knock it off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ knock it off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ knock it off trong Tiếng Anh.
Từ knock it off trong Tiếng Anh có các nghĩa là dừng lại, bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ knock it off
dừng lại
|
bỏ
|
Xem thêm ví dụ
Knock it off. Đừng làm ồn nữa. |
You two lovers better knock it off. Đôi tình nhân chúng mày thôi đi. |
Would you two knock it off with the loud noise? I'm trying to sleep. Hai người có ngưng ngay tiếng ồn ầm ĩ đó không? Tôi đang cố ngủ. |
I'll creep down one night and knock it off. Sẽ có một đêm tôi bò xuống và ăn trộm hết. |
Knock it off! Thôi đi! |
Knock it off! Thôi ngay! |
Bones, knock it off. Đập nó ra, Bones! |
Hey, Rico, knock it off! Rico, thôi đi nào! |
Hey, knock it off! Thôi đi. |
Knock it off! Tới luôn đi |
Knock it off! Thôi dùm cái! |
Would you... knock it off? Cậu thôi đi được không? |
Oz, knock it off. Oz, thôi đi. |
Now, knock it off! Bây giờ, thôi đi! |
All right, Lou, knock it off. Đủ rồi, Lou, dừng lại đi. |
Knock it off fellas. Thôi đi, các bạn. |
I said, knock it off! Ta bảo đừng bấm nữa mà. |
Knock it off, Jule. Thôi đi, Jule. |
Knock it off. Đóng cửa à. |
When people knock it off, everybody knows because they've put that look out on the runway, and it's a coherent aesthetic. Khi người ta sao chép, mọi người điều biết bởi vì họ đặt mình nhìn lên trên đường băng, và đó là một thẩm mỹ mạch lạc |
Causality won’t be discarded, but it is being knocked off its pedestal as the primary fountain of meaning. Quan hệ nhân quả sẽ không bị loại bỏ, nhưng nó không còn được tôn thờ như suối nguồn của hiểu biết nữa. |
Buddy'll knock half of it off, if you do what he says when he says. Buddy sẽ giảm còn một nửa, nếu các ông làm theo lời ổng khi ổng cần. |
Knock it off, Dad. Thôi mà, cha. |
Knock it off, before one of you puts out an eyeball! Dẹp đi, trước khi một đứa bị móc con ngươi ra bây giờ! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ knock it off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới knock it off
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.