knit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ knit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ knit trong Tiếng Anh.
Từ knit trong Tiếng Anh có các nghĩa là đan, cau, nhíu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ knit
đanverb (to make fabric from thread or yarn) Tom asked Mary if she knew how to knit. Tom hỏi Mary xem cô ta có biết đan len không. |
cauverb |
nhíuverb President Faust, deep in thought, looked at me for a while—the muscles in his eyebrows were knit together. Chủ Tịch Faust, ngẫm nghĩ, nhìn tôi một lúc—các cơ bắp chỗ lông mày của ông nhíu lại. |
Xem thêm ví dụ
"Emma Watson cuts a demure figure in knitted sweater and chinos as she gets to work on her new movie The Circle". dailymail.co.uk. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2017. ^ “Emma Watson cuts a demure figure in knitted sweater and chinos as she gets to work on her new movie The Circle”. dailymail.co.uk. |
That is how their hearts become knit together. Đó là cách thức mà họ phải đồng tâm đoàn kết. |
It was difficult to keep it hidden from him and get it finished, but after Christmas she could knit its mate easily. Thật khó giấu kín anh cho tới khi đan xong nhưng sau Giáng Sinh cô có thể dễ dàng đan thêm một chiếc nữa cho đủ cặp. |
Father and son were at chess , the former , who possessed ideas about the game involving radical changes , putting his king into such sharp and unnecessary perils that it even provoked comment from the whitehaired old lady knitting placidly by the fire . Hai bố con đang ngồi chơi cờ , người bố mải mê suy tính những nước cờ cơ bản , vô tình đã đưa con vua của mình vào tình thế nguy hiểm không cần thiết đến độ người phụ nữ lớn tuổi tóc bạc trắng đang ngồi cặm cụi đan áo bên lò sưởi phải buột miệng lên tiếng bình luận . |
In Joppa, Peter had a dream in which he saw a variety of animals lowered to earth from heaven in “a great sheet knit at the four corners” (Acts 10:11) and was commanded to “kill, and eat” (Acts 10:13). Ở thành Gióp Bê, Phi E Rơ đã có một giấc mơ mà trong đó ông thấy nhiều loại thú từ trời sa xuống đất trong 'một bức khăn lớn níu bốn chéo lên” (Công Vụ Các Sứ Đồ 10:11) và được truyền lệnh phải “làm thịt và ăn” (Công Vụ Các Sứ Đồ 10:13). |
Another pioneer in that country, who has spent 18 years in the full-time ministry, says: “The pioneer service allows us to ‘taste and see that Jehovah is good,’ day after day knitting an ever stronger relationship with our Creator.” Một người tiên phong khác ở nước đó đã làm thánh chức trọn thời gian được 18 năm nói: “Công việc làm tiên phong cho phép chúng ta ‘nếm thử xem Đức Giê-hô-va tốt-lành dường bao’, càng ngày càng thắt chặt mối quan hệ của chúng ta với Đấng Tạo Hóa” (Thi-thiên 34:8). |
When I called on Santina again, her husband was not at home, and she was knitting. Lần sau tôi đến thăm Santina, chồng bà không có ở nhà và bà đang đan len. |
Even with diversity of languages and beautiful, uplifting cultural traditions, we must have hearts knit in unity and love.22 The Lord has stated emphatically: “Let every man esteem his brother as himself. Mặc dù các ngôn ngữ và các truyền thống văn hóa tuyệt vời làm nâng cao tinh thần thật là đa dạng, nhưng chúng ta cũng phải đồng lòng trong tình đoàn kết và yêu thương.22 Chúa đã phán một cách dứt khoát: “Mọi người phải quý mến anh em mình như chính mình vậy... . |
She knew about a sweater I knitted. Bà ta biết cái áo len tôi đan. |
A close-knit group. và là một nhóm thân thiết |
Put down your knitting. Ngưng đan len đi |
Mary was busily knitting to finish warm stockings for Carrie before cold weather. Mary đang bận rộn đan cho xong đôi vớ ấm cho Carrie trước khi thời tiết trở lạnh. |
I've taken up knitting. Tôi đã học đan. |
A lot of people think that I am a master knitter but I actually couldn't knit a sweater to save my life. Nhiều người nghĩ rằng tôi là chuyên gia đan len nhưng thật ra tôi không thể đan một chiếc áo len dài tay để kiếm sống. |
Grandpa taught me about the quiet and cohesive ways of the woods, and how my family was knit into it. Ông dạy cho tôi về cái cách những khu rừng yên ắng và gắn kết với nhau, và làm thế nào mà gia đình tôi cũng gắn chặt với điều đó. |
Our water planet is not just rivers, lakes and oceans, but it's this vast network of groundwater that knits us all together. Hành tinh nước của chúng ta không chỉ là sông, hồ và đại dương đâu, mà còn là mạng lưới nước rộng lớn dưới đất, kết nối tất cả chúng ta lại với nhau. |
And I'm teaching myself to knit, which so far I can knit a blob. Và tôi đang tự học đan len, và sự thực là tôi có thể đan tấm khăn choàng vai. |
(Laughter) So in the studio, rather than drawing, we began to learn how to knit. (Tiếng cười) Và trong các xưởng, hơn là ngồi vẽ, chúng tôi đã bắt đầu học đan. |
That is why he pleaded with his people “that there should be no contention one with another, but that they should look forward with one eye, having one faith and one baptism, having their hearts knit together in unity and in love one towards another” (Mosiah 18:21). Chính vì thế ông đã khẩn nài với dân ông “không được có sự tranh chấp lẫn nhau, mà họ phải nhìn thấy những sự việc một cách giống nhau, phải có một đức tin và một phép báp têm, phải đồng tâm đoàn kết trong tình thương yêu lẫn nhau” (Mô Si A 18:21). |
The Chinese also had to endure the jealousy and suspicion of non-Chinese miners, who saw the foreigners as a tightly knit and successful competitive mining community. Người Trung Quốc cũng phải chịu đựng sự ganh ghét và ngờ vực bởi những người đào vàng ở Úc, họ xem những người nước ngoài này là một tập thể làm việc sát cánh, hữu hiệu và có sức cạnh tranh lớn. |
I prayed silently to Jehovah and then asked if I could pay her to knit a sweater for my husband. Tôi cầu nguyện thầm với Đức Giê-hô-va và rồi hỏi đặt bà đan cho chồng tôi một cái áo. |
Men go off to fight and we stay behind and knit. Đàn ông lên đường đánh giặc, còn chúng ta ở lại đằng sau và.. đan áo. |
Speech communities can be members of a profession with a specialized jargon, distinct social groups like high school students or hip hop fans, or even tight-knit groups like families and friends. Cộng đồng ngôn ngữ có thể là các thành viên của một ngành nghề chuyên nghiệp, hoặc một nhóm xã hội xác định như học sinh trung học hoặc những người mê hip-hop, hoặc thậm chí là nhóm các thành viên có quan hệ mật thiết như gia đình và bạn bè. |
Instead, Jesus said, in effect, ‘My Father and I are so close-knit that no one can take away the sheep from me, just as no one can take them away from my Father.’ Nói cách khác, ý của Chúa Giê-su là “không ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha ngài, nên cũng không ai có thể cướp chiên khỏi tay ngài vì Cha và ngài rất khắng khít với nhau”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ knit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới knit
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.