lymph trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lymph trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lymph trong Tiếng Anh.

Từ lymph trong Tiếng Anh có các nghĩa là bạch huyết, nhựa cây, nước trong, Bạch huyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lymph

bạch huyết

noun

And this works for metastatic lymph nodes also.
Và điều này cũng hiệu quả với các hạch bạch huyết di căn.

nhựa cây

noun

nước trong

noun

Bạch huyết

noun (fluid that circulates throughout lymphatic system)

And this works for metastatic lymph nodes also.
Và điều này cũng hiệu quả với các hạch bạch huyết di căn.

Xem thêm ví dụ

Um, she has lots and lots of palpable lymph nodes, joint and abdominal pain.
À, cô ấy có rất nhiều nốt u lympho, đau khớp và đau bụng.
Lymph system circulates fluid, not organ cells.
không phải tế bào các cơ quan.
Cancer of lymph nodes can cause a wide range of symptoms from painless long-term slowly growing swelling to sudden, rapid enlargement over days or weeks.
Ung thư hạch bạch huyết có nhiều triệu chứng từ những vết sưng không đau phát triển chậm trong thời gian dài đến vết sưng phát triển nhanh và lớn trong vòng vài ngày hoặc vài tuần.
The cancer cells may spread from the prostate to other areas of the body, particularly the bones and lymph nodes.
Các tế bào ung thư có thể di căn (lan) từ tuyến tiền liệt sang các bộ phận khác của cơ thể, đặc biệt là vào xương và các hạch bạch huyết.
And this works for metastatic lymph nodes also.
Và điều này cũng hiệu quả với các hạch bạch huyết di căn.
Radiation therapy uses high-dose X-rays to destroy cancer cells and shrink swollen lymph nodes or an enlarged spleen .
Xạ trị sử dụng tia X liều cao để tiêu diệt các tế bào ung thư và thu nhỏ lại các hạch bạch huyết phồng lên hoặc lách bị to .
But sentinel lymph node, the way that we do it today, is kind of like having a road map just to know where to go.
Các hạch bạch huyết trọng yếu, cách mà chúng tôi làm ngày nay, giống như có một bản đồ chỉ để biết hướng đi.
The excision of the subjects lymph nodes along with antimicrobial therapy increased the health of the subjects in less than 12 months.
Việc cắt bỏ các hạch bạch huyết đối tượng cùng với liệu pháp kháng khuẩn làm tăng sức khỏe của các đối tượng trong vòng chưa đầy 12 tháng.
With patience, two to three months into treatment the lymph nodes start to shrink again and re-aspiration or re-biopsy of the lymph nodes is unnecessary: if repeat microbiological studies are ordered, they will show the continued presence of viable bacteria with the same sensitivity pattern, which further adds to the confusion: physicians inexperienced in the treatment of TB will then often add second-line drugs in the belief that the treatment is not working.
Với sự kiên nhẫn, 2 đến 3 tháng điều trị các hạch bạch huyết bắt đầu co lại hoặc sinh thiết lại các hạch bạch huyết là không cần thiết: nếu lặp lại các nghiên cứu vi sinh, họ sẽ thấy sự hiện diện liên tục của vi khuẩn tồn tại với kiểu hình nhạy cảm, mà thêm vào sự nhầm lẫn: đó là việc các bác sĩ thiếu kinh nghiệm trong điều trị lao sau đó sẽ thường thêm thuốc thứ hai vì họ tin rằng việc điều trị không có tác dụng.
Poliovirus divides within gastrointestinal cells for about a week, from where it spreads to the tonsils (specifically the follicular dendritic cells residing within the tonsilar germinal centers), the intestinal lymphoid tissue including the M cells of Peyer's patches, and the deep cervical and mesenteric lymph nodes, where it multiplies abundantly.
