lye trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lye trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lye trong Tiếng Anh.

Từ lye trong Tiếng Anh có các nghĩa là dung dịch kiềm, nước gio, nước kiềm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lye

dung dịch kiềm

noun

nước gio

noun

nước kiềm

noun

They were burning their fingertips with lye.
Bọn chúng đang đốt dấu vân tay của mình bằng nước kiềm.

Xem thêm ví dụ

For he will be like the fire of a refiner and like the lye of laundrymen.
Vì Ngài giống như lửa của thợ luyện, như tro thợ giặt.
They cook meth with battery acid, lye, lantern fuel...
Nấu meth bằng ắc quy thuốc tẩy, dầu hỏa...
The women would first carefully clean the clothes with lye, a sodium or potassium carbonate soap made from the ashes of certain vegetation.
Trước tiên, họ cẩn thận giặt chúng bằng thuốc giặt, là xà bông na-tri hoặc ka-li các-bô-nát làm từ tro của một số loại thực vật.
Then I put him in an oil tank... with laundry detergent and lye and sealed it back up.
Rồi tôi bỏ nó vào thùng dầu... với bột giặt... và dán chặt nó.
I used the lye to bury our dog last year.
Tôi dùng Kiềm để chôn con chó năm ngoái.
“A good home remedy for—Burris, I want you to go home and wash your hair with lye soap.
“Một biện pháp tại nhà tốt cho... Burris, cô muốn các em về nhà và gội đầu với xà bông nước tro.
Your eyeballs dissolving in a teaspoon of lye!
Đổ nước tẩy vào mắt.
They were burning their fingertips with lye.
Bọn chúng đang đốt dấu vân tay của mình bằng nước kiềm.
In the general election later that year, Low, together with Gopalan Nair and Lim Lye Soon, contested the Group Representation Constituency (GRC) of Tiong Bahru against only the PAP and finished second with 42.2% of the vote.
Trong kì bầu cử quốc hội năm đó, nhóm tranh cử của Lưu Trình Cường, Gopalan Nair và Lâm Lai Thuận tham gia tranh cử tại khu vực bầu cử Tiong Bahru và đứng vị trí thứ nhì với 43,3 % số phiếu ủng hộ.
“A good home remedy for — Burris, I want you to go home and wash your hair with lye soap.
“Một biện pháp tại nhà tốt cho... Burris, cô muốn các em về nhà và gội đầu với xà bông nước tro.
But he'd be out there, all covered in dirt and surrounded by these huge bags of fertilizer and lye.
Nhưng anh ấy lại ra ngoài sân, người dính đầy đất và xung quanh toàn là túi phân bón.
No, for Jehovah goes on to say: “And I will turn back my hand upon you, and I shall smelt away your scummy dross as with lye, and I will remove all your waste products.”
Không, vì Đức Giê-hô-va nói tiếp: “Ta sẽ lại tra tay trên ngươi, làm tan sạch hết cáu-cặn ngươi [“bằng thuốc giặt”, “NW”], và bỏ hết chất pha [“vật phế thải”, “NW”] của ngươi”.
Among them, we endured a variety of baths: first tomato juice, then cow’s milk, and even harsh homemade lye soap.
Trong số đó, chúng tôi phải chịu tắm nhiều lần; trước hết với nước cà chua, rồi sữa, và ngay cả xà bông thô nhám nhà làm lấy để giặt quần áo.
For he will be like the fire of a refiner and like the lye*+ of laundrymen.
Vì ngài sẽ như ngọn lửa của thợ luyện và nước tro+ của thợ giặt.
It's just some lye I found laying around.
Chỉ là chút thuốc tẩy tao tìm thấy ở đây.
Communes of the Indre department INSEE Map of Lye and its environment
Xã của tỉnh Indre INSEE commune file Map of Lye and its environment
“He will be like the fire of a refiner and like the lye of laundrymen.”
“Ngài giống như lửa của thợ luyện, như tro thợ giặt”.
I will smelt away your dross as with lye,
Ta sẽ làm tan cặn bã ngươi như với nước tro
Later in the same year, Davy reported extraction of the metal sodium from a mineral derivative (caustic soda, NaOH, or lye) rather than a plant salt, by a similar technique, demonstrating that the elements, and thus the salts, are different.
Cùng năm đó, Davy đã thông báo về việc tách natri kim loại từ một dẫn xuất khoáng vật (Natri hiđroxit, NaOH, hay lye) chứ không phải muối thực vật cũng bằng kỹ thuật tương tự, và ông đã minh họa rằng các nguyên tố tách ra từ các muối này là khác nhau.
100 pounds of lye was stolen from his hardware store a few years ago.
công ty hắn đang làm việc bị lấy trộm gần 50kg Kiềm từ vài năm trước.
For [the messenger of the covenant] will be like the fire of a refiner and like the lye of laundrymen.
Vì [thiên-sứ của sự giao-ước] giống như lửa của thợ luyện, như tro thợ giặt.
A refiner in ancient times often added lye to help separate the dross from the precious metal.
Người luyện kim thời xưa thường châm thuốc giặt vào, giúp tách cáu cặn khỏi quý kim.
22 ‘Though you should wash with soda* and use much lye,*
22 ‘Dù ngươi có tắm bằng kiềm và dùng thật nhiều nước tro,
What are you using, lye?
các người dùng cái gì vậy, chất kiềm sao?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lye trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.