particularly true on the south side of the crescent-shaped Bunaken Island, lying in the heart of the park. Điều này đặc biệt đúng ở phía nam của đảo Bunaken hình lưỡi liềm, nằm ở trung tâm của công viên. |
I was lying where the water had run down his body... and I found that intensely erotic. Tôi đang nằm ngay chỗ mà nước đã chảy xuống thân thể anh ấy và tôi nhận thấy điều đó kích thích mãnh liệt. |
I would say no, but you' d I' d be lying Anh sẽ nói ko, nhưng em sẽ biết anh nói xạo |
The whole " I'm ex-Special Forces " wankers are flat out lying. Lũ thần kinh dâm đãng, bọn chúng toàn nói dối suốt. |
We can't be lying to each other. Chúng ta không thể nói dối nhau. |
Yeah, he's lying. Vâng, ông ấy nói dối. |
13. (a) What is there about the origin of lying and stealing that should make us shun them? 13. a) Có điều gì trong nguồn gốc của sự nói dối và việc lấy trộm khiến chúng ta nên tránh những điều này? |
You're lying. Anh nói dối. |
They were offended and very angry because he had disgraced Israel by lying down with Jacob’s daughter,+ something that should not be done. Họ tức giận và phẫn nộ vì Si-chem đã gây sỉ nhục cho Y-sơ-ra-ên khi cưỡng đoạt con gái Gia-cốp,+ là điều không được phép làm. |
Satan accused Jehovah, the God of truth, the God of love, the Creator, of lying to His human children! —Psalm 31:5; 1 John 4:16; Revelation 4:11. Sa-tan đã buộc tội Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời của lẽ thật, Đức Chúa Trời của sự thương yêu, Đấng Tạo Hóa, rằng Ngài đã dối gạt những người con của Ngài! (Thi-thiên 31:5; I Giăng 4:16; Khải-huyền 4:11). |
But they're lying only 30 centimeters below the slab. Song họ đều nằm cách mặt sàn khoảng tối đa 30cm. |
Did you see them lying side by side? Chị có thấy chúng nằm xuống cạnh nhau? |
Under those circumstances he must have had to say no many times, for he was surrounded by pagan people, and the royal court no doubt was full of immorality, lying, bribery, political intrigue, and other corrupt practices. Trong hoàn cảnh đó ông đã phải nhiều lần nói “không”, vì ông sống giữa những người ngoại đạo ở xung quanh ông và cuộc sống trong hoàng cung chắc hẳn đầy sự vô luân, sự dối trá, hối lộ, âm mưu chính trị và những việc bại hoại khác. |
Our Creator, whose name is Jehovah, hates lying, as Proverbs 6:16-19 clearly states: “There are six things that Jehovah does hate; yes, seven are things detestable to his soul: lofty eyes, a false tongue, and hands that are shedding innocent blood, a heart fabricating hurtful schemes, feet that are in a hurry to run to badness, a false witness that launches forth lies, and anyone sending forth contentions among brothers.” Đấng Tạo hóa của chúng ta, danh là Đức Giê-hô-va, ghét nói dối vì Châm-ngôn 6:16-19 nói rõ ràng: “Có sáu điều Đức Giê-hô-va ghét, và bảy điều Ngài lấy làm gớm-ghiếc: con mắt kiêu-ngạo, lưỡi dối-trá, tay làm đổ huyết vô-tội; lòng toan những mưu ác, chơn vội-vàng chạy đến sự dữ, kẻ làm chứng gian và nói điều dối, cùng kẻ gieo sự tranh-cạnh trong vòng anh em”. |
(Proverbs 12:22) Deliberately starting or passing on a rumor that you know is untrue is lying, and the Bible says that Christians are to “put away falsehood” and to “speak truth each one . . . with his neighbor.”—Ephesians 4:25. (Châm-ngôn 12:22) Cố ý bịa đặt hay đồn tin giả tức là nói dối, và Kinh Thánh nói rằng tín đồ Đấng Christ phải “chừa sự nói dối” và “nói thật với kẻ lân-cận mình”.—Ê-phê-sô 4:25. |
That is what Christians expect, for “the whole world is lying in the power of the wicked one,” Satan. Tín đồ Đấng Christ biết sẽ có tình trạng này vì “cả thế-gian đều phục dưới quyền ma-quỉ” (1 Giăng 5:19). |
The Lord warned Joseph that evil men had changed the original manuscript and were lying in wait to disrupt the Lord’s work. Chúa đã cảnh cáo Joseph rằng những kẻ ác đã thay đổi bản thảo gốc và đang rình chờ để phá hoại công việc của Chúa. |
(Hosea 11:1) Although God had delivered the Israelites from Egyptian bondage, they repaid him with lying and deception. (Ô-sê 11:1) Dù Đức Chúa Trời đã giải thoát dân Y-sơ-ra-ên khỏi cảnh nô lệ ở xứ Ê-díp-tô, nhưng họ đáp lại Ngài bằng sự dối trá và lừa phỉnh. |
Well, they're not lying to you. Phải rồi, họ không lừa em đâu. |
You're a lying piece of shit Mày là đồ dối trá khốn nạn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lying trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lying
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.