Poliovirus phân chia bên trong các tế bào tiêu hóa trong khoảng một tuần, từ đó nó phát tán vào amidan (đặc biệt là tế bào đuôi gai nang nằm gần tâm germinal center amidan), mô lymphoid của đường ruột gồm các tế bào M của Peyer's patches, và đi sâu vào cổ tử cung và các hạch bạch huyết mạc treo, nơi nó nhân lên rất nhiều.
But fortunately it was removed before it had spread to her lymph nodes.
May mắn là khối u đã được loại bỏ trước khi nó kịp lan đến các hạch bạch huyết của cô.
The doctor will look for swollen lymph nodes and check to see if your spleen or liver is enlarged .
Bác sĩ sẽ xem xét các hạch bạch huyết phồng lên và kiểm tra để thấy nếu lách hoặc gan của bạn bị mở rộng .
It had already spread to his lymph nodes, so we used an antiangiogenic skin cream for the lip, and the oral cocktail, so we could treat from the inside as well as the outside.
Nó đã lan đến hạch lympho của chú, cho nên chúng tôi sử dụng kem chống tạo mạch ngoài da bôi lên môi, và một loại cốc tai súc miệng để chúng tôi có thể chữa bên trong cũng như bên ngoài miệng.
So what that means is if the lymph node did not have cancer, the woman would be saved from having unnecessary surgery.
Điều đó có nghĩa là nếu hạch bạch huyết không gây ung thư, phụ nữ sẽ được cứu khỏi những phẫu thuật không cần thiết.
Sentinel lymph node dissection has really changed the way that we manage breast cancer, melanoma.
Việc tách các hạch bạch huyết trọng yếu đã thật sự thay đổi cách chúng ta quản lý ung thư vú, ác tính.
A few weeks after starting treatment, lymph nodes often start to enlarge, and previously solid lymph nodes may soften and develop into tuberculous cervical lymphadenitis.
Một vài tuần sau khi bắt đầu điều trị, các hạch bạch huyết thường bắt đầu mở rộng, và các hạch bạch huyết rắn trước đây có thể làm mềm và phát triển thành viêm hạch cổ tử cung lao.
Rubella ( German measles ) or 3-day measles — is an infection that primarily affects the skin and lymph nodes .
Ru-bê-la ( bệnh sởi Đức ) hay sởi 3 ngày - là bệnh nhiễm trùng chủ yếu tác động tới da và hạch bạch huyết .
Uh, enlarged hilar lymph nodes.
Uh, rốn bạch huyết mở rộng.
During the secondary phase of infection, HIV is active within lymph nodes, which typically become persistently swollen, in response to large amounts of virus that become trapped in the follicular dendritic cells (FDC) network.
Trong suốt giai đoạn mạn tính, HIV hoạt động trong các hạch bạch huyết, làm cho các hạch này thường bị sưng do phản ứng với một số lượng lớn virus bị kẹt trong mạng lưới các tế bào tua hình nang (FDC).
Most strains of this organism are found in sputum from the respiratory tract with strains found rarely in the lymph nodes.
Hầu hết các chủng của sinh vật này được tìm thấy trong đờm từ đường hô hấp với các chủng hiếm khi tìm thấy trong các hạch bạch huyết.
Breast cancers are known to spread to lymph nodes , the bones and the lungs .
Ta biết là ung thư vú lan sang hạch bạch huyết , xương và phổi .
The smallest, the lymph capillaries, occur in beds of blood capillaries.
Cái nhỏ nhất gọi là mao mạch bạch huyết, xuất hiện ở mạng mao mạch.
Biopsy the lymph node under the jaw.
Sinh thiết hạch bạch huyết dưới hàm.
• Swelling of lymph nodes
• Sưng các hạch bạch huyết
By stopping the immunosuppressants, we blew up the dam, and a 100-foot wall of bacteria flooded her lymph nodes.
Khi dừng thuốc suy giảm miễn dịch coi như ta thổi bay con đập và bè lũ vi khuẩn tràn vào hạch bạch cầu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lymph trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.