lowland trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lowland trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lowland trong Tiếng Anh.
Từ lowland trong Tiếng Anh có các nghĩa là vùng đất thấp, vùng đất thấp Ê-cốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lowland
vùng đất thấpnoun The final leg of the journey was particularly unpleasant, for it brought travelers to a swampy, lowland area. Chặng đường cuối rất xấu, vì là vùng đất thấp đầm lầy. |
vùng đất thấp Ê-cốtnoun |
Xem thêm ví dụ
It also occurs in more open locations on the edges of lowland forests, in secondary growth, in cultivated ground and gardens. Nó cũng xảy ra ở các vị trí mở hơn ở rìa của các khu rừng đất thấp, trong sự phát triển thứ cấp, trong đất trồng trọt và các khu vườn. |
At five o'clock in the morning, Villars and his principal lieutenants drew up their plan of attack at Avesnes-le-Sec; they chose the windmill there as a vantage point for observation of the surrounding lowland. Vào lúc năm giờ sáng, Villars và các tướng sĩ của ông quyết định sẽ đánh vào Avesnes-le-Sec, chiếm lĩnh một cối xay gió ở đấy làm tiền đồn thuận lợi cho việc quan sát vùng chiến trường thấp phía trước mặt. |
The city's new trades and sciences attracted new residents from across the Lowlands and the Highlands of Scotland, from Ireland and other parts of Britain and from Continental Europe. Các ngành nghề và khoa học mới của thành phố thu hút cư dân mới từ khắp vùng Lowlands và Highlands of Scotland, từ Ireland và các vùng khác của Anh và từ Châu Âu. |
Vegetation: Tropical montane cloud forests are not as species-rich as tropical lowland forests, but they provide the habitats for many species found nowhere else. Thảm thực vật: Rừng sương mù miền núi nhiệt đới không có nhiều loài như rừng nhiệt đới đồng bằng, nhưng đó là môi trường sống cho những loài không thể tìm thấy ở nơi nào khác được. |
The Shimōsa Plateau and the coastal lowlands and interior river valleys are chiefly used for rice cultivation. Cao nguyên Shimosa và vùng đất thấp ven biển và các thung lũng sông nội địa chủ yếu được sử dụng cho mục đích canh thác lúa gạo. |
Laws in place enforce trans-boundary collaboration and have been proven successful in reducing the decline of the eastern lowland gorilla Illegal extraction of resources from the Virunga National Park has been reduced by policing transportation across borders. Luật pháp tại chỗ đã thực thi sự hợp tác xuyên biên giới và đã được chứng minh là thành công trong việc làm giảm sự suy giảm của khỉ đột ở vùng đồng bằng phía Đông Việc khai thác các nguồn tài nguyên bất hợp pháp từ Vườn quốc gia Virunga đã được giảm bớt bằng cách kiểm soát giao thông qua biên giới, làm giảm đầu tư tài chính sẵn có cho các dân quân trong khu vực. |
The birds lived in forests at both montane and lowland elevations – they are thought to have moved seasonally, living at higher elevation in summer and descending to lower elevation in winter. Loài chim này sinh sống trong rừng, ở cả rừng núi và rừng thấp, chúng được cho là đã di chuyển theo mùa, sống ở khu vực có độ cao cao hơn vào mùa hè và giảm dần độ cao thấp hơn trong mùa đông. |
In the late Middle Ages, the Little Ice Age forced the Chechens down from the hills into the lowlands, where they came into conflict with the Terek and Greben Cossacks who had also begun to move into the region. Vào cuối thời Trung cổ, Thời kỳ tiểu băng hà buộc người Chechnya di chuyển từ những ngọn đồi xuống vùng đất thấp, nơi họ xung đột với người Terek và người Cossack Greben, những người cũng bắt đầu di chuyển vào khu vực. |
Along the length of the eastern coast runs a narrow and steep escarpment containing much of the island's remaining tropical lowland forest. Dọc theo chiều dài bờ biển phía đông của đảo là một vách đứng hẹp và dốc, có phần lớn rừng đất thấp nhiệt đới còn lại của đảo. |
It is sometimes called Lowland Scots to distinguish it from Scottish Gaelic, the Celtic language which was historically restricted to most of the Highlands, the Hebrides and Galloway after the 16th century. Nó đôi khi được gọi là tiếng Scots Đất thấp để phân biệt với tiếng Gael Scotland, một ngôn ngữ Celt từng hiện diện trên đa phần vùng Cao nguyên, nhóm đảo Hebrides và Galloway. |
The second major cause was the widespread deforestation of the lowlands of the North Island by European settlers to create pasture for agriculture. Nguyên nhân thứ hai gây tuyệt chủng là nạn phá rừng phổ biến rộng rãi ở các vùng đất thấp của đảo Bắc bởi những người định cư châu Âu để tạo ra đồng cỏ cho nông nghiệp. |
There are two subspecies of the western lowland olingo: the nominate B. m. medius (Colombia and Ecuador) and B. m. orinomus (Panama and possibly Colombia). Có hai phân loài của olingo gồm B. m. medius (Colombia và Ecuador) và B. m. orinomus (Panama và có thể Colombia). |
