spread out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spread out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spread out trong Tiếng Anh.
Từ spread out trong Tiếng Anh có các nghĩa là dang, trải, trải ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spread out
dangverb 13 The wings of these cherubs were spread out 20 cubits; and they stood on their feet, and they faced inward. 13 Các cánh của những chê-rúp ấy dang rộng 20 cu-bít; các chê-rúp đứng trên chân mình và hướng vào bên trong. |
trảiverb When that's all spread out, it becomes an iconic image. Khi được trải dài ra, nó trở thành một hình ảnh biểu tượng. |
trải raverb So, imagine the angular velocity when it's not all spread out from one differential. Hãy nghĩ đến vận tốc góc khi nó không bị trải ra từ một bộ vi sai. |
Xem thêm ví dụ
The reality is, it's not, because the space coordinates themselves are spreading out. Nhưng rất tiếc cho anh, vì tọa độ không gian chính nó cũng giãn ra |
Okay, spread out. Tản ra nào. |
When that's all spread out, it becomes an iconic image. Khi được trải dài ra, nó trở thành một hình ảnh biểu tượng. |
17 Zion has spread out her hands;+ she has no one to comfort her. 17 Si-ôn giơ tay;+ chẳng ai an ủi. |
And up there, there are thousands of prayer flags that people have spread out over the years. Trên đó có hàng ngàn lá cờ cầu nguyện mà người ta treo lên trong nhiều năm. |
'Cause then the sound will spread out in each direction. Vì âm thanh sẽ phân tán ra. |
+ 17 And this news concerning him spread out into all Ju·deʹa and all the surrounding country. + 17 Tin này về Chúa Giê-su truyền ra khắp Giu-đê và các vùng lân cận. |
Its shoots had spread out and gone as far as the sea. Chồi nó từng đâm lên và lan đến biển. |
Our world is different now—the members of most families spread out. Thế giới của chúng ta bây giờ thì khác—mọi người trong hầu hết các gia đình đều sống rải rác khắp nơi. |
The workload of the team, especially the testing team, is spread out more evenly throughout the lifecycle. Khối lượng công việc của nhóm, đặc biệt là các nhóm thử nghiệm, được trải ra đồng đều hơn trong suốt vòng đời. |
You have other radical examples where the ability to use cultural tools is spreading out. Hoặc có những thí dụ khác là khả năng sử dụng các công cụ văn hóa được mở rộng. |
You have blessed the work of his hands, and his livestock has spread out in the land. Chúa đã ban phước cho công-việc của tay người, và làm cho của-cải người thêm nhiều trên đất. |
It spreads out brilliant white petals, whiter than anything else, with crimson tips. Những cánh hoa trắng sáng - trắng hơn bất cứ thứ gì, xoè ra, cùng các nhuỵ hoa màu đỏ sẫm. |
Spread out your garment* over your servant, for you are a repurchaser.” Xin trải áo ông trên đứa tôi tớ này, vì ông là người có quyền chuộc lại”. |
You have blessed the work of his hands,+ and his livestock has spread out in the land. Ngài đã ban phước cho công việc của tay người,+ và bầy súc vật của người đã lan rộng khắp xứ. |
All of you spread out. Mọi người tản ra đi. |
We have always been sovereign and we are spread out from our territories of Mechi to Mahakali. Chúng ta đã luôn luôn giữ vững nền độc lập tự chủ với lãnh thổ trải dài từ Mechi tới Mahakali. |
And I spread out the earth. Một mình ta giăng tầng trời+ và trải đất ra. |
Spread out and attack! Tản ra và tấn công! |
To daughter put in the curb to spread out. Để con gái đặt trong lề đường để sinh sống trong huyện. |
The length of the fountain spreads out to be twice the length of a football field (275 meters). Chiều dài của đài phun nước trải rộng gấp đôi chiều dài của một sân bóng đá (275 mét). |
They're spread out in the parking lot and across the street. Chúng dàn quân ở chỗ đậu xe và băng cả sang đường. |
In this example, the time allotted for review could be spread out over two or three weeks. Trong ví dụ này, thời gian được dành riêng để ôn lại có thể được kéo dài trong suốt hai hoặc ba tuần lễ. |
Then the ambush spread out and struck down the whole city with the sword. Họ tản ra và dùng gươm giết cả thành. |
The body contains perhaps 25 trillion of them, enough, if spread out, to cover four tennis courts. . . . Cơ thể có lẽ có 25 ngàn tỷ tế bào máu, nếu trải ra trên đất là đủ lấp bốn sân quần vợt... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spread out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới spread out
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.