lie down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lie down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lie down trong Tiếng Anh.
Từ lie down trong Tiếng Anh có các nghĩa là nằm, ngả lưng, nằm xuống, đảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lie down
nằmverb Chuck, I think you need to lie down with a cold washcloth on your head. Chuck, tôi nghĩ anh nên nằm xuống đắp khăn lạnh lên trán đi. |
ngả lưngverb Have a snack , meditate , lie down for a bit . Ăn vặt , trầm tư và ngả lưng một chút . |
nằm xuốngverb Chuck, I think you need to lie down with a cold washcloth on your head. Chuck, tôi nghĩ anh nên nằm xuống đắp khăn lạnh lên trán đi. |
đảonoun |
Xem thêm ví dụ
When I lie down and when I rise anew. dù ngồi hay đứng, lúc con ngủ và thức dậy. |
Yes, all of them, lie down in glory, Phải, hết thảy đều yên nghỉ trong hiển vinh, |
Lie down. Nằm xuống. |
And you will look around and lie down in security. Nhìn xung quanh và nằm nghỉ an ổn. |
You get warm and lie down. Nằm xuống đây cho ấm. |
Are we supposed to lie down, Mr. Healy? Chúng tôi có phải nằm xuống không, ông Healy? |
I need to lie down. Mình cần nằm xuống. |
Lie down and rest . Hãy nằm nghỉ ngơi đi nào . |
Better lie down Tốt nhất là nằm xuống |
Everybody lie down on the ground. Tất cả mọi người nằm xuống. |
Why don't you lie down and relax? Sao anh không nằm xuống thư giãn đi? |
11 Moreover, if two lie down together, they will stay warm, but how can just one keep warm? 11 Hơn nữa, hai người nằm chung thì ấm, nhưng một mình làm sao ấm được? |
Do you want to go lie down? Muốn đi nằm không? |
Lie down if you want to. Cứ nằm xuống nếu cô muốn. |
Many doctors recommend that you lie down and prop your legs up against a chair or a wall. Nhiều bác sĩ khuyên nên nằm xuống, gác chân lên ghế hoặc chống chân lên tường. |
She was going to lie down for a while after lunch she said. Nàng bảo rằng nàng cần phải nằm nghỉ một tí sau bữa ăn. |
Stop and lie down, you dumb motherfucker. Nằm xuống đi, thằng chó. |
Please, lie down. Làm ơn nằm xuống đi. |
So should I go into my own house to eat and drink and lie down with my wife? Làm sao tôi có thể về nhà ăn uống và ngủ với vợ? |
Lie down. Nằm xuống đi. |
You lie down flat, he can't see you. Nằm thấp xuống, nó không thấy đâu. |
The space between the seats allows them to lie down in the corridor, if necessary. Không gian giữa những ghế ngồi cho phép họ có thể nằm xuống ở phía sau, nếu cần thiết. |
Lie down more. Ở yên đây. |
Likely, on their own, the sheep would not find a refreshing spot to lie down in peace. Có lẽ chiên tự chúng sẽ không tìm được nơi tốt để nghỉ ngơi. |
I want everyone to lie down. Tao muốn tất cả nằm xuống! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lie down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lie down
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.