Southern portions of the divide's boundary correspond less to the nation's political border, because isolation in this area was prevented by the ease of transportation along the lowlands surrounding the Gulf of Thailand, allowing a unified Thai civilisation to extend beyond the watershed without issue. Các đoạn phía nam của ranh giới chia nước tương ứng ít hơn với ranh giới chính trị của quốc gia, do sự cô lập trong khu vực này đã bị hạn chế hơn do sự dễ dàng trong giao thông dọc theo các vùng đất thấp bao quanh vịnh Thái Lan, cho phép nền văn minh Thái hợp nhất có thể trải rộng ra khỏi các đường chia nước mà không gặp vấn đề gì. |
+ 15 These are the men who crossed the Jordan in the first month when it was overflowing its banks, and they chased away all those living in the lowlands, to the east and to the west. + 15 Đó là những người đã băng qua sông Giô-đanh vào tháng đầu tiên khi nước sông tràn bờ. Họ đã đuổi cư dân sống ở vùng đất thấp sang phía đông và phía tây. |
It is found in the lowland tropics from Mexico to Brazil. Nó được tìm thấy ở lowland tropics from México to Brasil. |
Results showed that this the eastern lowland gorilla subspecies was in fact two distinct subgroups. Kết quả cho thấy rằng phân loài khỉ đột ở vùng đồng bằng phía Đông này thực ra là hai phân nhóm riêng biệt. |
During the Migration Period some of the Saxon peoples left their homeland in Holstein about the 3rd century and pushed southwards over the Elbe, where they expanded into the sparsely populated regions in the rest of the lowlands, in the present-day Northwest Germany and the northeastern part of what is now the Netherlands. Một phần tổ tiên của họ vào thế kỉ thứ ba đã di cư từ quê hương của mình ở Holstein qua sông Elbe về phía nam, nơi họ gặp gỡ những bộ tộc khác sống rải rác ở khu vực ngày nay là Tây Bắc nước Đức và Đông Bắc của Hà Lan. |
5 Next, Israel ascended from the lowlands near the river into the central hills of the region. 5 Kế đó, dân Y-sơ-ra-ên từ miền đất thấp gần Sông Giô-đanh tiến vào các đồi ở giữa vùng đất. |
It inhabits scrub, farmland, and open country in lowland areas and is commonly seen in parks and gardens. Nó sống ở xứ có cây bụi, đất nông nghiệp và xứ mở trong vùng đất thấp và thường gặp ở các công viên và vườn. |
The Tsimané, also known as the Tsimane' or Chimane, are an indigenous people of lowland Bolivia, living in the municipalities of San Borja, San Ignacio de Moxos, Rurrenabaque, and Santa Ana de Yacuma of Beni Department. Người Tsimané hay còn biết đến với tên gọi là Tsimane' hay Chimane là một tộc người da đỏ bản địa sinh sống ở vùng đất thấp thuộc Bolivia, là một bộ tộc sống ở khu rừng nhiệt đới, họ sinh sống tại các khu vực như San Borja, San Ignacio de Moxos, Rurrenabaque, và Santa Ana de Yacuma của vùng Beni. |
Near La Libertad, however, the mass of the mountains push the lowlands out; the slopes of adjacent volcanoes come down directly to the ocean. Tuy nhiên, gần La Libertad, khối của các ngọn núi đẩy vùng đất thấp ra; các sườn núi lửa liền kề rơi thẳng xuống đại dương. |
Rhadinopasa is a genus of moths in the family Sphingidae, containing one species, Rhadinopasa hornimani, which is known from lowland forest from Gabon, Cameroon and the Central African Republic to the Democratic Republic of the Congo to Uganda and Tanzania. Rhadinopasa là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae, containing one species, Rhadinopasa hornimani, phân bố ở lowland forest from Gabon, Cameroon và Cộng hòa Trung Phi to Cộng hòa Dân chủ Congo to Uganda và Tanzania. |
In Britain it occurs primarily in upland areas less affected by agricultural intensification, but further east in Europe also commonly in lowland areas, including parks and old gardens in urban areas. Ở Anh, loài này chủ yếu hiện diện ở các khu vực vùng cao ít bị ảnh hưởng bởi thâm canh nông nghiệp, nhưng về phía đông ở châu Âu cũng thường ở các vùng đất thấp, bao gồm công viên và khu vườn cũ trong khu vực đô thị. |
Sapo National Park is located in the Upper Guinean forest ecosystem, a biodiversity hotspot that has "the highest mammal species diversity of any region in the world", according to Conservation International, and in the Western Guinean lowland forests ecoregion, according to the World Wide Fund for Nature's ecoregions classification scheme. Vườn quốc gia Sapo tọa lạc tại hệ sinh thái rừng Thượng Guinea, một điểm nóng đa dạng sinh học có "độ đa dạng về số loài động vật có vú cao nhất trong mọi vùng trên thế giới", theo Tổ chức Bảo tồn Quốc tế, và tại vùng sinh thái rừng đất thấp Tây Guinea, theo sơ đồ phân loại vùng sinh thái của Quỹ Quốc tế Bảo vệ Thiên nhiên. |
Eastern lowland gorillas are highly sociable and very peaceful, living in groups of two to over 30. Những con khỉ đột ở vùng đồng bằng phía đông rất hòa đồng và rất thanh bình, sống trong các nhóm từ hai đến trên 30 tuổi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lowland trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lowland
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.