lucky trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lucky trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lucky trong Tiếng Anh.
Từ lucky trong Tiếng Anh có các nghĩa là may mắn, may, đỏ, Lucky. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lucky
may mắnadjective (of people, having good fortune) He's a very lucky man. Anh ấy là một người rất may mắn. |
mayadjective (being good by chance) He's a very lucky man. Anh ấy là một người rất may mắn. |
đỏadjective |
Lucky(Lucky (Britney Spears song) Do you reckon Lucky's going to have the cash? Anh có cho là Lucky đang giữ số tiền không? |
Xem thêm ví dụ
This potential is not for the lucky few. Tiềm năng này không phải chỉ cho một số ít người may mắn. |
Fuck, we'll be lucky to make tw o! Mẹ khỉ, sống được hai tiếng là may! |
Isn't it lucky for you that we just happened to be heading your way? Chẳng phải là may mắn cho anh sao khi mà chúng tôi cùng chung một mục đích với anh? |
"Lucky 13: Carey Complies No. 1 Hits In Tribute To Fans". Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2011. ^ “Lucky 13: Carey Complies No. 1 Hits In Tribute To Fans”. |
You're lucky. Cô may thật. |
"Transcript of television documentary Love Is in the Air, episode title "I Should Be So Lucky"". Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2012. ^ 2 tháng 2 năm 2011 “Transcript of television documentary Love Is in the Air, episode title "I Should Be So Lucky"”. |
Lucky for the ladies. May cho họ đấy chứ. |
Ho- jin said he's lucky to have a brother like me. Ho- jin cho biết ông là may mắn có một người anh như tôi. |
Well, lucky for me, a lot of people answered that call. Và, thật may mắn làm sao, rất nhiều người trả lời cuộc gọi đó. |
I've been lucky enough to answer some of these questions as I've explored this nocturnal world. Tôi may mắn tìm thấy câu trả lời cho một vài trong số những câu hỏi trên khi tìm hiểu về giới động vật. |
They should be lucky to see it. Họ rất may mắn mới được xem đấy. |
You were very lucky. Cô đã rất may mắn đó. |
Some of us lucky ones who spoke Chiricahua infiltrated the village. May mắn là trong số chúng tôi có người biết nói tiếng Chiricahua... và thâm nhập vào làng. |
Lovely, you are really lucky. Lovely, anh thật may mắn. |
You're lucky your mom's dd. Cậu thật may khi mẹ cậu đã mất. |
You're lucky that old man Hummel wants you alive. Mày hên vì ông già Hummel muốn để mày sống. |
October 27, 2015 – Miami: Dwyane Wade presenting Swift a '13' numbered jersey in honor of Swift's lucky number and his 13th season with the Miami Heat; "Give Me Everything" with Pitbull; "Livin' la Vida Loca" with Ricky Martin. 24 tháng 10 năm 2015 - Atlanta: "Talking Body" với Tove Lo 27 tháng 10 năm 2015 - Miami: Dwyane Wade tặng Swift một chiếc áo thể thao có số 13 - con số may mắn của Swift cũng như kỉ niệm mùa thứ 13 anh gắn bó với đội bóng rổ Miami Heat; "Give Me Everything" với Pitbull; "Livin' la Vida Loca" với Ricky Martin. |
So lucky. Quá may mắn. |
You don't understand how lucky you are. Cô không hiểu cô may mắn như thế nào đâu. |
I mean, who knows, you might even get lucky. Ai mà biết được, chị có thể gặp may. |
I have been really lucky with this technology: all of a sudden as it is ready, the world is ready to accept it. Tôi đã rất may mắn với công nghệ mới này: ngay khi nó sẵn sàng trình làng, cả thế giới sẵn sàng chấp nhận nó. |
Well, it appears that today is my lucky day. Hôm nay có vẻ là ngày hên của ta đó. |
They're the lucky ones because they're still alive. Họ là những người may mắn vì họ vẫn còn sống |
How does Finch get so lucky? Làm sao Finchy gặp may thế không biết? |
So I came to kill Lucky Luke for personal reasons. Nên tao giết Lucky Luke để trả thù riêng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lucky trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lucky
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.